Đề kiểm tra học kì 1 môn sinh học 6 thời gian làm bài 45 phút (không kể giao đề)

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1136 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 1 môn sinh học 6 thời gian làm bài 45 phút (không kể giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 
MÔN SINH HỌC 6
Thời gian làm bài 45 phút (không kể giao đề)
Họ, tên : …………....................................................... Số báo danh:..........................
Mã đề số 483
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 
Chọn phương án đúng rồi ghi vào giấy làm bài theo mẫu có sẵn. Ví dụ : nếu ở câu 1 chọn phương án D thì ở ô số 1 ghi D.
Câu 1: Tua cuốn có chức năng
A. chứa chất dự trữ cho cây.	B. làm giảm sự thoát hơi nước.
C. bắt và tiêu hóa sâu bọ.	D. giúp cây leo lên cao.
Câu 2: Màng sinh chất có chức năng
A. bao bọc ngoài chất tế bào.	B. làm cho tế bào có hình dạng nhất định.
C. điều khiển hoạt động sống của tế bào.	D. chứa dịch tế bào.
Câu 3: Các chất hữu cơ trong cây được vận chuyển nhờ bộ phận nào ?
A. Mạch rây.	B. Vỏ.	C. Mạch gỗ.	D. Trụ.
Câu 4: Cây nào dưới đây thuộc loại thực vật KHÔNG có hoa ?
A. Cây lúa.	B. Cây dương xỉ.	C. Cây sen.	D. Cây chuối.
Câu 5: Phần lớn nước vào cây đi đâu ?
A. Dùng cho quá trình quang hợp.	B. Được mạch gỗ vận chuyển đi nuôi cây.
C. Được thải ra môi trường.	D. Dùng để chế tạo chất dinh dưỡng cho cây.
Câu 6: Tế bào được sinh ra rồi lớn lên, đến một kích thước nhất định sẽ phân chia thành hai tế bào con, đó là sự
A. phân chia.	B. phân sinh.	C. phân bào.	D. lớn lên.
Câu 7: Chức năng chính của miền sinh trưởng ở rễ là
A. che chở cho đầu rễ.	B. làm cho rễ dài ra.
C. đính chặt cây vào đất.	D. hấp thụ nước và muối khoáng.
Câu 8: Tế bào thịt lá phía trên có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Chứa nhiều lục lạp.	B. Các tế bào có dạng tròn.
C. Các tế bào không xếp sát nhau.	D. Các tế bào có dạng hình cầu.
Câu 9: Thân cây dài ra là do 
A. mô phân sinh ở cành, ở ngọn.
B. sự phân chia và lớn lên của các tế bào ở mô sinh ngọn.
C. chồi ngọn.
D. sự lớn lên và phân chia các tế bào ở thân cây.
Câu 10: Vỏ của thân non gồm những bộ phần nào ?
A. Gồm thịt vỏ và mạch rây.	B. Gồm thịt vỏ và ruột.
C. Gồm biểu bì và thịt vỏ.	D. Gồm biểu bì, thịt vỏ và ruột.
Câu 11: Vì sao không nên trồng cây với mật độ quá dày ?
A. Cây sẽ chết, không thu hoạch được.	B. Cây sẽ thiếu ánh sáng và thiếu không khí.
C. Cây sẽ thiếu không khí.	D. Cây sẽ thiếu ánh sáng.
Câu 12: Bộ phận của lá có chức năng hứng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ là 
A. gân lá.	B. phiến lá.	C. cuống lá	D. cuống lá và gân lá.
Câu 13: Vách tế bào có chức năng
A. làm cho tế bào có hình dạng nhất định.	B. chứa dịch tế bào.
C. bao bọc ngoài chất tế bào.	D. điều khiển hoạt động sống của tế bào.
Câu 14: Rễ củ có tác dụng
A. giúp cây leo lên.	B. lấy oxi cho các phần rễ dưới đất.
C. lấy thức ăn từ cây chủ.	D. chứa chất dự trữ cho cây.
Câu 15: Chọn phương án đúng :
A. Nhân tế bào không có khả năng điều khiển hoạt động sống của tế bào.
B. Các cơ quan của thực vật đều được cấu tạo từ tế bào.
C. Tế bào thực vật có cấu tạo và hình dạng hoàn toàn giống nhau.
D. Tất cả các tế bào thực vật đều có khả năng phân chia.
Câu 16: Điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật và sinh vật khác là gì ?
A. Thực vật rất đa dạng và phong phú.
B. Thực vật là những sinh vật vừa có ích vừa có hại.
C. Thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ.
D. Thực vật có khả năng lớn lên và sinh sản.
Câu 17: Chất diệp lục có chứa trong 
A. nhân.	B. màng sinh chất.	C. lục lạp.	D. không bào.
Câu 18: Nguyên liệu của quang hợp là 
A. khí ôxi và nước.	B. khí cacbonic và ôxi.
C. khí cacbonic, nước và ôxi.	D. khí cacbonic và nước.
Câu 19: Loại tế bào giúp cây dài ra là 
A. tế bào ở mô phân sinh ngọn.	B. tế bào lá.
C. tế bào thân.	D. tế bào rễ.
Câu 20: Cây nào dưới đây thuộc cây thân leo ?
A. Cây bạch đàn.	B. Cây ổi.	C. Cây dừa.	D. Cây mướp.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 21 (1đ). Nêu đặc điểm của cơ thể sống.
Câu 22 (1,5đ). Trình bày thí nghiệm để biết cây dài ra do bộ phận nào.
Câu 23 (1,5đ). Vì sao những cây lấy quả, lấy hạt người ta bấm ngọn còn cây lấy gỗ, lấy sợi lại tỉa cành ?
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
MÔN SINH HỌC 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,3 điểm (0,3 điểm x 20 câu = 6 điểm)
. Đáp án của đề KIỂM TRA SỐ 483
Câu số
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Chọn phương án
D
A
A
B
C
C
B
A
B
C
D
B
A
D
B
Câu số
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Chọn phương án
C
C
D
A
D
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu
Gợi ý đáp án
Điểm
Câu 21
Có sự trao đổi chất với môi trường (lấy các chất cần thiết để loại bỏ các chất ra ngoài)
0,5đ
Lớn lên và sinh sản
0,5đ
Câu 22
Trả lời được cây dài ra do sự phân chia của tế bào mô phân sinh ngọn
0,5đ
Trình bày được thí nghiệm
1,0đ
Câu 23
Cây lấy quả, hạt : bấm ngọn để cây không cao lên được, phát triển thành nhiều cành, nhánh, do đó, cho quả, hạt nhiều.
0,75đ
Cây lấy gỗ, sợi : không bấm ngọn để cây cao lên cho gỗ sợi dài, tỉa cành để chất dinh dưỡng tập trung vào cây chính, do đó, cây lớn nhanh.
0,75đ
Lưu ý : + Cho điểm kiểm tra học kì theo QĐ 40/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 05/10/2006 của Bộ GD&ĐT (điểm kiểm tra học kì có thể làm tròn đến 0,1 điểm).
	+ Xem kỹ phần hướng dẫn chấm (đặc biệt là tránh NHẦM mã đề).

File đính kèm:

  • docDe tham khao HKI Sinh6 so 7(1).doc