Đề kiểm tra Hóa học 12 - Học kì 1 - Đề số 9

doc7 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1115 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Hóa học 12 - Học kì 1 - Đề số 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương trình : Trắc nghiệm-Soạn thảo trắc nghiệm trên máy vi tính
Phiên bản hỗ trợ chèn hình ảnh, biểu thức tốn.
Lập trình : Phạm Văn Trung
Giáo viên : Trường THPT Bình Phú-Tx.TDM-Bình Dương
Liên hệ tác giả : ÐT (0650).816054
Email : phamtrung03@yahoo.com
 phamtrung@gmail.com
 = = = = = = = == = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
Chương trình khởi tạo : 1 bản in !
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.
 - Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
 - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
 trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
	01. ; / = ~	06. ; / = ~	11. ; / = ~	16. ; / = ~
	02. ; / = ~	07. ; / = ~	12. ; / = ~	17. ; / = ~
	03. ; / = ~	08. ; / = ~	13. ; / = ~	18. ; / = ~
	04. ; / = ~	09. ; / = ~	14. ; / = ~	19. ; / = ~
	05. ; / = ~	10. ; / = ~	15. ; / = ~	20. ; / = ~
Sở GD-ĐT ĐẮC LẮC ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ I NĂM HỌC 2006-2007.
Trường THPT EaSúp. Môn :HOÁ HỌC-lớp12 
 Thời gian:45 phút(không kể thời gian giao đề)
HÃYCHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT. 
 1. Để trung hoà 21,9 gam hỗn hợp gồmCH3COOH và C2H5OH người ta cần dùng 250ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần % theo khốilượng tương của mỗi chất trong hỗn hợp là: 
	A. 31,51% và 68,49%. 	B. 41,09% và 58,91%. 	C. 68,49% và 31,51%. 	D. 58,91% và 41,09%. 
 2. Một este A tạo bỡi giữa một aminoaxit và một rượu không phân nhánh có công thức phân tử C6H13O2N. Thuỷ phân hoàn toàn 0,15mol A, thu được 9gam rượu.Công thức cấu tạo của este là: 
	A. NH2(CH2)3COOCH2CH3. 	B. NH2(CH2)4COOCH3. 	
	C. NH2CH2COO(CH2)3CH3. 	D. NH2C2H4COO(CH2)2CH3. 
 3. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bỡi các gốc: 
	A. -Glucozơ. 	B. -Fructozơ. 	C. -Glucozơ. 	D. -Fructozơ. 
 4. Hợp chất nào sau đây có thể phản ứng được với H2 (Ni,toC): 
	A. Saccarozơ. 	B. Glucozơ. 	C. Tinh bột. 	D. Xenlulozơ. 
 5. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ: 
	A. Đơn chức. 	B. Tạp chức. 	C. Đa chức. 	D. Nhiều nhóm chức. 
 6. Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt được các chất riêng biệt trong dãy nào sau đây? 
	A. C6H5NH2, CH3COOH, NH2CH2COOH. 	B. C6H5OH, CH3COOH, NH2CH2COOH. 	
	C. CH3NH2, CH3COOH, NH2CH2COOH. 	D. CH3NH2, C6H5OH, C6H5NH2. 
 7. Thuỷ tinh hữu cơ được điều chế từ monome nào sau đây? 
	A. Metylacrylat. 	B. Metylmetacrylat. 	C. Etylmetacrylat. 	D. Etylacrylat. 
 8. Dãy chất nào sau đây có thể phản ứng vơí Cu(OH)2 trong điều kiện nhiệt độ thường? 
	A. Glixerin, Xenlulozơ, Saccarozơ, Protit. 	B. Glixerin, Glucozơ, Saccarozơ, Aminoaxit. 	
	C. Glixerin, Glucozơ, Saccarozơ, Protit. 	D. Glixerin, Glucozơ, Tinh bột, Protit. 
 9. Để thu được sản phẩmchỉ chứa glucozơ người ta thuỷ phân chất nào sau đây? 
	A. Saccarozơ. 	B. Lipit. 	C. Tinh bột. 	D. Protit. 
 10. Tổ hợp chất nào sau đây tác được với Ag2O trong dung dịch amoniac? 
Glucozơ, Mantozơ, Andehitaxetic, Axit fomic. 	
B. Glucozơ, Mantozơ, Axit axetic, Axit fomic. 	
C. Glucozơ, Mantozơ, Andehitaxetic, Axit axetic. 	
D. Glucozơ, Fructozơ, Andehitaxetic, Axit fomic. 
 11. Một este A tạo bỡi giữa rượu và axit không phân nhánh có công thức phân tử C5H10O2. Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol A bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được 16,8gam muối. Công thức cấu tạo của este là: 
	A. C2H5COOCH2CH3. 	B. CH3COO(CH2)2CH3. 	
	C. CH3(CH2)2COOCH3. 	D. HCOO(CH2)3CH3. 
 12. Hợp chất nào sau đây là monosaccarit? 
	A. C6H10O5. 	B. C5H8O5. 	C. C5H10O5. 	D. C10H22O11. 
 13. Để trung hoà14,6 gamhỗn hợp hai axit cacboxylicno, đơn chức đông đẳng liên tiếp cần dùng 220ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của 2 axit là: 
	A. C3H7COOH vàC2H5COOH. 	B. CH3COOH vàC2H5COOH. 
	C. HCOOH vàC2H5COOH. 	D. C3H7COOH vàC4H9COOH. 
 14. Một rượu đa chức X có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Cho 2,76g X tác dụng với Na dư thu được 1,008 lit khí (đktc). Công thức cấu tạo của rượu là: 
	A. CH2OHCH2OH. 	B. CH2OHCH2CH2OH. 	
	C. CH2OHCHOHCH2OH. 	D. CH2OH(CHOH)2CH2OH. 
 15. Hợp chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl? 
	A. CH3COOC2H5. 	B. CH3NH. 	C. CH3COOH. 	D. NH2CH2COOH. 
 16. Chỉ dùng 2 hoá chất dung dịch Iot và Cu(OH)2 trong dung dịch bazơ có thể nhận biết được dãy chất nào sau đây? 
	A. Glixerin, Glucozơ, Xenlulozơ. 	B. Glixerin, Glucozơ, Saccarozơ. 	
	C. Glixerin, Glucozơ, Tinh bột. 	D. Glixerin, Glucozơ, Fructozơ. 
 17. Phân tích hợp chất hữu cơ A thu được thành phần các nguyên tố %C = 32%, %H = 6,667%, 
%N = 18,667%, %O = 42,666%.Tỷ khối hơi của A với hidro bằng 37,5. Công thức phân tử của A là: 
	A. C4H9O2N. 	B. C2H5O2N. 	C. C3H7O2N. 	D. C5H11O2N. 
 18. Dãy chất nào sau đây thuộc các polime thiên nhiên: 
	A. Xenlulozơ và PE. 	B. Tinh bột, polistren và PVC. 	
	C. Tinh bột, protit và xenlulozơ. 	D. PE vàPVC. 
 19. Hợp chất nào sau đây có thể tồn tại dạng đime? 
	A. CH3COOC2H5. 	B. CH3COOH. 	C. CH3COONa. 	D. C2H5OH. 
 20. PVC được điều chế từ monome nào sau đây? 
	A. C2H2Cl2. 	B. C2H3Cl. 	C. C2HCl. 	D. C3H5Cl. 
 21. Khi cho hỗn hợp X gồm 3 axit cacboxylic đơn chức phản ứng với Na dư thu được 5,04 lít khí(đktc). Số mol hỗn hợp X là: 
	A. 0,252 mol. 	B. 0,225 mol. 	C. 0,28 mol. 	D. 0,45 mol. 
 22. Cho 10,44 gam một andehit thuộc đồng đẳng của andehit fomic tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 38,88 gam Ag. Công thức của andehit là: 
	A. C4H9OH. 	B. CH3CHO. 	C. HCHO. 	D. C2H5CHO. 
 23. Hợp chất nào sau đây có tính chất axit mạnh nhất? 
	A. HCOOH. 	B. CH3COOH. 	C. C2H5COOH. 	D. CH2 = CH-COOH. 
 24. Hợp chất có tên gọi glixin có công thức là: 
	A. NH2CH2COOH. 	B. CH3CH(NH2)COOH. 	
	C. CH3CH2CH(NH2)COOH. 	D. NH2CH2CH2COOH. 
 25. Hợp chất nào sau đây thuộc axit no, đơn chức? 
	A. CH2 = CHCOOH. 	B. HOOC-COOH. 	C. CH3COOH. 	D. NH2CH2COOH. 
 26. Chất nào sau đây khi đun nóng với H2SO4 đặc ở 1700C ,thu được olêfin? 
	A. C3H5OH. 	B. C3H7OH. 	C. CH3COOH. 	D. C2H4(OH)2. 
 27. Công thức thực nghiệm của một andehit no mạch hở là(C2H3O)n thì công thức phân tử của andehit đó là: 
	A. C4H6O2. 	B. C10H15O5. 	C. C6H9O3. 	D. C8H12O4. 
 28. Đốt cháy hoàn toàn một rượu no, đơn chức thu được 5,04 lít khí CO2 và8,1 gam H2O. Công thức của rượu đã cho là: 
	A. C3H7OH. 	B. CH3OH. 	C. C2H5OH. 	D. C4H9OH. 
 29. Hợp chất hữu cơ tạp chức là những hợp chất mà trong phân tử có chứa: 
	A. Những nhóm chức giống nhau. 	B. Từ 2 nhóm chức trở lên. 	
	C. Nhiều nhóm chức. 	D. Từ 2 nhóm chức khác loại trở lên. 
 30. Hợp chất có công thức C7H8O có bao nhiêu đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH? 
	A. 3. 	B. 2. 	C. 4. 	D. 5. 
 31. Đốt cháy hoàn toàn một axit cacboxylic, đơn chức thu được 19,8 gam lít khí CO2 và 5,4 gam H2O. Công thức phân tử axít cho là: 
	A. C4H8O2. 	B. C2H4O2. 	C. C3H6O2. 	D. C3H4O2. 
 32. Cho 0,1 mol hợp chất hữu cơ no A tác dụng với Na dư, thu được 3,36lít khí H2 ở (đktc). Công thức của A là: 
	A. R(OH)4. 	B. R(OH)2. 	C. ROH. 	D. R(OH)3. 
 33. Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức bằng một lượng NaOH vừa đủ, thu được 4,6g rượu và 8,2g muối khan. Công thức của este là: 
	A. C2H5COOC2H5. 	B. C3H7COOC2H5. 	C. HCOOC2H5. 	D. CH3COOC2H5. 
 34. Đốt cháy hoàn toàn một este thu được 2,8 lít khí CO2 và2,25gam H2O.Este đã cho là: 
	A. Este vòng no, đơn chức. 	B. Este no, hai chức. 	
	C. Este no, đa chức. 	D. Este no, đơn chức. 
 35. Công thức của rượu no đa chức là: 
	A. CnH2n+2Oa(n1, a2). 	B. CnH2n+2Oa(n2, a2). 	
	C. R(OH)a (a2). 	D. CnH2n+2Oa(na2). 
 36. Nguyên tử H trong nhóm (-OH) của nhóm chức nào sau đây linh động nhất? 
	A. CH3COOH. 	B. C2H5OH. 	C. C6H5OH. 	D. CH3CH2COOH. 
 37.Dẫn xuất halogen nào sau đây khi thuỷ phân thu được rượu? 
	A. C3H5Cl. 	B. C3H7Cl. 	C. C4H7Cl. 	D. C2H3Cl. 
 38. Cho 9,38 gam hỗn hợp gồm CH3CHO và C2H5OH phản ứng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 5,4 gam Ag. Khối lượng(gam) tương ứng các chất trong hỗn hợp là: 
	A. 7,29 và 2,09. 	B. 2,09 và7,29. 	C. 1,1 và 8,28. 	D. 8,28 và 1,1. 
 39. Hợp chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng? 
	A. NH2CH2COOH. 	B. NH2CH2CH2OH. 	C. NH2CH2CHO. 	D. HOCH2CHO. 
 40. Để phản ứng hết 0,1 mol aminoaxit A , người ta cần dùng 100ml dung dịch HCl1M. Mặt khác, để phản ứng hết 0,1 mol A trên người ta cần dùng 200ml dung dịch NaOH1M.Công thức của A đó là: 
	A. R(COOH)2(NH2)2. 	B. R(COOH)(NH2). 	C. R(COOH)(NH2)2. 	D. R(COOH)2(NH2).
 (Cho biết :Na = 23; K = 39; H = 1; O = 16; C = 12; Ag = 108; N = 14) 
*HẾT*

ĐÁP ÁN CHẤM.
Môn: hoá học- 12 năm 2006 -2007
	01. - - = -	06. - - = -	11. - - - ~	16. - - = -
	02. - - - ~	07. - / - -	12. - - = -	17. - / - -
	03. - - = -	08. - - = -	13. - / - -	18. - - = -
	04. - / - -	09. - - = -	14. - - = -	19. - / - -
	05. - / - -	10. ; - - -	15. - - - ~	20. - / - -
	21. - - - ~	26. - / - -	31. - - - ~	36. ; - - -
	22. - - - ~	27. ; - - -	32. - - - ~	37. - / - -
	23. ; - - -	28. - / - -	33. - - - ~	38. - - = -
	24. ; - - -	29. - - - ~	34. - - - ~	39. ; - - -
	25. - - = -	30. ; - - -	35. - - - ~	40. - - - ~
*HẾT*


File đính kèm:

  • doc0607_Hoa12_hk1_TESP.doc