Đề kiểm tra Hóa học 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 10

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1120 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Hóa học 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM – MÔN HOÁ. LỚP 10 – BAN CƠ BẢN. 
Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi:
A.Proton và electron	B.Proton, nơtron và electron	C.Proton và nơtron	D.Nơtron và electron
Câu2: Khối lượng của 0,903.1023 nguyên tử Magie là:
A.3g	B.3,2g	C.3,6g	D.4g
Câu 3: Nguyên tử R có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 13. Số khối của nguyên tử R là:
A.6	B.8	C.9	D.10
Câu 4: Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng các loại hạt là 40, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Số khối và số nơtron của nguyên tử R là:
A.26 và 13	B.27 và 14	C.28 và 13	D.28 và 14
Câu 5: Số electron tố đa có thể phân bố trên lớp N ( n = 4 ) là:
A.18	B.30	C.32	D.40
Câu 6: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tố Nitơ là 7. Trong nguyên tử Nitơ, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là:
A.2	B.3	C.5	D.7
Câu 7: Nguyên tử X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3p2. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử X là:
A.4	B.8	C.14	D.16
Câu 8: Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau:
1.1s22s22p63s1	2.1s22s22p3	3. 1s22s22p63s23p64s2	4. 1s22s22p63s23p5
Hãy xác định nguyên tố nào là kim loại:
A.1, 2	B. 1, 3	C.1, 2, 3	D. 2, 3, 4
Câu 9: Một nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA. Cấu hình electron của R la:
A. 1s22s22p5	B. 1s22s22p63s23p5	C. 1s22s22p63s23p6	D. 1s22s22p63s23p3
Câu 10: Một cation X2+có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô 12, chu kì 2, nhóm VIIIA	B. Ô 10, chu kì 2, nhóm VIA
C. Ô 12, chu kì 3, nhóm IIA	D. Ô 12, chu kì 3, nhóm VIA
Câu 11: cho cấu hình electron nguyên tử của một số nguyên tố:
1. 1s22s22p3	2. 1s22s22p63s2	3. 1s22s22p63s23p2	4. 1s22s22p63s23p3
	Những nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm là:
A. 1, 2	B. 2, 3	C. 3, 4	 D.1, 4
Câu 12: Trong một chu kì, bán kính nguyên tử của các nguyên tố:
A. Tăng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân	B. Giảm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
C. Tăng theo chiều tăng của độ âm điện	D. Giảm theo chiều tăng của độ âm điện
Câu 13: Hai nguyên tố A và B thuộc cùng một phân nhóm chính và nằm cách nhau một chu kì. Tổng số điện tích hạt nhân của A và B là 22. Tên của A và B lần lượt là:
A. Liti và Kali	B.Beri và Canxi	C.Nitơ và Photpho	 D.Cacbon và Lưu huỳnh
Câu 14: Một nguyên tố có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p3. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với Hiđro là:
A. R2O3, RH5	B. RO3, RH2	C. R2O5, RH3	D. RO2, RH4
Câu 15: Hợp chất của nguyên tố R với Hiđro có dạng RH2. Trong công thức oxít cao nhất, thành phần phần trăm về khối lượng của Oxi là 60%. Nguyên tố R là:
A. Mg	B. Si	C. N	D. S
Câu 16: Cho các oxit: Na2O, SiO2, SO3, MgO, Al2O3. Tính bazơ của các oxit được sắp xếp theo chiều giảm dần như sau:
A. Na2O > MgO > SiO2 > Al2O3 > SO3	B. Na2O > MgO > Al2O3 > SiO2 > SO3
C. SO3 > SiO2 > Al2O3 > MgO > Na2O	D. Al2O3 > SiO2 > SO3 >MgO > Na2O
Câu 17: Liên kết ion là gì?
Là liên kết được tạo thành bằng lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu nhau
Là liên kết được tạo thành bằng lực hút giữa electron mang điện dương và các electron mang điện âm
Là liên kết được tạo thành giữa các nguyên tử kim loại
Là liên kết được tạo thành bởi lực hút giữa các electron mang điện âm và các ion của nguyên tử phi kim
Câu 18: Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết ion:
A. PH3	B. H2S	C. CO2	D.MgO
Câu 19: Trong ion O2 – có số proton, electron, nơtron lần lượt là:
A. 8, 8, 8	B. 8, 10, 8	C.8, 10, 6	D.10, 10, 6
Câu 20: Trong ion NH4+ có bao nhiêu elctron ?
A. 8	B.9	C. 10	D. 11
Câu 21: Trong ion SO32 – có số electron và proton lần lượt là:
A.40, 40	B.40, 42	C.42, 40	D.42, 41
Câu 22: Cho các phân tử sau: MgCl2, CaCl2, HCl, CaO. Hãy cho biết liên kết trong phân tử nào mang nhiều tính chất cộng hóa trị nhất ? :
A. MgCl2	B. CaCl2	C.HCl	D. CaO
Câu 23: Muối ăn ( NaCl) có nhiệt độ nóng chảy là 8010C. Ở trạng thái rắn, NaCl thuộc dạng tinh thể:
A. Kim loại	B. Nguyên tử	C. Phân tử	D. Ion
Câu 24 : Số oxi hóa của clo trong hợp chất HClO3 là:
A. +1	B.-2	C.+6	D. +5	E .+7
Chọn đáp án đúng .
Câu 25 : Số oxi hóa của nitơ trong NO2- , NO3- , NH3 lần luợt là :
A . -3 ,+3 ,+5	B. +3 , -3 ,-5	C. +3 ,+5 ,-3	D. +4 ,+6 ,+3
Chọn đáp án đúng .
Câu 26 : Số oxi hóa của Mn trong các đơn chất , hợp chất và ion sau đây :Mn, MnO, MnCl4, MnO4- lần lượt là A. +4 ,-2 ,-4 ,+8	B. 0 ,+2 , +4 ,+7	C. 0 , -2 , -4 ,-7	D. 0 , +2 , -4 , -7 
Chọn đáp án đúng .
Câu 27 : Số oxi hóa của lưu huỳnh lần lượt là : +4 ,0 ,-2 ,+6 trong các hợp chất của dãy nào sau đây :
A . SO2, S, H2SO3, SO3 	B. H2SO3, S, H2S, H2SO4	C . SO2, S, H2SO3, H2S 
	 D. Cả B và C đều đúng .
Câu 28 :Các câu sau , câu nào phát biểu sai?
a.chất oxi hóa ( chất bị khử ) là chất nhận electron.
b.chất oxi hóa ( chất bị khử ) là chất nhường electron.
c.quá trình oxi hóa ( sự oxi hóa ) là quá trình nhường electron. 
d.quá trình khử( sự khử) là quá trình thu electron. 
Câu 29 : Trong phản ứng :2Na + Cl2 " 2NaCl , các nguyên tử Na ?
A. bị oxi hóa	 	B. bị khử 	C . vừa bị oxi hoá, vừa bị khử 	D. không bị oxi hóa, không bị khử.
Câu 30 : Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa khử :
a) CaCO3 + 2HCl " CaCl2 + H2O +CO2 
b ) CuSO4 + H2S " CuS + H2SO4
c) CuO + H2 " Cu + H2O
d) không có phản ứng nào 
Câu 31 : Cho sơ đồ phản ứng sau :
	Cu + HNO3 " Cu(NO3)2 +NO +H2O
Hệ số của các chất tham gia trong phương trình phản ứng trên lần lượt là :
A. 2 , 4 , 2 , 2, 2. 	B. 3, 8, 3, 2, 4. 	C. 1, 4, 1, 2, 2. 	D. 3, 6, 3, 3, 2, 3.
Chọn đáp án đúng .
Câu 32 : Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa–khử là:
A. tạo ra chất kết tủa 	B. tạo ra chất khí .	
C. tạo ra chất điện li yếu 	D. có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố 
Chọn đáp án đúng .
Câu 33: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử :
a. KClO3 " 2KCl + 3O2 	b. NH4NO3 " N2O + 2H2O	 
c. chỉ có phản ứng (a) 	d. cả 2 phản ứng (a) và (b )
Câu 34: Cho các quá trình sau đây:
1) So +2e " S 2-	2) Ho " 2H+ + 2e 3) Oo + 2e " O-2 4) Mn+4 +2e " Mn+2
5) Cl-1 " Clo +1e 	 6) Fe+3 + 3e " Feo 7) C+2 " C+4 + 2e 8) Alo " Al3+ +3e .
Qúa trình khử là các quá trình nào sau đây :
a) (1), (3), (5), (6) 	 b) (1), (3), (4), (6) c) (2), (5), (7), (8) d ) (2), (5), (6), (7) 
Câu 35 : Cũng các quá trình như câu 35 . Qúa trình oxi hóa là quá trình nào sau ?
a) (2), (5), (7), (8) b) (2), (5), (6), (7) c) (1), (3), (4), (6) d) (1), (2), (5), (7)
Câu 36 :Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
a.Hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất ion gọi là điện hóa trị và bằng điện tích của ion đó.
b.Điện hóa trị của một nguyên tố bằng đúng số electron mà nguyên tử của nguyên tố nhường hoặc thu để tạo thành ion. 
c.Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất hóa trị gọi là cộng hóa trị và bằng số liên kết mà nguyên tử của nguyên tố đó tạo ra được với các nguyên tử khác trong phân tử .
d.Số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất là những số nguyên , cho biết điện tích của nguyên tử của nguyên tố đó trong phân tử, nếu giả định liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là liên kết ion .
Câu 37 :Trong các phản ứng hóa học, các nguyên tử kim loại :
a) chỉ thể hiên tính khử 	 	
b) không thể hiện tính tính khử hoặc tính oxi hóa
c) có thể thể hiện tính oxi hóahoặc thể hiện tính khử .	
d) chỉ thể hiện tính oxi hóa 
Câu 38 :Theo quan niệm mới, quá trình oxi hóa là quá trình 
a) thu electron 	 b) nhường electron 	 c ) kết hợp với oxi 	d )khử bỏ oxi 
Chọn đáp án đúng .
Câu 39 :Số oxi hóa của mangan (Mn) trong hợp chất KMnO4 là :
 a. +1	 b. -1 	c. -5	d. +7	e. -7
Câu 40 :Hòa tan hoàn toàn 1,08 g hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp nhau vào nước thu dược 0,448 (l) H2 (đktc) các kim loại đó là :
A. K và Br	B. Li và Na 	 C. Na và K 	 D. Rb và Cs

File đính kèm:

  • doc0607_Hoa10ch_hk1_TKBK.doc