Đề kiểm tra Hóa 12 (1 tiết) học kỳ 2 ( bài số 2)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Hóa 12 (1 tiết) học kỳ 2 ( bài số 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG PTTH - NGUYỄN DUY HIỆU LỚP KIỂM TRA 12(1 TIẾT) ĐIỂM HỌC KỲ 2 ( BÀI SỐ 2) ---------TỔ HÓA---------- THỜI HẠN 45 PHÚT NĂM HỌC 07-08 HỌ VÀ TÊN......................................... *****ĐỀ 221***** Trong bốn lựa chọn của mỗi câu dưới đây chỉ có một lựa chọn đúng. Hãy đánh dấu sự lựa chọn đúng đó. BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 a b c d 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 44 35 36 37 38 39 40 a b c d 1/ Khi cho dung dịch NH3 dư vào 5 ống nghiệm đựng 5 dung dịch : (1) CuSO4. (2) FeSO4. (3) Al2(SO4)3. (4) ZnCl2. (5) AgNO3. Hỏi ống nghiệm nào không có kết tủa? a 2,3,5. b 1, 5. c 1,4,5. d 3, 4. 2/ Khi cho dung dịch NaOH dư vào 5 ống nghiệm đựng 5 dung dịch : (1) CuSO4. (2) FeSO4. (3) Al2(SO4)3. (4) ZnCl2. (5) AgNO3. Hỏi ống nghiệm nào không có kết tủa? a 1,4,5. b 2,3,5. c 3, 4. d 1, 5. 3/ Cho 2 kim loại A và B có hóa trị không đổi tác dụng hoàn toàn với nước thu được dung dịch X và khí H2 . Cho X tác dụng với HCl thì thấy có kết tủa . Vây AB là 2 kim loại nào dưới đây? a Na-Al. b Na-Ba. c Cả ab đúng. d Cả ab sai 4/ Cho 1 giọt quì tím vào dung dịch các muối sau:NH4Cl, Al2(SO4)3 ,K2CO3,KNO3,dung dịch nào sẽ có màu đỏ ? a K2CO3,KNO3 b KNO3, NH4Cl c NH4Cl, Al2(SO4)3 d Tất cả 4 muối 5/ Có thể điều chế Ca từ CaCl2 bằng cách? a Điện phân dung dịch CaCl2. b Dùng Ba đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2. c Điện phân nóng chảy CaCl2. d Nung CaCl2 ở nhiệt độ cao. 6/ Cho kim loại X vào dung dịch H2SO4 loãng thì thấy có khí bay ra và có kết tủa. X là? a Ba. b Be. c Al. d Mg. 7/ Cho luồng khí CO2 dư đi vào dung dịch Ca(OH)2 trong suốt thì có hiện tượng xãy ra là? a Dung dịch vẩn trong suốt. b Dung dịch bị vẩn đục sau đó trong trở lại. c Dung dịch bị vẩn đục. d Có kết tủa trắng tạo ra càng nhiều. 8/ Chọn câu phát biểu đúng dưới đây? a Al tan trong d. dịch NaOH tạo ra Al(OH)3 và H2. b Al tan trong nước dể dàng c Cho HCl dư vào dung dịch NaAlO2 thì không có kết tủa tạo thành d Cả abc. 9/ Hòa tan hỗn hợp kim loại gồm Na và Ba vào nước dư thu được dung dịch A và 0,05 mol H2. Cho từ từ cho đến hết dung dịch chứa 0,03 mol AlCl3 vào A . Tính khối lượng kết tủa thu được? a 1,56(g). b 2,34(g) c 0,78(g). d 0,81(g). 10/ Cho Al vào 2 lít dung dịch HNO3 phản ứng vừa đủ thu được 0,2 mol N2 và dung dịch X.Cho NaOH dư vào X thu được 0,1 mol khí. Tính nồng độ HNO3 ? a 3,4M. b 2,4 M. c 1,2 M. d 1,7M. 11/ Muối NaHCO3 có những tính chất nào sau đây? a Tác dụng với H2SO4 loãng b Phản ứng thuỷ phân c Tác dụng với KOH d Tất cả đều đúng 12/ Trường hợp nào sau đây ion Na+ bị khử thành Na? a Điện phân nóng chảy NaCl. b Điện phân dung dịch NaCl. c Điện phân nóng chảy NaOH. d Cả a và c. 13/ Kim loại kiềm tác dụng mảnh liệt với oxy....Để bảo quản người ta ngâm kim loại kiềm vào? a Dầu hỏa. b Nước. c Rượu Etylic. d Cả a và b 14/ Có ba dung dịch mất nhản gồm: NaOH, HCl, H2SO4(loãng). Thuốc thử duy nhất để nhận biết là: a Zn. b Al. c CaCO3. d Na2CO3. 15/ Cho Natri kim loại vào dung dịch CuSO4 . Dự đoán hiện tượng và suy luận nào dưới đây đầy đủ và đúng nhất? a Màu xanh của dung dịch bị nhạt dần và có kim loại Cu lắng xuống. b Chỉ có khí thoát ra và kết tủa xanh lam xuất hiện. c Chỉ có khí thoát ra. d Có khí thoát ra , có kết tủa xanh lam và màu xanh của dung dịch bị nhạt dần. 16/ Chất nào dưới đây thỏa mản tính chất : Không làm mất màu dung dịch nước Brom, tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra hai muối? a Na2SO3. b Na2CO3. c NaHCO3. d Na2S. 17/ Cho sơ đồ phản ứng : ( Chọn X và Y theo thứ tự) . a CaCO3 và Ca(NO3)2. b CaCO3 và CaCl2. c CaCO3 và Ca(OH)2. d Cả ab. 18/ Bột Nhôm hoà tan được trong dung dịch nào sau đây? a Na2CO3. b NaHSO4. c NH4Cl. d Cả abc. 19/ Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với NaHCO3. a HCl, BaCl2,Ba(OH)2. b HCl, Ca(OH)2,CH3COOH. c HCl,KOH,CaCl2. d Cả abc . 20/ Để làm mềm nước cứng tạm thời. Hỏi có thể dùng cách nào dưới đây? a Cho nước cứng tác dụng với NaCl. b Cho tác dụng với Ca(OH)2 vừa đủ. c Đun sôi nước cứng tạm thời. d Cả b và c. 21/ Nguyên tắc làm mềm nước cứng là? a Đun nóng nước hoặc dùng hóa chất. b Dùng cột trao đổi ion. c Làm giảm nồng độ ion Ca2+ và Mg2+. d Cả abc . 22/ Để tách nhanh Al2O3 ra khỏi hỗn hợp với CuO,ZnO mà không làm thay đổi khối lượng , có thể dùng hoá chất nào sau đây? a Dung dịch NaOH và khí CO2. b Dung dịch NH3. c Nước. d Dung dịch HCl và NaOH. 23/ Trong sơ đồ chuyển hóa trực tiếp : CaCO3 ----> X ------> CaCO3. Có bao nhiêu chất X thỏa mãn trong các chấtsau:CaO,Ca(OH)2,Ca(HCO3)2,CaS,CaCl2,Na2CO3, NaHCO3. a 6 chất. b 4 chất. c 3 chất.d 5 chất. 24/ Phản ứng nào dưới đây không đúng? a Na + CuSO4 ------> Na2SO4 + Cu. b Na2O + Al ----> Na + Al2O3. c Na + H2O ------> NaOH + H2. d Cả a và b. 25/ Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím. a NaHCO3. b CaCl2. c NaCl. d Na2SO4. 26/ Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt 4 mẩu bột kim loại: Al,Fe,Mg,Ag. a Dung dịch HCl và NaOH. bDung dịch HNO3. c Dung dịch NaOH. dDung dịch HCl. 27/ Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm NaHCO3 và Na2CO3 đến khối lượng không đổi , thu được 69 gam chất rắn. Xác định % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp? a 50% NaHCO3 và 50% Na2CO3. b 83,9% NaHCO3 và 16,1% Na2CO3. c 84% NaHCO3 và 16% Na2CO3. d 86,64% NaHCO3 và 13,36% Na2CO3. 28/ Hòa tan m gam Al vào dung dịch NaOH dư thu được 0,3 mol H2. Tính m? a 8,1 gam. b 5,4 gam. c 2,7 gam. d 54 gam. 29/ Có 3 chất Al, Al2O3 và AlCl3 . Thuốc thử duy nhất dùng để phân biệt 3 chất trên là? a Dung dịch HCl. bDung dịch NH3. c Dung dịch NaOH. d Cả abc 30/ Phèn chua có Công thức là? a FeSO4.Al2(SO4)3.20H2O. b K.Al(SO4)4.12H2O. c K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. d K.Al(SO4)3.24H2O. TRƯỜNG PTTH - NGUYỄN DUY HIỆU LỚP KIỂM TRA 12(1 TIẾT) ĐIỂM HỌC KỲ 2 ( BÀI SỐ 2) ---------TỔ HÓA---------- THỜI HẠN 45 PHÚT NĂM HỌC 07-08 HỌ VÀ TÊN......................................... *****ĐỀ 342 ***** Trong bốn lựa chọn của mỗi câu dưới đây chỉ có một lựa chọn đúng. Hãy đánh dấu sự lựa chọn đúng đó. BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 a b c d 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 44 35 36 37 38 39 40 a b c d 1/ Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với NaHCO3. a HCl, BaCl2,Ba(OH)2. b HCl,KOH,CaCl2. c HCl, Ca(OH)2,CH3COOH. d Cả abc . 2/ Cho Natri kim loại vào dung dịch CuSO4 . Dự đoán hiện tượng và suy luận nào dưới đây đầy đủ và đúng nhất? a Có khí thoát ra , có kết tủa xanh lam và màu xanh của dung dịch bị nhạt dần. b Màu xanh của dung dịch bị nhạt dần và có kim loại Cu lắng xuống. c Chỉ có khí thoát ra và kết tủa xanh lam xuất hiện. d Chỉ có khí thoát ra. 3/ Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm NaHCO3 và Na2CO3 đến khối lượng không đổi , thu được 69 gam chất rắn. Xác định % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp? a 83,9% NaHCO3 và 16,1% Na2CO3. b 86,64% NaHCO3 và 13,36% Na2CO3. c 50% NaHCO3 và 50% Na2CO3. d 84% NaHCO3 và 16% Na2CO3. 4/ Hòa tan m gam Al vào dung dịch NaOH dư thu được 0,3 mol H2. Tính m? a 8,1 gam. b 5,4 gam. c 54 gam. d 2,7 gam. 5/ Có 3 chất Al, Al2O3 và AlCl3 . Thuốc thử duy nhất dùng để phân biệt 3 chất trên là? a Dung dịch NH3. b Dung dịch HCl. c Dung dịch NaOH. d Cả abc 6/ Phèn chua có Công thức là? a K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. b K.Al(SO4)4.12H2O. c FeSO4.Al2(SO4)3.20H2O. d K.Al(SO4)3.24H2O. 7/ Trong sơ đồ chuyển hóa trực tiếp : CaCO3 ----> X ------> CaCO3. Có bao nhiêu chất X thỏa mãn trong các chất sau:CaO, Ca(OH)2, Ca(HCO3)2 , CaS, CaCl2,Na2CO3, NaHCO3. a 4 chất. b 5 chất. c 3 chất. d 6 chất. 8/ Có ba dung dịch mất nhản gồm: NaOH, HCl, H2SO4(loãng). Thuốc thử duy nhất để nhận biết là: a Na2CO3. b Zn. c CaCO3. d Al. 9/ Muối NaHCO3 có những tính chất nào sau đây? a Phản ứng thuỷ phân b Tác dụng với KOH c Tác dụng với H2SO4 loãng d Tất cả đều đúng 10/ Khi cho dung dịch NH3 dư vào 5 ống nghiệm đựng 5 dung dịch : (1) CuSO4. (2) FeSO4. (3) Al2(SO4)3. (4) ZnCl2. (5) AgNO3. Hỏi ống nghiệm nào không có kết tủa? a 1,4,5. b 3, 4. c 2,3,5. d 1, 5. 11/ Khi cho dung dịch NaOH dư vào 5 ống nghiệm đựng 5 dung dịch : (1) CuSO4. (2) FeSO4. (3) Al2(SO4)3. (4) ZnCl2. (5) AgNO3. Hỏi ống nghiệm nào không có kết tủa? a 1,4,5. b 1, 5. c 3, 4. d 2,3,5. 12/ Chất nào dưới đây thỏa mản tính chất : Không làm mất màu dung dịch nước Brom, tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra hai muối? a Na2SO3. b Na2CO3. c NaHCO3. d Na2S. 13/ Cho sơ đồ phản ứng : ( Chọn X và Y theo thứ tự) . a CaCO3 và CaCl2. b CaCO3 và Ca(NO3)2 c CaCO3 và Ca(OH)2. d Cả ab. 14/ Có thể điều chế Ca từ CaCl2 bằng cách? a Điện phân nóng chảy CaCl2. b Nung CaCl2 ở nhiệt độ cao. c Dùng Ba đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2. d Điện phân dung dịch CaCl2. 15/ Cho kim loại X vào dung dịch H2SO4 loãng thì thấy có khí bay ra và có kết tủa. X là? a Ba. b Be. c Mg. d Al. 16/ Cho luồng khí CO2 dư đi vào dung dịch Ca(OH)2 trong suốt thì có hiện tượng xãy ra là? a Dung dịch vẩn trong suốt. b Dung dịch bị vẩn đục. c Dung dịch bị vẩn đục sau đó trong trở lại. d Có kết tủa trắng tạo ra càng nhiều. 17/ Chọn câu phát biểu đúng dưới đây? a Al tan trong d dịch NaOH tạo ra Al(OH)3 và H2. b Cho HCl dư vào dung dịch NaAlO2 thì không có kết tủa tạo thành c Al tan trong nước dể dàng d Cả abc. 18/ Cho 2 kim loại A và B có hóa trị không đổi tác dụng hoàn toàn với nước thu được dung dịch X và khí H2 . Cho X tác dụng với HCl thì thấy có kết tủa . Vây AB là 2 kim loại nào dưới đây? a Na-Ba. b Na-Al. c Cả ab đúng. d Cả ab sai 19/ Cho 1 giọt quì tím vào dung dịch các muối sau:NH4Cl, Al2(SO4)3 ,K2CO3,KNO3,dung dịch nào sẽ có màu đỏ ? a KNO3, NH4Cl b K2CO3,KNO3 c NH4Cl, Al2(SO4)3 d Tất cả 4 muối 20/ Hòa tan hỗn hợp kim loại gồm Na và Ba vào nước dư thu được dung dịch A và 0,05 mol H2. Cho từ từ cho đến hết dung dịch chứa 0,03 mol AlCl3 vào A . Tính khối lượng kết tủa thu được? a 1,56(g). b 0,81(g). c 0,78(g). d 2,34(g) 21/ Cho Al vào 2 lít dung dịch HNO3 phản ứng vừa đủ thu được 0,2 mol N2 và dung dịch X.Cho NaOH dư vào X thu được 0,1 mol khí. Tính nồng độ HNO3 ? a 1,2 M. b 1,7M. c 3,4M. d 2,4 M. 22/ Trường hợp nào sau đây ion Na+ bị khử thành Na? a Điện phân nóng chảy NaCl. b Điện phân dung dịch NaCl. c Điện phân nóng chảy NaOH. d Cả a và c. 23/ Kim loại kiềm tác dụng mảnh liệt với oxy....Để bảo quản người ta ngâm kim loại kiềm vào? a Nước. b Dầu hỏa. c Rượu Etylic. d Cả a và b 24/ Để tách nhanh Al2O3 ra khỏi hỗn hợp với CuO,ZnO mà không làm thay đổi khối lượng , có thể dùng hoá chất nào sau đây? a Dung dịch NaOH và khí CO2. b Dung dịch NH3. c Dung dịch HCl và NaOH. d Nước. 25/ Bột Nhôm hoà tan được trong dung dịch nào sau đây? a Na2CO3. b NH4Cl. c NaHSO4. d Cả abc. 26/ Để làm mềm nước cứng tạm thời. Hỏi có thể dùng cách nào dưới đây? a Cho nước cứng tác dụng với NaCl. b Cho tác dụng với Ca(OH)2 vừa đủ. c Đun sôi nước cứng tạm thời. d Cả b và c. 27/ Nguyên tắc làm mềm nước cứng là? a Đun nóng nước hoặc dùng hóa chất. b Dùng cột trao đổi ion. c Làm giảm nồng độ ion Ca2+ và Mg2+. d Cả abc . 28/ Phản ứng nào dưới đây không đúng? a Na + CuSO4 ------> Na2SO4 + Cu. b Na2O + Al ----> Na + Al2O3. c Na + H2O ------> NaOH + H2. d Cả a và b. 29/ Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím. a CaCl2. b Na2SO4. c NaHCO3. d NaCl. 30/ Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt 4 mẩu bột kim loại: Al,Fe,Mg,Ag. a Dung dịch NaOH. b Dung dịch HCl và NaOH. c Dung dịch HNO3. d Dung dịch HCl. TRƯỜNG PTTH - NGUYỄN DUY HIỆU LỚP KIỂM TRA 12(1 TIẾT) ĐIỂM HỌC KỲ 2 ( BÀI SỐ 2) ---------TỔ HÓA---------- THỜI HẠN 45 PHÚT NĂM HỌC 07-08 HỌ VÀ TÊN......................................... *****ĐỀ 223 ***** Trong bốn lựa chọn của mỗi câu dưới đây chỉ có một lựa chọn đúng. Hãy đánh dấu sự lựa chọn đúng đó. BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 a b c d 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 44 35 36 37 38 39 40 a b c d 1/ Cho Natri kim loại vào dung dịch CuSO4 . Dự đoán hiện tượng và suy luận nào dưới đây đầy đủ và đúng nhất? a Màu xanh của dung dịch bị nhạt dần và có kim loại Cu lắng xuống. b Có khí thoát ra , có kết tủa xanh lam và màu xanh của dung dịch bị nhạt dần. c Chỉ có khí thoát ra và kết tủa xanh lam xuất hiện. d Chỉ có khí thoát ra. 2/ Nung nóng100 gamhhợp gồm NaHCO3 và Na2CO3 đến khối lượng không đổi,thu được 69 gam chất rắn. Xác định % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp? a 84% NaHCO3 và 16% Na2CO3. b 50% NaHCO3 và 50% Na2CO3. c 83,9% NaHCO3 và 16,1% Na2CO3. d 86,64% NaHCO3 và 13,36% Na2CO3. 3/ Hòa tan hỗn hợp kim loại gồm Na và Ba vào nước dư thu được dung dịch A và 0,05 mol H2. Cho từ từ cho đến hết dung dịch chứa 0,03 mol AlCl3 vào A . Tính khối lượng kết tủa thu được? a 2,34(g) b 1,56(g). c 0,78(g). d 0,81(g). 4/ Bột Nhôm hoà tan được trong dung dịch nào sau đây? a Na2CO3. b NH4Cl. c NaHSO4. d Cả abc. 5/ Cho 2 kim loại A và B có hóa trị không đổi tác dụng hoàn toàn với nước thu được dung dịch X và khí H2 . Cho X tác dụng với HCl thì thấy có kết tủa . Vây AB là 2 kim loại nào dưới đây? a Na-Al. b Na-Ba. c Cả ab đúng. d Cả ab sai 6/ Cho 1 giọt quì tím vào dung dịch các muối sau:NH4Cl, Al2(SO4)3 ,K2CO3,KNO3,dung dịch nào sẽ có màu đỏ ? a K2CO3,KNO3 b NH4Cl, Al2(SO4)3 c KNO3, NH4Cl d Tất cả 4 muối 7/ Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với NaHCO3. a HCl, BaCl2,Ba(OH)2. b HCl, Ca(OH)2,CH3COOH. c HCl,KOH,CaCl2. d Cả abc . 8/ Để làm mềm nước cứng tạm thời. Hỏi có thể dùng cách nào dưới đây? a Cho nước cứng tác dụng với NaCl. b Cho tác dụng với Ca(OH)2 vừa đủ. c Đun sôi nước cứng tạm thời. d Cả b và c. 9/ Nguyên tắc làm mềm nước cứng là? a Làm giảm nồng độ ion Ca2+ và Mg2+. b Dùng cột trao đổi ion. c Đun nóng nước hoặc dùng hóa chất. d Cả abc . 10/ Muối NaHCO3 có những tính chất nào sau đây? a Tác dụng với H2SO4 loãng b Phản ứng thuỷ phân c Tác dụng với KOH d Tất cả đều đúng 11/ Có ba dung dịch mất nhản gồm: NaOH, HCl, H2SO4(loãng). Thuốc thử duy nhất để nhận biết là: a CaCO3. b Na2CO3. c Zn. d Al. 12/ Hòa tan m gam Al vào dung dịch NaOH dư thu được 0,3 mol H2. Tính m? a 2,7 gam. b 54 gam. c 8,1 gam. d 5,4 gam. 13/ Có 3 chất Al, Al2O3 và AlCl3 . Thuốc thử duy nhất dùng để phân biệt 3 chất trên là? a Dung dịch HCl. b Dung dịch NH3. c Dung dịch NaOH. d Cả abc 14/ Phèn chua có Công thức là? a K.Al(SO4)4.12H2O. b K.Al(SO4)3.24H2O. c FeSO4.Al2(SO4)3.20H2O. d K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. 15/ Khi cho dung dịch NH3 dư vào 5 ống nghiệm đựng 5 dung dịch : (1) CuSO4. (2) FeSO4. (3) Al2(SO4)3. (4) ZnCl2. (5) AgNO3. Hỏi ống nghiệm nào không có kết tủa? a 2,3,5. b 3, 4. c 1,4,5. d 1, 5. 16/ Khi cho dung dịch NaOH dư vào 5 ống nghiệm đựng 5 dung dịch : (1) CuSO4. (2) FeSO4. (3) Al2(SO4)3. (4) ZnCl2. (5) AgNO3. Hỏi ống nghiệm nào không có kết tủa? a 3, 4. b 1, 5. c 1,4,5. d 2,3,5. 17/ Chất nào dưới đây thỏa mản tính chất : Không làm mất màu dung dịch nước Brom, tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra hai muối? a Na2S. b Na2SO3. c NaHCO3. d Na2CO3. 18/ Cho sơ đồ phản ứng : ( Chọn X và Y theo thứ tự) . a CaCO3 và Ca(NO3)2. b CaCO3 và CaCl2. c CaCO3 và Ca(OH)2. d Cả ab. 19/ Trường hợp nào sau đây ion Na+ bị khử thành Na? a Điện phân nóng chảy NaCl. b Điện phân dung dịch NaCl. c Điện phân nóng chảy NaOH. d Cả a và c. 20/ Kim loại kiềm tác dụng mảnh liệt với oxy....Để bảo quản người ta ngâm kim loại kiềm vào? a Dầu hỏa. b Nước. c Rượu Etylic. d Cả a và b 21/ Để tách nhanh Al2O3 ra khỏi hỗn hợp với CuO,ZnO mà không làm thay đổi khối lượng , có thể dùng hoá chất nào sau đây? a Nước. b Dung dịch NaOH và khí CO2. c Dung dịch NH3. d Dung dịch HCl và NaOH. 22/ Có thể điều chế Ca từ CaCl2 bằng cách? a Dùng Ba đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2. b Điện phân dung dịch CaCl2. c Điện phân nóng chảy CaCl2. d Nung CaCl2 ở nhiệt độ cao. 23/ Cho kim loại X vào dung dịch H2SO4 loãng thì thấy có khí bay ra và có kết tủa. X là? a Al. b Mg. c Ba. d Be. 24/ Cho luồng khí CO2 dư đi vào dung dịch Ca(OH)2 trong suốt thì có hiện tượng xãy ra là? a Có kết tủa trắng tạo ra càng nhiều. b Dung dịch bị vẩn đục sau đó trong trở lại. c Dung dịch vẩn trong suốt. d Dung dịch bị vẩn đục. 25/ Chọn câu phát biểu đúng dưới đây? a Al tan trong nước dể dàng b Cho HCl dư vào dung dịch NaAlO2 thì không có kết tủa tạo thành c Al tan trong d dịch NaOH tạo ra Al(OH)3 và H2. d Cả abc. 26/ Phản ứng nào dưới đây không đúng? a Na + CuSO4 ------> Na2SO4 + Cu. b Na2O + Al ----> Na + Al2O3. c Na + H2O ------> NaOH + H2. d Cả a và b. 27/ Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím. a NaCl. b NaHCO3. c CaCl2. d Na2SO4. 28/ Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt 4 mẩu bột kim loại: Al,Fe,Mg,Ag. a Dung dịch HCl. b Dung dịch HCl và NaOH. c Dung dịch NaOH. d Dung dịch HNO3. 29/ Cho Al vào 2 lít dung dịch HNO3 phản ứng vừa đủ thu được 0,2 mol N2 và dung dịch X.Cho NaOH dư vào X thu được 0,1 mol khí. Tính nồng độ HNO3 ? a 1,7M. b 1,2 M. c 2,4 M. d 3,4M. 30/ Trong sơ đồ chuyển hóa trực tiếp : CaCO3 ----> X ------> CaCO3. Có bao nhiêu chất X thỏa mãn trong các chấtsau:CaO,Ca(OH)2,Ca(HCO3)2,CaS,CaCl2,Na2CO3, NaHCO3. a 4 chất. b 5 chất. c 3 chất. d 6 chất. TRƯỜNG PTTH - NGUYỄN DUY HIỆU LỚP KIỂM TRA 12(1 TIẾT) ĐIỂM HỌC KỲ 2 ( BÀI SỐ 2) ---------TỔ HÓA---------- THỜI HẠN 45 PHÚT NĂM HỌC 07-08 HỌ VÀ TÊN......................................... *****ĐỀ 234 ***** Trong bốn lựa chọn của mỗi câu dưới đây chỉ có một lựa chọn đúng. Hãy đánh dấu sự lựa chọn đúng đó. BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 a b c d 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 44 35 36 37 38 39 40 a b c d 1/ Cho 2 kim loại A và B có hóa trị không đổi tác dụng hoàn toàn với nước thu được dung dịch X và khí H2 . Cho X tác dụng với HCl thì thấy có kết tủa . Vây AB là 2 kim loại nào dưới đây? a Na-Ba. b Na-Al. c Cả ab đúng. d Cả ab sai 2/ Cho 1 giọt quì tím vào dung dịch các muối sau:NH4Cl, Al2(SO4)3 ,K2CO3,KNO3,dung dịch nào sẽ có màu đỏ ? a K2CO3,KNO3 b KNO3, NH4Cl c NH4Cl, Al2(SO4)3 d Tất cả 4 muối 3/ Để làm mềm nước cứng tạm thời. Hỏi có thể dùng cách nào dưới đây? a Cho nước cứng tác dụng với NaCl. b Cho tác dụng với Ca(OH)2 vừa đủ. c Đun sôi nước cứng tạm thời. d Cả b và c. 4/ Nguyên tắc làm mềm nước cứng là? a Làm giảm nồng độ ion Ca2+ và Mg2+. b Dùng cột trao đổi ion. c Đun nóng nước hoặc dùng hóa chất. d Cả abc . 5/ Để tách nhanh Al2O3 ra khỏi hỗn hợp với CuO,ZnO mà không làm thay đổi khối lượng , có thể dùng hoá chất nào sau đây? a Dung dịch HCl và NaOH. b Dung dịch NaOH và khí CO2. c Nước. d Dung dịch NH3. 6/ Chất nào dưới đây thỏa mản tính chất : Không làm mất màu dung dịch nước Brom, tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra hai muối? a NaHCO3. b Na2CO3. c Na2SO3. d Na2S. 7/ Cho sơ đồ phản ứng : (Chọn X và Y theo thứ tự) . a CaCO3 và Ca(NO3)2. b CaCO3 và CaCl2. c CaCO3 và Ca(OH)2. d Cả ab. 8/ Trong sơ đồ chuyển hóa trực tiếp : CaCO3 ----> X ------> CaCO3. Có bao nhiêu chất X thỏa mãn trong các chất sau:CaO, Ca(OH)2, Ca(HCO3)2 , CaS, CaCl2,Na2CO3, NaHCO3. a 4 chất. b 3 chất. c 5 chất. d 6 chất. 9/ Cho Natri kim loại vào dung dịch CuSO4 . Dự đoán hiện tượng và suy luận nào dưới đây đầy đủ và đúng nhất? a Màu xanh của dung dịch bị nhạt dần và có kim loại Cu lắng xuống. b Chỉ có khí thoát ra. c Có khí thoát ra , có kết tủa xanh lam và màu xanh của dung dịch bị nhạt dần. d Chỉ có khí thoát ra và kết tủa xanh lam xuất hiện. 10/ Bột Nhôm hoà tan được trong dung dịch nào sau đây? a Na2CO3. b NH4Cl. c NaHSO4. d Cả abc. 11/ Hòa tan m gam Al vào dung dịch NaOH dư thu được 0,3 mol H2. Tính m? a 54 gam. b 5,4 gam. c 2,7 gam. d 8,1 gam. 12/ Có 3 chất Al, Al2O3 và AlCl3 . Thuốc thử duy nhất dùng để phân biệt 3 chất trên là? a Dung dịch HCl. b Dung dịch NaOH. c Dung dịch NH3. d Cả abc 13/ Phèn chua có Công thức là? a FeSO4.Al2(SO4)3.20H2O. b K.Al(SO4)4.12H2O. c K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. d K.Al(SO4)3.24H2O. 14/ Cho Al vào 2 lít dung dịch HNO3 phản ứng vừa đủ thu được 0,2 mol N2 và dung dịch X.Cho NaOH dư vào X thu được 0,1 mol khí. Tính nồng độ HNO3 ? a 1,2 M. b 2,4 M. c 3,4M. d 1,7M. 15/ Muối NaHCO3 có những tính chất nào sau đây? a Phản ứng thuỷ phân b Tác dụng với KOH c Tác dụng với H2SO4 loãng d Tất cả đều đúng 16/ Hòa tan hỗn hợp kim loại gồm Na và Ba vào nước dư thu được dung dịch A và 0,05 mol H2. Cho từ từ cho đến hết dung dịch chứa 0,03 mol AlCl3 vào A . Tính khối lượng kết tủa thu được? a 2,34(g) b 0,81(g). c 1,56(g). d 0,78(g). 17/ Có ba dung dịch mất nhản gồm: NaOH, HCl, H2SO4(loãng). Thuốc thử duy nhất để nhận biết là: a CaCO3. b Al. c Na2CO3. d Zn. 18/ Có thể điều chế Ca từ CaCl2 bằng cách? a Điện phân nóng chảy CaCl2. b Điện phân dung dịch CaCl2. c Nung CaCl2 ở nhiệt độ cao. d Dùng Ba đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2. 19/ Cho kim loại X vào dung dịch H2SO4 loãng thì thấy có khí bay ra và có kết tủa. X là? a Al. b Mg. c Be. d Ba. 20/ Cho luồng khí CO2 dư đi vào dung dịch Ca(OH)2 trong suốt thì có hiện tượng xãy ra là? a Dung dịch bị vẩn đục sau đó trong trở lại. b Có kết tủa trắng tạo ra càng nhiều. c Dung dịch vẩn trong suốt. d Dung dịch bị vẩn đục. 21/ Chọn câu phát biểu đúng dưới đây? a Cho HCl dư vào dung dịch NaAlO2 thì không có kết tủa tạo thành b Al tan trong nước dể dàng c Al tan trong d dịch NaOH tạo ra Al(OH)3 và H2. d Cả abc. 22/ Khi cho dung dịch NH3 dư vào 5 ống nghiệm đựng 5 dung dịch : (1) CuSO4. (2) FeSO4. (3) Al2(SO4)3. (4) ZnCl2. (5) AgNO3. Hỏi ống nghiệm nào không có kết tủa? a 2,3,5. b 1,4,5. c 1, 5. d 3, 4. 23/ Khi cho dung dịch NaOH dư vào 5 ống nghiệm đựng 5 dung dịch : (1) CuSO4. (2) FeSO4. (3) Al2(SO4)3. (4) ZnCl2. (5) AgNO3. Hỏi ống nghiệm nào không có kết tủa? a 2,3,5. b 1, 5. c 3, 4. d 1,4,5. 24/ Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với NaHCO3. a HCl, Ca(OH)2,CH3COOH. b HCl, BaCl2,Ba(OH)2. c HCl,KOH,CaCl2. d Cả abc . 25/ Phản ứng nào dưới đây không đúng? a Na2O + Al ----> Na + Al2O3. b Na + CuSO4 ------> Na2SO4 + Cu. c Na + H2O ------> NaOH + H2. d Cả a và b. 26/ Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím. a CaCl2. b NaCl. c Na2SO4. d NaHCO3. 27/ Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt 4 mẩu bột kim loại: Al,Fe,Mg,Ag. a Dung dịch HCl và NaOH. b Dung dịch HCl. c Dung dịch HNO3. d Dung dịch NaOH. 28/ Trường hợp nào sau đây ion Na+ bị khử thành Na? a Điện phân nóng chảy NaCl. b Điện phân dung dịch NaCl. c Điện phân nóng chảy NaOH. d Cả a và c. 29/ Kim loại kiềm tác dụng mảnh liệt với oxy....Để bảo quản người ta ngâm kim loại kiềm vào? a Dầu hỏa. b Nước. c Rượu Etylic. d Cả a và b 30/ Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm NaHCO3 và Na2CO3 đến khối lượng không đổi , thu được 69 gam chất rắn. Xác định % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp? a 50% NaHCO3 va
File đính kèm:
- kiem tra 12.doc