Đề kiểm tra học kì 01 năm học 2013 - 2014 môn: toán khối 6

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 804 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 01 năm học 2013 - 2014 môn: toán khối 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014
 MÔN: TOÁN KHỐI 6
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
	 THỜI GIAN 90’ PHÚT (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên GV ra đề: NGUYỄN THỊ GIANG KHA
 Đơn vị: Trường THCS Lê Quý Đôn
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề
(nội dung,chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp. Cộng trừ số nguyên.
Nắm được các cách viết một tập hợp
Biết áp dụng các cách viết tập hợp vào bài tập. Tính được số phần tử của một tập hợp.
Biết tìm x, vận dụng quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
Số câu : 
Số điểm: Tỉ lệ %
1(a)
0.5đ
1(b)
1.5đ
3(b)
 1đ
3
3đ=30%
2. Thứ tự thực hiện phép tính
 Biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính.
Số câu : 
Số điểm: Tỉ lệ %
3(a)
 1đ
1
1đ=10%
3.Bội chung, bội chung nhỏ nhất
Biết tìm bội chung thông qua BCNN
Số câu : 
Số điểm: Tỉ lệ %
4
 2đ
1
2đ=20%
4. Ba điểm thẳng hàng. 
Nắm được khái niệm ba điểm thẳng hàng
Biết vẽ ba diểm thẳng hàng, vận dụng được tính chất của ba điểm thẳng hàng
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ %
2(a)
 0,5đ
2(b)
 0,5đ
2
1đ=10%
5. Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng
Nắm được định nghĩa trung của đoạn thẳng
Vận dụng hệ thức AM + MB = AB để tính độ dài một đoạn thẳng
Số câu : 
Số điểm: Tỉ lệ %
5(b)
 1đ
5(a)
 2đ
2
3đ=30%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2 
 1đ =10%
3
3 đ= 30%
4
6 đ = 60%
9
 10 đ 
III . ĐỀ BÀI:
 Bài 1 :( 2 điểm )
 a/ Có mấy cách viết một tập hợp? Kể tên?
 b/ Vận dụng : Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 7 bằng 2 cách. Tập hợp A có mấy phần tử?
 Bài 2 : ( 1 điểm )
 a/ Thế nào là ba điểm thẳng hàng?
 b/ Áp dụng: Vẽ ba điểm A, B ,C thẳng hàng, cho biết điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
 Bài 3 : :( 2 điểm )
 a/ Thực hiện phép tính : 2.34 – [ 30 – (5-1)2 ]
 b/ Tìm tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn : - 6 < x < 5
 Bài 4 : ( 2 điểm )
 Có một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 16 quyển, 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 250 đến 300 quyển.
 Bài 5 : ( 3 điểm)
 Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 4 cm ; OB = 6 cm ; OC = 8 cm.
 a/ Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BC.
 b/ Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không ? Vì sao?
IV. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI
NỘI DUNG
ĐIỂM
Bài 1
a / Có 2 cách viết tập hợp :Liệt kê các phần tử của tập hợp và chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó. 
0,5 điểm
b / Vận dụng : A= {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7}
 A = {xN/x 7}
 Tập hợp A có 8 phần tử.
1,5 điểm
Bài 2
a / Ba điểm thẳng hàng là ba điểm cùng thuộc một đường thẳng
0,5 điểm
b /	.
.
.
A
B
C
Trong ba điểm A , B , C thì điểm B nằm giữa hai điểm còn lại
0,5 điểm
Bài 3
a / 2.34 – [ 30 – (5 – 1)2 ]
 = 2.81 – [ 30 – 42 ]
 = 162 – [ 30 – 16 ]
 = 162 – 14
 = 148
1 điểm
b / x = { -5 ; -4 ;-3 ;-2 ;-1 ;1 ;1 ;2 ;3 ;4}
 S = -5 + (-4+4) + (-3+3) + (-2+2) + (-1+1) + 0
 = -5
1 điểm
Bài 4
Giải
Gọi số sách cần tìm là x thì x là bội chung của 12, 16, 18
và 250 < x < 300
Ta có : BCNN (12, 16,1 8) = 144
BC (12, 16, 18) = {0, 144, 288, 432 }
Vậy x = 288
2 điểm
A
B
C
.
.
x
O
4cm
8cm
6cm
Bài 5
Vẽ hình đúng
.
.
a /
 * Vì OA < OB (4 cm < 6cm) nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B
Ta có : OA + AB = OB
 AB = OB – OA
 AB = 6 - 4
 AB = 2
 * Vì OB < OC (6cm < 8cm) nên điểm B nằm giữa hai điểm O và C
 Ta có : OB + BC = OC
 BC = OC – OB
 BC = 8 - 6
 BC = 2
 Vậy AB = 2cm, BC = 2cm
0.5 điểm
1 diểm
1 điểm
b/ Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC vì OA < OB < OC và AB = BC = 2cm
1 điểm
	 * Lưu ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa.
 GV RA ĐỀ
 Nguyễn Thị Giang Kha 

File đính kèm:

  • docTO61_LQD2.doc