Đề kiểm tra Hóa học 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 18
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Hóa học 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK ĐỀ THI HỌC KỲ I Trường THPT Nguyễn Trường Tộ Môn: HOÁ HỌC 10 (Ban cơ bản) (Thời gian: 45 phút) Họ và tên: Lớp: Câu 1) Các đồng vị của 1 nguyên tố hoá học thì nguyên tử của chúng có cùng đặc điểm nào sau đây? A. có cùng số electron hoá trị B. cùng số lớp electron C. có cùng số nơ trôn trong hạt nhân D. có cùng số prôton trong hạt nhân Câu 2) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt prôton , nơtron, electron là 40 và có số khối là 27. số hiệu nguyên tử của X là số nào sau đây ? A. 13 B. 14 C. 40 D. 27 Câu 3) Trong 5 nguyên tử: A ; B ; C; D; E; Cặp nguyên tử nào là đồng vị A. C và D B. C và E C. A và B D. B và C Câu 4) Hãy chon đáp án đúng Nguyên tử: 35 X có cấu hình electron 1s 2 2s 2 2p6 3s2 3p 5. Hạt nhân nguyên tử X có: A. 17 Proton, và 17 electron B. 17 nơtron C. 18 Proton D. 17 proton và 18 nơtron Câu 5) Nguyên tử nào sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 Proton và 19 electron A . Cl B. K C. Ar D. Ca Câu 6) Những nguyên tử: X , Y và Z Có cùng A. Số electron B. Số khối C. Số hiệu nguyên tử D. Số nơtron Câu 7) Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử 15 và số khối 31. Thì nguyên tử đó phải có: A. 46 Nơtron B. 31 electron C. 15 Nơtron D. 15 electron Câu 8) Nguyên tử của nguyên tố nào có hạt nhân chứa 27 nơtron và 22 proton ? A. Ti B. Co C. In D. Ti Câu 9) Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79.91. R có hai đồng vị. Biết R chiếm 54.5%. Nguyên tử khối của đồng vị thứ 2 là giá trị nào sau đây A. 80 B. 81 C.82 D. 85 Câu 10) Tổng số hạt proton, nơtron , electron trong 1 nguyên tử là 58. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18 hạt. Số khối của hạt nhân nguyên tử đólà: A. 30 B. 39 C. 76 D. Các kết quả khác Câu 11) Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau: a. 1s 2 2s 2 2p6 3s2 b. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 c.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d7 d. 1s 2 2s 2 2p6 Các nguyên tố kim loại là trường hợp nào sau đây ? A. a,b,d B. a,c C. b,d D. b,c ,d Câu 12) nhóm nguyên tố nào mà hợp chất ôxít có hoá trị cao nhất ứng với công thức chung X2O3? A. Nhóm IIA B . Nhóm IIIA C. Nhóm VIA D. Nhóm VIIA Câu 13) Một nguyên tố có cấu hình elctron 1s 2 2s 2 2p6 3s2 3p 64s2 3d6 . Vị trí của nguyên tố đó trong Bảng hệ thống tuần hoàn: A. Ô26, chu kỳ 3, nhóm VIA B. Ô26, chu kỳ 4, nhóm IIA C. Ô26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB D. Ô26, chu kỳ 4, nhóm VIB Câu 14) Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử là 1s 2 2s 2 2p5. Công thức Ôxít cao nhất và công thức hợp chất với Hiđrô là ở phương án nào sau đây? A. RO3 Và RH2 B.R2O7 và RH C. RO2 Và RH4 D. R2O5 và RH3 Câu 15) Cho nguyên tố X có đặc điểm Nguyên tố thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIA Số nơtron trong nguyên tử X là 27 X là nguyên tố Kim loại, cấu hình iôn X 3+ là 1s 2 2s 2 2p6 A, C đều đúng Câu 16) nhóm nào trong bảng tuần hoàn chứa nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 23. A. nhóm IIIA B. nhóm IIIB C. nhóm VB D. nhóm VA Câu 17) Nguyên tử của nguyên tố nhóm VA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: A.ns1 B. ns2 C. ns2np3 D. ns2 np5 Câu 18) Nguyên tử của các nguyên tố trong 1 chu kỳ đều có cùng số A. Proton B. nơtron C. Electron hoá trị D.lớp electron Câu 19) Các nguyên tố thuộc nhóm A Trong BTH là những nguyên tố nào sau đây: A. Các nguyên tố S và P C. Các nguyên tố d và f B. các nguyên tố P vàd D . Các nguyên tố p và f Câu 20) Nguyên tử của các nguyên tố Phi kim có tính đặc trưng là: A.Nhường electrôn tạo thành iôn âm B. Nhường electron tạo thành ion dương C. Nhận electron tạo thành ion âm D. Nhận electron tạo thành ion dương Câu 21) Hợp chất nào thể hiện liên kết iôn rõ nhất? A. CCl4 B. MgCl2 C. H20 D. C02 Câu 22) Phân tử nào được tạo thành từ liên kết cộng hoá trị không cực? A. B. H:: C. H::H D. H:H Câu 23) Công thức electron nào của PH3 được viết đúng A. H: : H B. C. P:H:H:H D. H::H Câu 24) Cấu hình electron nào đây là bền nhất? A. 1s22s22p2 B. 1s2 2s2 3s2 C. 1s22s22p3 D.1s22s22p6 Câu 25) Liên kết hoá học trong hợp chất nào mang đặc tính iôn rõ hơn? A. K2S B. HCl C. Cl2 D. H2O Câu 26) Độ âm điện của beri là 1.57, của clo là 3.16. liên kết hoá học trong phân tử BeCl2 thuộc loại liên kết gì? A. Liên kết iôn B. Liên kết cộng hoá trị không cực C. Liên kết cộng hoá trị phân cực D. Liên kết kim loại Câu 27) Số o xi hoá của Nitơ trong Nitrit NO2- bằng bao nhiêu ? A. -3 B. - 4 C. + 3 D.+4 Câu 28) Số ôxi hoá của nguyên tố S trong H2S04 bằng A.+3 B.+4 C.+5 D.+6 Câu 29) Điện hoá trị của các nguyên tố nhóm IA,IIA,IIIA trong các hợp chất với natri có giá trị là : A.-1,-2 và-3 B.1-,2- và 3- C.1+,2+ và 3+ D.+1,+2 và +3 Câu 30) Số ôxi hoá của nguyên tố P trong H3PO4 bằng A.+3 B.+4 C.+5 D.+6 Câu 31) Các nguyên tử cacbon trong kim cương liên kết với nhau bằng: A.Liên kết iôn B.Liên kết cộng hoá trị không cực C.Liên kết cộng hoá trị phân cực D.Liên kết kim loại Câu 32) Cho phương trình phản ứng hoá học sau: HNO3 +H2S NO +S+H2O Hệ số cân bằng của các phản ứng trên lần lượt là: A. 2,3,2,3,4 B. 2,6,2,2,4 C. 2,2,3,2,4 D.3,2,3,2,4 Câu 33) Phản ứng hoá hợp nào sau đây không là phản ứng ôxihoá khử? A. 4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3 B. NH3 + CO2 +H2O NH4HNO3 C.N2 + 3H2 2NH3 2NO + O2 2NO2 Câu 34)Cho phản ứng NH4NO3 N2 +2H2O Ở phản ứng trên NH4NO3 đóng vai trò là chất nào sau đây? A. Chất ôxi hoá B.Chất khử C.Không là chất ôxi hoá, không là chất khử D.Vừa là chất ôxi hoá, vừa là chất khử Câu 35) Những chất trong dãy nào có cùng số ôxi hoá? A. Đồng trong Cu2O và CuO B.Sắt trong FeO và Fe2O3 C. Mangan trong MnO2 và KMnO4 D. Lưu huỳnh trong SO3 và H2SO4 Câu 36) Trong một phản ứng ôxi hoá khử,chất bị ôxi hoá là: A. Chất nhân electron B. Chất nhường electron C. Chất nhận prôtôn D. Chất nhường prôtôn Câu 37) Trong phản ứng hoá học : Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + H2O +2NO2 Số ôxi hoá củanguyên tố ôxi: A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D.Vừa tăng vửa giảm Câu 38) Trong phản ứng: 2NaCl + 3SO2 Cl2 + SO2 + Na2S2O7 Số ôxi hoá của lưu huỳnh trong SO3 và SO2 là: A. +2 và 0 B.+6 và +4 C.0 và +4 D.+4 và -4 Câu 39) Hợp chất nào sau đây chứa nguyên tố phốtpho có số ôxi hoá +3? A. P2O5 B.PCl5 C.Ca3(PO4)2 D.KH2PO3 Câu 40) Trong phản ứng: Zn(r) +Pb2+ (dd) Zn2+(dd) + Pb (r). Iôn Pb2+ đã: A. Cho 2 electron B. Nhận 2 electron C. Cho 1 electron D. Nhận 1 electron
File đính kèm:
- 0607_Hoa10ch_hk1_TNTTO.doc