Đề kiểm tra Hình học lớp 9- Tiết 19 tuần 10
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Hình học lớp 9- Tiết 19 tuần 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường thcs an phụ Tổ : khtn Đề kiểm tra hình học Lớp 9- Thời gian : 45' Tiết 19 - Tuần 10 A. Mục tiêu Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương; các hệ thức trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn; rèn kĩ năng trình bày bài toán cho học sinh, kiểm tra đánh giá nghiêm túc. B. Nội dung Đề 1 Câu 1 : Viết lại câu trả lời đúng trong các câu sau : a/ Tam giác ABC vuông tại A khi đó. sinB bằng : A : B : C : D : b/ Cho cos = thì sin bằng : A : B : C : D : c/ Cho thì : A : B : C : D : d/ Cho 0 < ta có : A : B : C : D : Câu 2 : Cho tam giác ABC có AB = 3cm; AC = 4cm; BC = 5cm đường cao AH. a/ Chứng minh : tam giác ABC là tam giác vuông. b/ Tính AH , HB , HC. c/ Trường thcs an phụ Tổ : khtn Đề kiểm tra hình học Lớp 9- Thời gian : 45' Tiết 19 - Tuần 10 A. Mục tiêu Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương; các hệ thức lượng trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn; giải tam giác vuông. Rèn kĩ năng trình bày bài toán cho học sinh, kiểm tra đánh giá nghiêm túc. B. Nội dung Đề 2 : Câu 1 : Viết lại các câu trả lời đúng trong các câu sau : a/ Tam giác ABC có = 900 , đường cao AH. Khi đó ta có : A : AH2 = AB . AC ; B : AB2 = AH . AC ; C : AH2 = HB . HC ; D : BC = AC +AB b/ Tam giác ABC có B = 900 ; BC = a; AB = c; CA = b. Khi đó ta có : A : ; B : ; C : ; D : c/ Khi 0 < và ta có : A : ; B : ; C : ; D : d/ Khi < 900 ta có : A : ; B : ; C : ; D : Câu 2 : Cho tam giác ABC có AB = 8cm; AC = 6cm ; BC = 10cm.Đường cao AH a/ Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. b/ Tính ; và AH c/ Trường thcs an phụ Tổ : khtn Đề kiểm tra hình học Lớp 9- Thời gian : 45' Tiết 19 - Tuần 10 A. Mục tiêu Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương; các hệ thức trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn; giải tam giác vuông; rèn kĩ năng trình bày bài toán cho học sinh. B. Nội dung Đề 3 (clc) Câu 1 : Viết lại câu trả lời đúng trong các câu sau : a/ ChoABC có khi đó ta có : A : ; B : ; C : ; D : b/ Giá trị của biểu thức : cos2200 + cos2400 + cos2500 + cos2700 bằng : A : 1 ; B : 2 ; C : 3 ; D : 4 c/ Tam giác ABC có = 900 ; AB = c, BC = a ; Ac = b. Ta có : A : b = a.sinB ; B : b = a.tgB ; C : c = b. cotgC ; D : c = a.cotgC d/ Cho 0 < ta có : A : ; B : ; C : ; D : Câu 2 : Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần : a/ sin780 , cos140 , sin470 , cos870 b/ tg730 , cotg250 , tg620 , cotg380 Câu 3 : Cho tam giác vuông ABC, = 900 đường cao AH. HB = 16cm, HC = 9cm. a/ Tính AH, AB, AC, BC. b/ Tính , c/ Chứng minh : sin2B + sin2C = 1 Đáp án đề 3 Câu 1 : (4đ) : a/ C : ; b/ B : 2 ; c/ A : b = a.sinB ; d/ C : 4đ Câu 2 : (2đ) : a/ cos870, sin470 , cos140 , sin780 1đ b/ cotg380 , tg620 , cotg250 , tg730 1đ A Câu 3 : (4đ) : Vẽ hình đúng 0,5đ a/ Ta có AH2 = HB . HC = 16 . 9 = 144 0,25đ AH = = 12cm 0,25đ BC = HB + HC = 16 + 9 = 25cm 0,25đ AB2 = HB . BC = 16 . 25 = 400 0,25đ C B -> AB = = 20cm 0,25đ H AC2 = HC . BC = 9 . 25 = 225 0,25đ AC = = 15cm 0,25đ b/ Ta có sinB = 0,5đ -> = 370 ; = 530 0,5đ c/ sinB = ; sinC = 0,25đ -> sin2B + sin2C = = 1 1đ Đáp án đề 2 Câu 1 : (4đ) : a/ C : AH2 = HB . HC ; b/ D : c/ A : ; d/ A : 4đ Câu 2 : (6đ) : Vẽ hình 0,5đ a/ Ta có AB2 = 82 = 64 C AC2 = 62 = 36 0,5đ BC2 = 102 = 100 H Ta thấy AB2 + AC2 = 64 + 36 = 100 = BC2 0,5đ Theo định lí pitago đảo ABC vuông tại A 0,5đ b/ Ta có sinB = 1đ A B -> 0,5đ AH = AB . sinB = 8 . 0,6 = 4,8cm 0,5đ c/ Ta có : cosB = ; cosC = 0,5đ cos2B + cos2C = = 1 (1đ) Đáp án đề 1 Câu 1 : (4đ) a/ B : ; b/ C : ; c/ D : ; d/ A : (4đ) Câu 2 : (6đ) Vẽ hình đúng 0,25đ a/ Ta có : AB2 = 32 = 9 0,25đ AC2 = 42 = 16 0,25đ BC2 = 52 = 25 0,25đ -> AB2 + AC2 = 9 + 16 = 25 = BC2 A 0,5đ Theo định lí pitago đảo ta có ABC vuông tại A 0,5đ b/ Ta có AB2 = HB . HC 0,5đ H -> HB = B C 0,25đ HC = BC - HB = 5 - 3,6 = 1,4 0,5đ AH2 = HB . HC = 3,6 . 1,4 = 5,04 0,25đ AH = cm 0,5đ c/ Ta có sinB = ; sinC = 0,5đ 1đ 0,5đ Trường thcs an phụ Tổ : khtn Đề kiểm tra hình học Lớp 9- Thời gian : 45' Tiết 19 - Tuần 10 A. Mục tiêu - Củng cố các kiến thức cơ bản về các hệ thức lượng trong tam giác vuông, các tỷ số lượng giác của góc nhọn. - Rèn kỹ năng trình bày bài, kỹ năng vận dụng. - Giáo dục tính tự giác cho học sinh. - Đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh. B. Nội dung Đề 4 Câu 1(4đ). Ghi lại đáp án cho đúng Cho DABC có Â = 900, đường cao AH a. Ta có đẳng thức: A. AB.AC = BC.AH B. AB.BC = AH.AC C. AB2 = BC.HB D. AC2 = BC.HB b. Nếu HB = 4, HC =16 thì đường cao AH bằng A. 5 C. 7 B. 6 D. 8 c. Tg B bằng A. C. B. D. Câu 2(3đ). Tính giá trị của biểu thức sau: b. Tg 760 – Cotg 140 c. Cos2 350 + Cos2 550 + 1 Câu 3 (3đ) Cho D ABC có AB = 5 cm, AC = 13 cm, BC = 12 cm và đường cao HB C/m D ABC vuông. Tính AH, HC và BH. Đáp án đề 4 Câu 1 a. A (1đ) b. D (1đ) c. C (1đ) d. C (1đ) Câu 2 a. (1đ) b. = Tg 760 - Tg 760 = 0 (1đ) c. = Cos2 350 + Sin2 350 + 1 = 2 (1đ) Câu 3. Vẽ hình đúng 0,5đ A H a. Ta có 52 + 122 = 132 g AB2 + BC2 = AC2 gDABC vuông tại B (pitago) B C 1đ b. áp dụng AB.BC = AC.BH 0,5đ AB2 = AH.AC 0,5đ 0,5đ
File đính kèm:
- Dai 9 - t23.doc