Đề kiểm tra hết học kì I năm học 2011 - 2012 môn: Sinh học 7

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 479 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra hết học kì I năm học 2011 - 2012 môn: Sinh học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nam Chính
Lớp : 7
Họ và tên:
đề kiểm tra hết học kì i năm học 2011 -2012
Môn : Sinh học 7
Thời gian làm bài 45 phút,40 câu trắc nghiệm
 Hãy khoanh tròn trước một đáp án em cho là đúng nhất.
 Câu 1 : Sán lá gan thải các chất cặn bã của quá trình tiêu hoá ra khỏi cơ thể qua: 
 A : Thành cơ thể B : Lỗ miệng C : Lỗ hậu môn D :Phần bụng.
 Câu 2 : Nhóm động vật nào sau đây đều thuộc nghành thân mềm.
 A : Trai, sò, ốc bươu, hến B : Ngao, trai, sứa, mực.
 C : Mực, hến, trai, sứa. D : Sứa, hến, ốc sên, sò.
 Câu 3: Sự trao đổi khí ở trai sông thực hiện ở đâu
 A : Phổi B : Mang C: Tế bào cơ thể D : Vỏ.
 Câu 4 : Có thể căn cứ vào đâu để xác định tuổi của trai
 A : Vòng tăng trưởng vỏ B : Đỉnh vỏ C : Kích thước cơ thể D : Không xác định được tuổi.
 Câu 5 : Vai trò cuả lớp vỏ đá vôi của thân mềm 
 A : Liên hệ với môi trường ngoài B : Hấp thụ khí thở. C : Làm chỗ dựa cho cơ bám D : Bộ xương ngoài bảo vệ cơ thể 
 Câu 6 : Thuỷ tức thuộc nghành động vật nào 
 A : Động vật nguyên sinh B : Thân mềm C : Ruột khoang D : Giun tròn
 Câu 7 : Bộ phận nào trong tuyến tiêu hóa của cá có chức năng tiết ra mật.
 A : Ruột B : Gan C : Dạ dày D : Thực quản,
 Câu 8 : Thuỷ tức di chuyển di chuyển bằng cách nào.
 A : Kiểu sâu đo B : Kiểu lộn đầu C : Tua miệng D : Cả A, B, C 
 Câu 9 : Thành cơ thể sứa có mấy lớp: 
 A : Hai lớp B : Ba lớp C : Một lớp D : Bốn lớp.
 Câu 10 : Trong các đại diện sau, đại diện nào có lối sống di chuyển.
 A : San hô B : Hải quỳ C : Sứa D : San hô và hải quỳ.
 Câu 11 : Trùng roi xanh di chuyển như thế nào 
 A : Bằng lông bơi B : Bằng chân giả C : Bằng cả cơ thể D : Bằng roi bơi
 Câu 12 : Trùng giày di chuyển nhờ 
 A : Roi bơi B : Vây bơi C : Lông bơi D : Chân giả
 Câu 13 : Động vật nguyên sinh gồm 
 A : Trùng biến hình, trùng giày C : Trùng giày, sán lông.
 B : Trùng kiết lị, trùng sốt rét, sán lá gan D : Động vật tự do và động vật kí sinh
 Câu 14 : Trùng kiết lị khác với trùng biến hình ở điểm nào 
 A : Chỉ ăn hồng cầu B : Có chân giả ngắn C : Có chân giả dài D : Không có hại.
 Câu 15 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với trùng kiết lị.
 A : Kích thước nhỏ hơn hồng cầu B : Di chuyển bằng chân giả
 C : Kí sinh trong thành ruột D : Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể.
 Chọn ghép các ý ở cột A bên trái với các ý ở cột B bên phải theo thư stự hợp lý để được câu đúng.
A
B
Trả lời
1 : Trùng sốt rét
 2 : ĐVNS sống kí sinh có vòng đời
 3 : Muỗi Anôphen.
 4 : Trùng kiết lị
a) Trải qua nhiều giai đoạn ấu trùng trung gian.
b ) Kí sinh trong máu người 
c) Nuốt hồng cầu
d) Bệnh sốt rét lây truyền qua
Câu16 : 1..............................
 2...............................
Câu 17: 3.............................
 4.............................
Câu 18 : Cách dinh dưỡng của Ruột khoang là.
 A : Tự dưỡng B: Dị dưỡng C : Kí sinh D : Cộng sinh
 Câu 19 : Mũi của cá chép dùng để.
 A : Để thở B: Đánh hơi tìm mồi C : Vừa ngửi vừa thở D : Là nơi diễn ra quá trình trao đổi khí.
 Câu 20 : Cơ thể giun dẹp thuộc dạng.
 A : Đối xứng toả tròn B : Đối xứng hai bên C : Mất đối xứng D : Cả A và B 
 Câu 21 : Hệ thần kinh giun đốt thuộc kiểu.
 A : Thần kinh ống B : Thần kinh chuỗi hạch C : Thần kinh dây D : Thần kinh mạng lưới.
 Câu 22 : Đại diện nào không có đời sống kí sinh.
 A : Sán lông B : Giun rễ lúa C : Sán lá máu D : Đỉa
 Câu 23 : Máu giun đất có đặc điểm.
 A : Không màu B : Có màu đỏ vì chứa huyết sắc tố 
 C : Có màu vàng vì giun đát sống trong đất nên thiếu ôxi D : Có màu nâu vì giun đất sống trong đất.
 Câu 24 : Sự trao đổi khí ở giun đất được thực hiện qua.
 A : Bề mặt cơ thể B : Miệng C : Ruột D : Hậu môn
 Câu 25 : Trai đẻ ra.
 A : Trứng B : Trai con C : ấu trùng D : Trứng và con
 Câu 26 : Lớp động vật có số lượng loài nhiều nhất là. 
 A : Lớp giáp xác B : Lớp sâu bọ C : Lớp hình nhện D : Lớp cá xương.
 Câu 27 : Chân bụng của tôm dùng để.
 A : Bò B : Bơi và giữ thăng bằng C : ôm trứng D : Bò và ôm trứng.
 Câu 28 : Đặc điểm nào sau đây đúng với nghành Chân khớp.
 A : Có bộ xương ngoài bằng cuticun B : Cơ thể gồm ba phần : đầu, ngực và bụng
 C : Tăng trưởng cơ thể không qua lột xác D : Các chân phân đốt, khớp động với nhau.
 Câu 29 : ở cá máu được trao đổi khí ở cơ quan nào?
 A : Mang B : Ruột C : Da D : Thận
 Câu 30 : Bóng hơi của cá có nguồn gốc từ:
 A : Hệ hô hấp B :Hệ tiêu hoá C : Hệ bài tiết D : Hệ tuần hoàn.
 Câu 31 : . Bộ phận làm nhiệm vụ bài tiết của trùng roi là:
 a. Chất nguyên sinh	 b. Không bào c. Hạt dự trữ	 d. Nhân tế bào
 Câu 32 : Động vật không được xếp vào Ngành thân mềm là:
a. Sò.	b. Mực. c. ốc sên.	d. Sứa
 Câu 33 : Hình thức sinh sản ở động vật nguyên sinh là:
	a. Phân đôi.	b. Bào tử. c. Tái sinh.	d. Mọc chồi Câu 34 : Người ta thường thấy giun đất nhiều nhất lúc:
a. Chập tối hoặc trời mưa.	b. Nắng gắt. c. Sáng sớm.	d. Trời râm mát.
Câu 35 : Điểm giống nhau giữa giun đất và trai sông là:
	a. Sống trong môi trường nước.	b. Cơ thể đối xứng hai bên.
	c. Sống trong môi trường đất ẩm.	 d. Sử dụng thực vật làm thức ăn.
 Câu 36 : Đặc điểm chỉ có ở châu chấu nhưng không có ở nhện là:
a. Cơ thể phân đốt 	b. Sống ở cạn. c. Cơ thể chia làm ba phần. 	d. Sống ở nước.
 Câu 37 : Nhóm động vật nào sau đây đều thuộc lớp sâu bọ.
 A : Tôm, châu chấu, cào cào. B : Nhện, bọ cạp, bướm, chuồn chuồn.
 C : Ruồi, muỗi, châu chấu, chuồn chuồn D : Ve bò, rươi, bọ cạp, bướm.
 Câu 38 : Vỏ tôm bằng chất kitin, chứa sắc tố nên có vai trò:
 a. Che chở phần trong cơ thể b. Là chỗ bám cho cơ thể
 c. Gíup tôm lẩn trốn d. Cả a, b, c
Câu 39: Vây lẻ của cá gồm:
 a. Vây lưng, vây bụng, vây đuôi. b. Vây ngực, vây bụng, vây hậu môn.
 c. Vây lưng, vây hậu môn, vây đuôi d. Vây ngực, vây đuôi, vây hậu môn.
Câu 40: Đặc điểm nào sau đây giúp cá cử động dễ dàng theo chiều ngang:
Thân hình thoi, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân 
Vảy có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến chất nhầy.
Mắt cá không có mi,màng mắt tiếp xúc với môi trường nước.
Sự sắp xếp vảy cả trên thân khớp với nhau như ngói lợp.
 -------------------Hết---------------------

File đính kèm:

  • dockiem tra het hoc ki 1.doc
Đề thi liên quan