Đề kiểm tra Hóa học 10 nâng cao - Học kì 1 - Đề số 11

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1452 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Hóa học 10 nâng cao - Học kì 1 - Đề số 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề thi học kỳ 1 lớp 10 
Môn : Hoá ( CT nâng cao) - Năm học 2006-2007
 Câu 1:Trong tự nhiên các bon có 2 đồng vị là
 còn Oxi có 3 đồng vị là :, khi tạo thành phân tử CO2 sẽ tạo thành bao nhiêu loại phân tử với các đồng vị khác nhau.a/.12 ; b/.10 ; c/.8 ; d/.14.
 Câu2. /Tổng số hạt proton,notron ,electron trong nguyên tử của 1 nguyên tố X là13.
 Số khốivà cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là :
 a/ 8U &1s22s22p1 ; b/10U & 1s22s22p2.; c/11U &1s22s2, d/ kết quả khác.
 Câu3. Ma nhê có 2 đồng vị là X vàY, đồng vị X có số khối là24 ,đồng vị Y hơn đồng vị X 1 nơtron .Biết số nguyên tử của 2 đồng vị có tỷ lệ X:Y=3:2. 
 Số khối trung bình của Mg là:a/24; b/24,2 ; c/24,4 ; d/.24,5 ;e.tất cả dều sai.
 Câu 4: Một nguyên tử R có tổng các loại hạt (p, n, e) là 52 .
 Số hiệu nguyên tử của R là:a/.17 ; b/16 ; c/ 15 ; d/ 18 ; 
 Câu 5: Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng nhiều nhất đến tính chất hóa học của 1 nguyên tố.
 a/.Số proton trong nguyên tử; b/ Số nơtron trong nguyên tử ;
 c/. Số khối của nguyên tử ; d/.Cấu hình electron của nguyên tử ; 
 Câu 6. Ion F1- và nguyên tử Ne những điều phát biểu nào sau đây đúng cho cả 2 trường hợp trên: 
 a/.chúng có cùng số hạt prôton ; b/ Chúng có cùng số hạt nơtron ; 
 c/.chúng có cùng số khối; d/ Chúng có cùng cấu hình electron.
 Câu 7-Xác định cấu hình của Fe2+ trong các cấu hình electron sau:
 a/1s22s2 2p63s23p64s2 3d4 ; b/ 1s22s2 2p63s23p64s1 3d5 4s1; 
 c/ 1s22s2 2p63s23p63d6 ; d/ 1s22s2 2p63s23p6 3d44s2 ; 
 Câu 8 Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào không đúng:
 a)Chỉ có nguyên tử Cl mới có 17proton.; 
 b)Chỉ có nguyên tử clo mới có 17 electron;
 c)Chỉ có nguyên tử Cl mới có só hiệu là 17
 d)Chỉ có nguyên tử clo mới có tỷ lệ giữa số nơtron và số proton là 1>1
 Câu 9 Ion M1+ có cấu hình electron ở phân mức ngoài cùng là –3p6 vậy cấu hình electron của Mlà: 
 a/.1s22s2 2p5 ; b/ 1s22s22p63s23p64p1 ;
 c/ 1s22s2 2p63s23p1 ; d/ 1s22s22p63s1 
 Câu10 Cho các cấu hình của các nguyên tố sau :
	A//1s2 2s2 2p6 3s2 ; B/ 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 ; C/ 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d54s1 
 D/ 1s2 2s2 2p6 ; E/1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 d10 4s24p1
 Các nguyên tố kim loại là trường hợp nào sau đây?
	a) A,B,D ;	b) A,C ;E 	 c) B,D,E ; d) B,C,D ;
 Câu11 Nguyên tố Y có cấu hình electron của phân lớp chót là 3d5 . Vậy nguyên 
tử Y có số lớp e là :
 A:3 B:4 C:5 D: Tất cả đều sai .
 Câu12 : Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 thì ion tạo ra 
từ X có cấu hình electron như sau :
 a/ 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 ; b/ 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 ;
 c/ 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p6 ; d/ s2 2s2 2p6 3s2 ; 
 Câu13: Một ion Xn+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngòa cùng là 2p6 ,thì cấu hình 
 electron của lớp vỏ ngoài cùng của X có thể là :
 a/ 3s1 ; b/ 3s2 ; c/ 3p1 d/ Cả A,B,C có thể đúng 
 Câu 14 : Nguyên tử M có cấu hình electron của phân lớp chót là 3d7 .Tổng số 
electron của nguyên tử M là :
 a/ 24 ; b/ 25 ; c/ 27 ; d/ 29
 Câu15:Mệnh đề nào sau đây không đúng :
Không có lớp nguyên tố nào có lớp ngoài cùng nhiều hơn 8 electron .
Lớp ngoài cùng là bền vững khi chứa tối đa số electron.
Lớp ngoài cùng là bền vững khi lớp phụ lớp S chứa tối đa số electron .
Có nguyên tố có lớp ngoài cùnh bền vững với 2 electron .
 Câu16 Một ion Mn- có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 3p6 ,vậy 
cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của nguyên tử M là :
 a/ 3p5 hay 3p4 hay 3p3 ; b/ 4s1hoặc 4s2 hay 4p1 ; c/4p1hay 4p2 hoặc 4p3 ; d/3s1 hay 3s2 hay 3p1 .
Câu17. Nguyên tố M có số hiệu nguyên tử là 31 trong BTH vậy nguyên tố M là :
 a) Kim loại ; b)Phi kim ; c)Lưỡng tính ; d) Khí hiếm 
Câu 18.Năng lượng ion hóa cho biết :
khả năng nhận electron của nguyên tử 1 nguyên tố ; b/Bán kính nguyên tử 1 nguyên tố 
c/Khả năng tách electron của nguyên tử 1 nguyên tố ; d/Cả 3 đều đúng
Câu19. Ba nguyên tố X,Y,Z ở cùng nhóm A thuôc 3 chu kì liên tiếp trong bẳng tuần hoàn .Có tổng điện tích hạt nhân là 70. Ba nguyên tố X,Y,Z là nguyên tố nào sau đây.
 a) Mg,Ca,Sr ; b)Be,Mg,Ca ; c)Sr,Cd,Ba ; d)Tất cả đều sai
Câu20. Hợp chất khí hiđrô có dạng RH2.Oxit cao nhất của R là 60% xi.Vậy R là nguyên tố nào sau đây:
 a) S b)P c)C d)Na
Câu21. Cho biết tổng electron trong ion AB32- là 42. Trong hạt nhân nguyên ta A và B có số P bằng số N. Vậy số khối của B là : 
 a) 32 b)8 c)24 d)16
Câu22: Xét 3 nguyên tố X,Y,Z có cấu hình ectron lần lượt là :X:1s22s22p63s1 ; Y:1s22s22p63s2 Z:1s22s22p63s23p1 .Hiđrôxit của X,Y,Z xếp theo chiều tính bazơ tăng dần là: 
 a)X(OH)<Y(OH)2<Z(OH)3 ; b)Y(OH)2<Z(OH)3<X(OH) 
 c)Z(OH)3<Y(OH)2<X(OH) ; d)Z(OH)2<Y(OH)3<X(OH)
Câu23.Ion nào sau đây không có cấu hình electron của hkí hiếm :
 a)Na+ ; b)Mg2+ ; c)Fe2+ ; d)Al3+
Câu24.Trong các dãy hợp chất sau đây chất nào có chứa 2 loại liên kết trong 1 phân tử: 
 a)NH4Cl, Na2CO3, NH3 ; b) Na2CO3, (NH4)2SO4, HClO4 
 c)HClO, CaCl2, (NH4)2SO4 ; d) (NH4)2SO4, HClO4, CO2
Câu25.Trong các chất sau đây chất nào có lai hóa sp2: a)SO2 ; b)C2H4 ; c)CO ; d)CH4
Câu26. Hai nguyên tố A,B đứng kế tiếp nhau trong cùng 1 chu kì trong BTH có tổng điện tích dương là25 vậy A,B ứng với cặp cấu hình electron nào sau đây:
 a)1s22s22p63s2 & 1s22s22p63s23p1 b) 1s22s22p63s23p64s2 & 1s22s22p63s23p64s24p1
 c) 1s22s22p63s23p4 & 1s22s22p63s23p5 d) s22s22p63s23p64s2 & 1s22s22p63s23p63d4s2
Câu27.Cho biết sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần :
 a)Na,Mg,K,Al,Be ; b)Be,Al,Mg,K,Na ; c)K,Al,Be,Na,Mg ; d)K,Na,Mg,Be,Al
Câu28.Cho phân tử các chất sau đây, phân mang tính ion nhiều nhất là :
 a/ LiF ; b/NaCl ; c/.KBr ; d/.CsCl.
Câu29. Nguyên tố Y ở nhóm A,có tổng số hạt là 42.Vậy oxit của Y là :
 a)Oxit axit b)Oxit lưỡng tính c)Oxit bazơ d)Tan tốt trong nước
Câu30 Cho biết sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều phi kim tăng dần :
 a) P,N,As,O,F ; b) As,P,N,O,F ; c) P,As,N,O,F ; d) N,P,As,F,O
Câu31.Nguyên tử X có cấu hình e [khí hiếm](n-1) dans1 vị trí của nguyên tố X trong BTH là:
 a)ns1 chu kì n, nhóm IA ; b)(n-1) ns1 d5 chu kì n nhóm VI B 
 c)(n-1) da ns1 chu kì n nhóm IB ; d)Cả 3 đều đúng
Câu32.Trong công thức CS2 tổng số đôi e tự do chưa tham gia liên kết là: a)4 ; b)3 ; c)2 ; d)5 .
Câu33. Nguyên tố R cố cấu hình e là 1s2s22p3. Có công thức hợp chất với hiđrô và công thức oxit cao nhất 
 a)RH2 & RO ; b)RH3R& R2O3 ; c)RH4 & R2O5 ; d)kết quả khác 
Câu34. Phản Ứng Oxihóa –khử xảy ra khi tạo thành :
 a)Chất kết tủa ; b) Chất phân li 
 c)Chất oxihóa và chất khử yếu hơn ; d) Chất oxi hóa và chất khử mới
 Câu35: Cho các dung dich X1 dung dịch HCl, X2 dung dịch KNO3 ,X3 dung dịch HCl+KNO3 ; X4 dung dịch Fe2(SO)3. Dung dịch nào có thể hòa tan được bột Cu :
 a) X3,X4 b) X1,X4,X2 c)X1,X2,X3,X4 d)X3,X2
Câu36:Cho phản ứng hóa học:CrCl3 + NaNO3 CuCl2 + NO + NaCl + H2O
 a)2,6,4,2,3,4 ; b)4,6,8,4,3,4 ; c)2,3,8,2,9,4 ; c)2,4,8,2,9,8
Câu37. Dẫn 2 luồng khí clo đi qua 2 dung dịch KOH :dung dịch 1 loãng và nguội, dung dịch 2 đậm đặc đun nóng tới 100oC . Nếu lượng muối KCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thẻ tích clo đi qua 2 dung dịch KOH băng bao nhiêu: a)5/6 b)5/3 c)10/3 d)6/3
Câu38. Cho P vào 210 gam dung dịch HNO3 60% .Phản ứng tạo thành H3PO4 và NO.Dung dịch sản phẩm có tính axit và phải trung hòa bằng 3,33l NaOH 1M mới hết tính axit. Khối lượng tham gia phản ứng là :
 a)31 ; b)31,5 ; c)32 ; d)30 ; d) kết quả khác 
Câu39.Cho sơ đồ biến hóa :
 Cl2 A B C A Cl2 
Trong đó A,B,C là chất rắn , Bvà C đều chứa natri
A,B,C trong chuỗi biến hóa có thể là các chất sau:
A
B
C
a
NaCl
NaBr
Na2CO3
b
NaBr
NaOh
Na2CO3
c
NaCl
Na2CO3
NaOH
d
NaCl
NaOH
Na2CO2
Câu40.dùng thuốc thr thích hợp ,hãy nhận biết các dung dịch sau đã mất nhãn:
NaCl, NaBr, KCl, HCl, H2SO4, KOH
 a)phenolphtalein, dung dịch AgNO3, Quỳ tím 
b)Quỳ tím, dung dịc AgNO3 ,dung dịchBaCl2
c)Quỳ tím,khí clo,Dung dịch BaCl2
d)Tất cả đều đúng
 ĐÁP ÁN BÀI THI 
 Câu1: a Câu 11: b Câu 21 d Câu 31 : d 
Câu 2: d Câu 12 :b Câu 22 :c Câu 32 : a 
Câu3: b Câu 13 :d Câu 23 : c Câu 33 : d 
 Câu4: a Câu 14 :c Câu 24 : b Câu 34 : c 
Câu 5: d Câu 15 :c Câu 25 : b Câu 35 : a 
Câu 6: d Câu 16 :a Câu 26 :a Câu 36 : c 
Câu 7: c Câu 17 :a Câu 27 : d Câu 37 : b
Câu 8: d Câu18 :c Câu 28 :a Câu 38 : a 
Câu 9: b Câu 19: a Câu 29 : a Câu 39 : d 
Câu 10:b Câu 20 :a Câu 30 : b Câu 40 : d

File đính kèm:

  • doc0607_Hoa10nc_hk1_TNGT.doc
Đề thi liên quan