Đề kiểm tra Hóa 10 ban KHTN
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Hóa 10 ban KHTN, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 001 1. Có 3 bình mỗi bình đựng một dung dịch sau :HCl ; H2SO4 ; H2SO3 có thể phân biệt được dd trong mỗi bình bằng thuốc thử nào sau đây: A. Quỳ tím B. Dung dịch NaOH. C. Khí SO2 D. Dung dịch BaCl2 2. Hòa tan 100ml dung dịch H2SO4 45% (d= 1,45g/ml) thành dung dịch H2SO4 20% cần khối lượng dung dịch H2SO4 10% là : A. 275,5 gam B. 362,5 gam C. 355 gam D. 258 gam 3. Cho phương trình hóa học sau: H2SO4(đặc) + KI → I2 + H2S + H2O . Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất các chất ? A. H2SO4 oxi hóa HI thành I2 và nó bị khử thành H2S B. H2SO4 là chất bị oxi hóa, HI là chất bị khử C. HI bị oxi hóa thành I2 H2SO4 bị khử thành H2S D. H2SO4 là chất oxi hóa, HI là chất khử 4. Cho 11 gam hỗn hợp 2 kim loại Al & Fe tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch H2SO4 1M .Thể tích khí H2 (đktc) thu được ở thí nghiệm này là: A. 5,6 lít B. 8,96 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít 5. Khi cho 0,56 lít khí HCl (đktc) hấp thu vào 50ml dung dịch AgNO3 8% (d= 1,1g/ml).Nồng độ % HNO3 thu được là: A. 3% B. 3,5875% C. 6,3% D. 1,575% 6. Sản phẩm của phản ứng: H2SO4(đặc nóng) + H2S → là: A. S & H2O B. S & SO2 C. SO2 & H2O D. S , SO2 & H2O 7. Hòa tan 2 mol H2SO4 vào 500 ml H2O ta thu được dung dịch H2SO4 có nồng độ là: A. 19,6% B. 25,5% C. 39,20% D. 28,6% 8. Hấp thụ hoàn toàn 5,6lit khí SO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch KOH 1M sản phẩm thu được là . A. Hai muối có tổng khối lượng là 39,5gam. B. Một muối có khối lượng là 30 gam. C. Hai muối có tổng khối lượng là 35,7gam. D. Một muối có khối lượng là 29,3gam. 9. Cho các chất hóa học sau Cu , Fe , Ba(NO3)2 ;CuO Axit nào dưới đây tác dụng với tất cả các chất trên A. HCl(đặc) B. H2SO4(đặc nóng) C. HNO3(đặc) D. HNO3(loãng) 10. Pha loãng 50 ml H2SO4 96% ( d= 1,839g/ml) với nước thành 0,5lit dung dịch có nồng độ mol là: A. 1,2M B. 1,8M C. 0,9M D. 2,5M 11. Dung dịch H2SO4(loãng) tác dụng với chất nào sau đây. A. MgO , BaCl2 , SO2 , Fe B. MgO , Ba(NO3)2 , H2S ,Fe. C. MgO , BaO , CaCO3 ,Fe . D. MgO , S , CaCO3 ,Fe 12. Hòa tan 45,9g kim loại M bằng dd HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3mol N2O và 0,9mol NO .Kim loại đó là. A. Fe B. Al C. Zn D. Mg 13. Cho các hóa chất sau: Fe,S,H2SO4 loãng và dụng cụ cần thiết có thể có A. 4 phương pháp điều chế H2S. B. 1 phương pháp điều chế H2S. C. 2 phương pháp điều chế H2S. D. 3 phương pháp điều chế H2S. 14. Khối lượng oleum (H2SO4.4H2O) cần để hòa tan với 200 gam nước cho dung dịch H2SO4 có nồng độ 4,7% là . A. 9,4g B. 8,36g C. 18,8g D. 12,45g 15. Các sản phẩm khí khi nung các chất sau KMnO4 , Cu(NO3)2 , MgCO3 , BaSO4 là: A. O2 ,NO2,CO2, SO2 B. O2 ,N2,CO2 . C. O2 ,SO2,CO2 D. O2 ,NO2,CO2 16. Tổng hệ số trong phản ứng oxi hóa khử sau M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O ; là: A. (4+7n) B. (4+5n) C. (6+7n) D. (6+4n) 17. Dung dịch HCl có thể hòa tan những muối nào sau đây. A. Na2SO3 ,FeS , KNO3 ,SrSO4. B. CaSO3 ,CuS , KNO3 ,Na2SO4. C. Na2SO3 , KNO3 , K2SO4 ,BaSO4. D. Na2SO3 , KNO3,BaCO3 ,Na2SO4. 18. Trong phản ứng SO2 + H2O ↔ H2SO3 A. SO2 vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa B. SO2không thể hiện tính khử hay tính oxi hóa C. SO2 chỉ thể hiện tính khử D. SO2chỉ thể hiện tính oxi hóa 19. Cho phương trình hóa học sau: SO2 + 2H2O + Br2 → 2HBr + H2SO4 .Trong phản ứng này A. H2O là chất oxi hóa . B. SO2 là chất bị oxi hóa Br2 là chất bị khử. C. SO2 là chất oxi hóa Br2 là chất khử. D. SO2 là không là chất khử . 20. Số oxi hóa của S trong oleum(H2SO4.nH2O) là : A. +6 B. +4 C. +6 & 0 D. +4 & +6 Đề số : 002 1. Số oxi hóa của S trong oleum(H2SO4.nH2O) là : A. +6 B. +6 & 0 C. +4 & +6 D. +4 2. Các sản phẩm khí khi nung các chất sau KMnO4 , Cu(NO3)2 , MgCO3 , BaSO4 là: A. O2 ,NO2,CO2, SO2 B. O2 ,NO2,CO2 C. O2 ,N2,CO2 . D. O2 ,SO2,CO2 3. Khi cho 0,56 lít khí HCl (đktc) hấp thu vào 50ml dung dịch AgNO3 8% (d= 1,1g/ml).Nồng độ % HNO3 thu được là: A. 3,5875% B. 6,3% C. 1,575% D. 3% 4. Cho phương trình hóa học sau: SO2 + 2H2O + Br2 → 2HBr + H2SO4 .Trong phản ứng này A. SO2 là chất bị oxi hóa Br2 là chất bị khử. B. SO2 là chất oxi hóa Br2 là chất khử. C. SO2 là không là chất khử . D. H2O là chất oxi hóa . 5. Cho 11 gam hỗn hợp 2 kim loại Al & Fe tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch H2SO4 1M .Thể tích khí H2 (đktc) thu được ở thí nghiệm này là: A. 8,96 lít B. 5,6 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít 6. Hòa tan 100ml dung dịch H2SO4 45% (d= 1,45g/ml) thành dung dịch H2SO4 20% cần khối lượng dung dịch H2SO4 10% là : A. 275,5 gam B. 355 gam C. 362,5 gam D. 258 gam 7. Trong các phản ứng oxi hóa khử có H2S tham gia A. H2S chỉ thể hiện tính oxi hóa B. H2S không thể hiện tính khử hay tính oxi hóa C. H2S chỉ thể hiện tính khử D. H2S vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa 8. Pha loãng 50 ml H2SO4 96% ( d= 1,839g/ml) với nước thành 0,5lit dung dịch có nồng độ mol là: A. 0,9M B. 1,8M C. 2,5M D. 1,2M 9. Cho phương trình hóa học sau: H2SO4(đặc) + KI → I2 + H2S + H2O . Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất các chất ? A. HI bị oxi hóa thành I2 H2SO4 bị khử thành H2S B. H2SO4 là chất oxi hóa, HI là chất khử C. H2SO4 là chất bị oxi hóa, HI là chất bị khử D. H2SO4 oxi hóa HI thành I2 và nó bị khử thành H2S 10. Hòa tan 45,9g kim loại M bằng dd HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3mol N2O và 0,9mol NO .Kim loại đó là. A. Fe B. Zn C. Al D. Mg 11. Cho các hóa chất sau: Fe,S,H2SO4 loãng và dụng cụ cần thiết có thể có A. 4 phương pháp điều chế H2S. B. 1 phương pháp điều chế H2S. C. 3 phương pháp điều chế H2S. D. 2 phương pháp điều chế H2S. 12. Tổng hệ số trong phản ứng oxi hóa khử sau M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O ; là: A. (6+4n) B. (4+5n) C. (6+7n) D. (4+7n) 13. Dung dịch HCl có thể hòa tan những muối nào sau đây. A. Na2SO3 ,FeS , KNO3 ,SrSO4. B. Na2SO3 , KNO3,BaCO3 ,Na2SO4. C. CaSO3 ,CuS , KNO3 ,Na2SO4. D. Na2SO3 , KNO3 , K2SO4 ,BaSO4. 14. Khối lượng oleum (H2SO4.4H2O) cần để hòa tan với 200 gam nước cho dung dịch H2SO4 có nồng độ 4,7% là . A. 12,45g B. 9,4g C. 8,36g D. 18,8g 15. Sản phẩm của phản ứng: H2SO4(đặc nóng) + H2S → là: A. S & SO2 B. SO2 & H2O C. S , SO2 & H2O D. S & H2O 16. Trong phản ứng SO2 + H2O ↔ H2SO3 A. SO2chỉ thể hiện tính oxi hóa B. SO2 chỉ thể hiện tính khử C. SO2 vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa D. SO2không thể hiện tính khử hay tính oxi hóa 17. Dung dịch H2SO4(loãng) tác dụng với chất nào sau đây. A. MgO , Ba(NO3)2 , H2S ,Fe. B. MgO , S , CaCO3 ,Fe C. MgO , BaCl2 , SO2 , Fe D. MgO , BaO , CaCO3 ,Fe . 18. Có 3 bình mỗi bình đựng một dung dịch sau :HCl ; H2SO4 ; H2SO3 có thể phân biệt được dd trong mỗi bình bằng thuốc thử nào sau đây: A. Dung dịch BaCl2 B. Khí SO2 C. Quỳ tím D. Dung dịch NaOH. 19. Cho các chất hóa học sau Cu , Fe , Ba(NO3)2 ;CuO . Axit nào dưới đây tác dụng với tất cả các chất trên A. HNO3(đặc) B. H2SO4(đặc nóng) C. HCl(đặc) D. HNO3(loãng) 20. Hòa tan 2 mol H2SO4 vào 500 ml H2O ta thu được dung dịch H2SO4 có nồng độ là: A. 28,6% B. 19,6% C. 39,20% D. 25,5% Đề số: 003 1. Tổng hệ số trong phản ứng oxi hóa khử sau: M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O ; là: A. (4+7n) B. (4+5n) C. (6+7n) D. (6+4n) 2. Khi cho 0,56 lít khí HCl (đktc) hấp thu vào 50ml dung dịch AgNO3 8% (d= 1,1g/ml).Nồng độ % HNO3 thu được là: A. 6,3% B. 3,5875% C. 3% D. 1,575% 3. Dung dịch H2SO4(loãng) tác dụng với chất nào sau đây. A. MgO , Ba(NO3)2 , H2S ,Fe. B. MgO , S , CaCO3 ,Fe C. MgO , BaCl2 , SO2 , Fe D. MgO , BaO , CaCO3 ,Fe . 4. Cho phương trình hóa học sau: H2SO4(đặc) + KI → I2 + H2S + H2O . Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất các chất ? A. HI bị oxi hóa thành I2 H2SO4 bị khử thành H2S B. H2SO4 oxi hóa HI thành I2 và nó bị khử thành H2S C. H2SO4 là chất oxi hóa, HI là chất khử D. H2SO4 là chất bị oxi hóa, HI là chất bị khử 5. Khối lượng oleum (H2SO4.4H2O) cần để hòa tan với 200 gam nước cho dung dịch H2SO4 có nồng độ 4,7% là . A. 12,45g B. 18,8g C. 8,36g D. 9,4g 6. Số oxi hóa của S trong oleum(H2SO4.nH2O) là : A. +4 B. +6 & 0 C. +4 & +6 D. +6 7. Hòa tan 100ml dung dịch H2SO4 45% (d= 1,45g/ml) thành dung dịch H2SO4 20% cần khối lượng dung dịch H2SO4 10% là : A. 362,5 gam B. 355 gam C. 258 gam D. 275,5 gam 8. Cho 11 gam hỗn hợp 2 kim loại Al & Fe tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch H2SO4 1M .Thể tích khí H2 (đktc) thu được ở thí nghiệm này là: A. 6,72 lít B. 8,96 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít 9. Hấp thụ hoàn toàn 5,6lit khí SO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch KOH 1M sản phẩm thu được là . A. Một muối có khối lượng là 30 gam. B. Hai muối có tổng khối lượng là 35,7gam. C. Một muối có khối lượng là 29,3gam. D. Hai muối có tổng khối lượng là 39,5gam. 10. Cho các chất hóa học sau Cu , Fe , Ba(NO3)2 ;CuO Axit nào dưới đây tác dụng với tất cả các chất trên A. H2SO4(đặc nóng) B. HNO3(đặc) C. HNO3(loãng) D. HCl(đặc) 11. Cho các hóa chất sau: Fe,S,H2SO4 loãng và dụng cụ cần thiết có thể có A. 2 phương pháp điều chế H2S. B. 1 phương pháp điều chế H2S. C. 4 phương pháp điều chế H2S. D. 3 phương pháp điều chế H2S. 12. Pha loãng 50 ml H2SO4 96% ( d= 1,839g/ml) với nước thành 0,5lit dung dịch có nồng độ mol là: A. 0,9M B. 1,8M C. 1,2M D. 2,5M 13. Sản phẩm của phản ứng: H2SO4(đặc nóng) + H2S → là: A. SO2 & H2O B. S & H2O C. S , SO2 & H2O D. S & SO2 14. Dung dịch HCl có thể hòa tan những muối nào sau đây. A. CaSO3 ,CuS , KNO3 ,Na2SO4. B. Na2SO3 , KNO3 , K2SO4 ,BaSO4. C. Na2SO3 , KNO3,BaCO3 ,Na2SO4. D. Na2SO3 ,FeS , KNO3 ,SrSO4. 15. Các sản phẩm khí khi nung các chất sau KMnO4 , Cu(NO3)2 , MgCO3 , BaSO4 là: A. O2 ,NO2,CO2, SO2 B. O2 ,SO2,CO2 C. O2 ,NO2,CO2 D. O2 ,N2,CO2 . 16. Hòa tan 2 mol H2SO4 vào 500 ml H2O ta thu được dung dịch H2SO4 có nồng độ là: A. 19,6% B. 28,6% C. 39,20% D. 25,5% 17. Trong phản ứng SO2 + H2O ↔ H2SO3 A. SO2 vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa B. SO2chỉ thể hiện tính oxi hóa C. SO2 chỉ thể hiện tính khử D. SO2không thể hiện tính khử hay tính oxi hóa 18. Hòa tan 45,9g kim loại M bằng dd HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3mol N2O và 0,9mol NO .Kim loại đó là. A. Al B. Zn C. Fe D. Mg 19. Trong các phản ứng oxi hóa khử có H2S tham gia A. H2S chỉ thể hiện tính khử B. H2S vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa C. H2S chỉ thể hiện tính oxi hóa D. H2S không thể hiện tính khử hay tính oxi hóa 20. Cho phương trình hóa học sau: SO2 + 2H2O + Br2 → 2HBr + H2SO4 .Trong phản ứng này A. SO2 là không là chất khử . B. H2O là chất oxi hóa . C. SO2 là chất oxi hóa Br2 là chất khử. D. SO2 là chất bị oxi hóa Br2 là chất bị khử. Đề số 004 1. Hòa tan 45,9g kim loại M bằng dd HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3mol N2O và 0,9mol NO .Kim loại đó là. A. Fe B. Zn C. Mg D. Al 2. Có 3 bình mỗi bình đựng một dung dịch sau :HCl ; H2SO4 ; H2SO3 có thể phân biệt được dd trong mỗi bình bằng thuốc thử nào sau đây: A. Dung dịch NaOH. B. Khí SO2 C. Dung dịch BaCl2 D. Quỳ tím 3. Khối lượng oleum (H2SO4.4H2O) cần để hòa tan với 200 gam nước cho dung dịch H2SO4 có nồng độ 4,7% là . A. 18,8g B. 12,45g C. 8,36g D. 9,4g 4. Cho phương trình hóa học sau: H2SO4(đặc) + KI → I2 + H2S + H2O . Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất các chất ? A. H2SO4 là chất bị oxi hóa, HI là chất bị khử B. HI bị oxi hóa thành I2 H2SO4 bị khử thành H2S C. H2SO4 là chất oxi hóa, HI là chất khử D. H2SO4 oxi hóa HI thành I2 và nó bị khử thành H2S 5. Trong phản ứng SO2 + H2O ↔ H2SO3 A. SO2không thể hiện tính khử hay tính oxi hóa B. SO2chỉ thể hiện tính oxi hóa C. SO2 chỉ thể hiện tính khử D. SO2 vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa 6. Hấp thụ hoàn toàn 5,6lit khí SO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch KOH 1M sản phẩm thu được là . A. Một muối có khối lượng là 30 gam. B. Hai muối có tổng khối lượng là 39,5gam. C. Hai muối có tổng khối lượng là 35,7gam. D. Một muối có khối lượng là 29,3gam. 7. Số oxi hóa của S trong oleum(H2SO4.nH2O) là : A. +4 B. +6 C. +6 & 0 D. +4 & +6 8. Cho các hóa chất sau: Fe,S,H2SO4 loãng và dụng cụ cần thiết có thể có A. 1 phương pháp điều chế H2S. B. 3 phương pháp điều chế H2S. C. 2 phương pháp điều chế H2S. D. 4 phương pháp điều chế H2S. 9. Các sản phẩm khí khi nung các chất sau KMnO4 , Cu(NO3)2 , MgCO3 , BaSO4 là: A. O2 ,SO2,CO2 B. O2 ,NO2,CO2 C. O2 ,NO2,CO2, SO2 D. O2 ,N2,CO2 . 10. Trong các phản ứng oxi hóa khử có H2S tham gia A. H2S không thể hiện tính khử hay tính oxi hóa B. H2S vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa C. H2S chỉ thể hiện tính khử D. H2S chỉ thể hiện tính oxi hóa 11. Cho phương trình hóa học sau: SO2 + 2H2O + Br2 → 2HBr + H2SO4 .Trong phản ứng này A. SO2 là chất bị oxi hóa Br2 là chất bị khử. B. SO2 là không là chất khử . C. SO2 là chất oxi hóa Br2 là chất khử. D. H2O là chất oxi hóa . 12. Khi cho 0,56 lít khí HCl (đktc) hấp thu vào 50ml dung dịch AgNO3 8% (d= 1,1g/ml).Nồng độ % HNO3 thu được là: A. 3,5875% B. 1,575% C. 3% D. 6,3% 13. Pha loãng 50 ml H2SO4 96% ( d= 1,839g/ml) với nước thành 0,5lit dung dịch có nồng độ mol là: A. 0,9M B. 2,5M C. 1,2M D. 1,8M 14. Dung dịch H2SO4(loãng) tác dụng với chất nào sau đây. A. MgO , S , CaCO3 ,Fe B. MgO , BaCl2 , SO2 , Fe C. MgO , BaO , CaCO3 ,Fe . D. MgO , Ba(NO3)2 , H2S ,Fe. 15. Cho các chất hóa học sau Cu , Fe , Ba(NO3)2 ;CuO Axit nào dưới đây tác dụng với tất cả các chất trên A. HCl(đặc) B. HNO3(loãng) C. HNO3(đặc) D. H2SO4(đặc nóng) 16. Hòa tan 100ml dung dịch H2SO4 45% (d= 1,45g/ml) thành dung dịch H2SO4 20% cần khối lượng dung dịch H2SO4 10% là : A. 355 gam B. 362,5 gam C. 258 gam D. 275,5 gam 17. Cho 11 gam hỗn hợp 2 kim loại Al & Fe tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch H2SO4 1M .Thể tích khí H2 (đktc) thu được ở thí nghiệm này là: A. 6,72 lít B. 4,48 lít C. 8,96 lít D. 5,6 lít 18. Dung dịch HCl có thể hòa tan những muối nào sau đây. A. Na2SO3 ,FeS , KNO3 ,SrSO4. B. Na2SO3 , KNO3 , K2SO4 ,BaSO4. C. CaSO3 ,CuS , KNO3 ,Na2SO4. D. Na2SO3 , KNO3,BaCO3 ,Na2SO4. 19. Hòa tan 2 mol H2SO4 vào 500 ml H2O ta thu được dung dịch H2SO4 có nồng độ là: A. 25,5% B. 39,20% C. 19,6% D. 28,6% 20. Tổng hệ số trong phản ứng oxi hóa khử sau M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O ; là: A. (6+7n) B. (4+7n) C. (6+4n) D. (4+5n)
File đính kèm:
- de kiem tra hoa 10ban KHTN.doc