Đề kiểm tra Hóa học 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 6

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1062 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Hóa học 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT CƯ M’GAR ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- KHỐI 10
	 MÔN : HÓA HỌC 
	 THỜI GIAN : 45 PHÚT
1. Số electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp , lớp thứ 3 có 4 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là:
A.10 B.11 C.14 D.16
Hãy chọn đáp án đúng
2. Cho K có 3 đồng vị :K	K	 K
 Oxi có 3 đồng vị: O	 O O
Số loại phân tử K2O được tạo thành là:
 A.9 B.12 C.16 D.18
Hãy chọn đáp án đúng
3. Số hiệu nguyên tử của nguyên tử clo là 17. Trong nguyên tử clo,số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là:
 A.3 B.5 C.7 D.9
Hãy chọn đáp án đúng
4. Hãy cho biết lớp O có mấy phân lớp
 A.1 Phân lớp	C.3 Phân lớp	
 B.2 Phân lớp	D.4 Phân lớp
5. Nguyên tố hoá học là:
A.Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân
B.Những nguyên tử có cùng số khối
C.Những nguyên tử có cùng số nơtron
D. Những nguyên tử có cùng khối lượng 
Hãy chọn đáp án đúng
6. Hãy chọn phương án đúng nhất:
 Số hiệu nguyên tử cho biết
A.Số prôton trong hạt nhân nguyên tử hay số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Số electron trong vỏ nguyên tử.
C. Số thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D. Tất cả A,B,C.
7. Đặc trưng của 1 nguyên tố hoá học là:
 A.Số khối	 C.Số nơtron
 B.Khối lượng nguyên tử 	 D.Kí hiệu nguyên tử
Hãy chọn phát biểu đúng
8. Tổng số nguyên tử trong 0,3 mol phân tử H2SO4 là:
A.3,51.1023 B.1,26.1024 C.6,02.1023 D.12,6.1024
Hãy chọn đáp án đúng
9. Tổng số p,n,e trong nguyên tử của nguyên tố A là 10.Số khối của nguyên tử nguyên tố A là:
A.3 B.4 C.6 D.7
Hãy chọn đáp án đún	
 10 . Trong mỗi chu kỳ của bảng tuần hoàn . Theo chiều tăng dần của diện tích hạt nhân nguyên tử thì :
	A. Tính phi kim tăng dần 	B. Tính bazơ tăng dần	
 C. Tính axit giảm dần 	D. Tính kim loại tăng dần 
 11. Cho nguyên tố lưu huỳnh ở ô thứ 16 , cấu hình e của S2- là : 
	A. 1s22s22p63s23p6 	B. 1s22s22p63s23p63d6 	
	C. 1s22s22p6 	 D. 1s22s22p63s23p4 
 12. Cấu hình e của sắt 1s22s2 2p63s2 3p63d64s2. Sắt ở :
	A. Ô thứ 26, Chu kỳ 4, nhóm II A	
	B. Ô thứ 26 , chu kỳ 4 , nhóm VIII B 	
	C. Ô thứ 26, Chu kỳ 4 , nhóm VIII A 	
	D. Ô thứ 26 , Chu kỳ 4 , nhóm II B 
 13. Nguyên tố X có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 4s1 . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là :
	A. Chu kỳ 4, nhóm I B 	B. Chu kỳ 4, nhóm VI B 	
	C. Tất cả đều đúng 	D. Chu kỳ 4, nhóm I A 
 14 . Nguyên tử X có cấu hình e : 1s22s22p6 3s23p6 3d5 4s1 . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là :
	A. Chu kì 4, nhóm IA 	 	B. Chu kỳ 4, nhóm VI B 	
	C. Chu kỳ 4, nhóm V A 	D. Chu kỳ 4, nhóm VIA
15 . Tính chất phi kim của một nguyên tố theo quan điểm hoá học là :
	A. Đại lượng độ âm điện	
	B. Cấu trúc mạng lưới tinh thể 	
	C. Hoạt tính tương tác giữa chúng và kim loại 	
	D. Khả năng thu thêm e của nguyên tử 
 16 . Nguyên tố sắt trong bảng tuần hoàn ở ô thứ 26 . Cấu hình của ion Fe3+ là :
	A. 1s22s2 2p63s2 3p6	B. 1s22s2 2p63s2 3p63d64s1	
	C. 1s22s2 2p63s2 3p63d5	D. 1s22s2 2p63s2 3p63d6
 17. Số thứ tự chu kỳ trong bảng tuần hoàn có ý nghĩa :
	A. Tính chất các nguyên tố biến thiên một cách tuần hoàn 	
 	B. Biết được số lớp e trong nguyên tử của các nguyên tố trong chu kỳ 
	C. Tính chất kim loại yếu dần theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân 	D. Xác định tính chất hóa- lý giống nhau các nguyên tố trong chu kỳ
 18 . Cấu hình e của A là 1s22s22p6 3s23p6 3dx 4s2 , giá trị x để A ở chu kỳ 4 , nhóm VIII A là : 
	A. 6 	 B.9 	 C. 10 	 D. 0 
 19 . Phân tử nào có cấu tạo phối trí ( Liên kết cho- nhận ) để mô tả thoả đáng sự liên kết : 
	A. CO2 	B. HCl 	C. H2S 	D. SO2 
 20 . Liên kết cộng hóa trị được hình thành do 2 e của một nguyên tử với một obitan tự do ( trống e) của nguyên tử khác thì liên kết đó được gọi là : 
	A. Liên kết cộng hóa trị có cực 	 B. Liên kết ion 	
 	C. Liên kết cọâng hóa trị không cực 	D. Liên kết cho- nhận 
 21 . Avà B là 2 nguyên tố trong cùng một nhóm A ,ở 2 chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hoàn . Tổng số hạt proton trong 2 hạt nhân nguyên tử bằng 32 .Hai nguyên tố đó là :
	A. O và S 	B. C và Si 	C. N và Si D. Mg và Ca 
22 . Tính chất kim loại của của một nguyên tố theo quan điểm hòa học là :
	A. Cấu trúc mạng lưới tinh thể 	
 	B. Khả năng phản ứng với kim loại 	
	C. Khả năng nhường e của các nguyên tử 	
	D. Đại lượng độ âm điện 
23 . X là nguyên tố nhóm IA, Y là nguyên tố nhóm VIIA .
 Hợp chất giữa X vàY có công thức phân tử là: 
	A. X7Y 	B. XY7 	C. XY2 	 D. XY 	
 24 . Chọn câu trả lời đúng . Muối ăn ở thể rắn gồm :
 	A. Các phân tử NaCl.
 	B. Các ion Na+ và Cl-.
C .Các tinh thể hình lập phương, trong đó các ion Na+ và Cl- được phân bố luân phiên đều đặn trên mỗi đỉnh.
	D.Các tinh thể hình lập phương, trong đó các ion Na+ và Cl- được phân bố luân phiên đều đặn thành phân tử riêng rẻ.
25. Biết tính phi kim giảm dần theo thứ tự F , O , Cl . Trong các phân tử sau , phân tử có liên kết phân cực nhất là :
 A . F2O B. Cl2O C. ClF D . O2
26. Cho các chất sau HCl , CsF , H2O và NH3 . Hợp chất có liên kết ion là 
 A)HCl B) CsF C) H2O D)NH3 
27. Các liên kết trong phân tử NH3 thuộc liên kết 
 A) Cộng hóa trị B) cộng hóa trị phân cực 
 C) Ion D) Cho- nhận .
28.Các nguyên tố nào sau đây tạo liên kết phân cực nhất ?
A. O và Na B. F và Na C. O và F D. C và O 
29 . X là nguyên tử có 12 proton , Y là nguyên tử chứa 17 electron . Hợp chất hình thành giữa hai nguyên tố có thể là :
 A. X2Y , với liên kết cộng hóa trị 
 B . XY2 , với liên kết ion 
 C. XY, với liên kết ion
 D. X3Y2 , với liên kết cộng hóa trị 
30. Chọn phát biểu sai dưới đây về liên kết trong phân tử HCl 
A. Các nguyên tử H và Cl được nối với nhau bằng liên kết cộng hóa trị đơn 
B. các elec tron liên kết đồng thời bị hút về 2 hạt nhân 
C. Phân tử HCl là phân tử phân cực 
D. Một e của nguyên tử H và một e của Cl được góp chung và cách đều hai nguyên tử 
31. Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R2O5 . Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố này chứa 8,82% hiđro về khối lượng . Công thức phân tử của hợp chất khí với hiđro đã nói trên la 
 A . NH3 B. H2S C. PH3 D. CH4
 32 . Trường hợp nào sau đây các phân tử chỉ có liên kết xich ma ?
 A. Cl2, N2 , H2O B. H2O 
 C . N2 , CO2, NH3 D. PH3, Cl4 , SiO2
33. Hợp chất nào dưới đây chỉ có liên kết cộng hoá trị ?
 A. Na2SO4 B. HClO C.KNO3 D. CaO 
34. Nguyên tử X có tổng số hạt là 52 và số khôi là 35 . Số hạt nơtron của X là :
 A . 17 B. 18 C. 26 D. 35 
35.Xét phản ứng : SO2 + Br2 + H2O HBr + H2SO4 
Trong phản ứng này vai trò của SO2 là :
A . Chất oxi hoá 
B. Chất khử 
C . Vừa là chất oxi hoá , vừa là chất tạo môi trường 
D. Vừa là chât khử vừa là chất tạo môi trưỡng 
36 . phản ứng oxi hóa –khử là phản ứng trong đó :
A . Có sự chuyển elec tron , hay có sự thay đổ số Oxi hóa 
B. Có sự cho nhận proton 
C. Có sự cho nhận nơtron.
D. Không cosự thay đổi số oxi hóa 
37 . Trong các phản ứng sau :
 a) 2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O 
 b) 2HNO3 + SO2 	H2SO4 + NO2
 c) H2S + SO2 S + H2O 
SO2 thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng :
A . a B . b 
C . C D. b,c
38 . Trong hợp chất nào sau đây nguyên tố lưu huỳnh không thể hiện tính oxi hóa 
A. Na2S B . Na2SO3 C . SO2 D. H2SO4 
39 . Sư oxi hóa là quá trình xảy ra :
	A. Sự tương tác với oxi 
B. Sự chuyển cặp elec tron 
C. Sư kết hợp electron 
D. Sự cho electron bởi nguyên tử , phân tử , hay ion 
40 . Cho phương trình : Fe3+ + e Fe2+ . Biểu thì quá trình 
A) khử B. Oxi hóa C. Hòa tan D) Phân hủy 
	HẾT

File đính kèm:

  • doc0607_Hoa10ch_hk1_TCMG.doc