Đề kiểm tra học kì 1 môn: Toán 8 năm học: 2011 – 2012
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 1 môn: Toán 8 năm học: 2011 – 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK 1 MÔN TOÁN 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL .Phép nhân và phép chia các đa thức Hiểu được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong việc nhân đa thức Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, phép chia Số câu hỏi 1 1 1 3 Số điểm 0 0.25 0.25 1 0 1.5điểm (15%) 2. Hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử Nhận biết các hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử Hiểu cách phân tích đa thức thành nhân tử Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Vận dụng và phối hợp các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Số câu hỏi 1 1 1 1 1 5 Số điểm 0.25 0.25 0.25 0.5 0 1 2.25điểm (22.5%) Phân thức đại số Hiểu định nghĩa phân thức đại số Vận dụng được các tính chất của phân thức đại số, Thực hiện các phép tính trên phân thức đại số Vận dụng được các tính chất của phân thức đại số, Thực hiện các phép tính trên phân thức đại số Số câu hỏi 1 1 1 3 Số điểm 0 0.25 0 0.5 0 1 1.75điểm (17.5%) 4. Tứ giác Biết tính chất các hình tứ giác Hiểu các định nghĩa, tính chất các hình tứ giác Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu các hình tứ giác trong tính toán và chứng minh Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu các hình tứ giác trong tính toán và chứng minh Số câu hỏi 1 1 1 1 1 1 6 Số điểm 0.25 0.25 1 0.25 0.5 0 1 3.25điểm (32.5%) 5. Đa giác, diện tích tam giác Nhận biết các loại đa giác quen thuộc, Nhận biết cách tính diện tích tam giác Hiểu cách tính diện tích tam giác Tính được số đo các góc của đa giác đều, tính được diện tích tam giác Số câu hỏi 1 2 1 4 Số điểm 0.25 0.5 0 0.5 0 1.25điểm (12.5%) TS câu TN 3 6 3 0 12 câu TNghiệm TS điểm TN 0.75 1.5 0.75 0 3điểm (30%) TS câu TL 0 1 5 3 9 câu TLuận TS điểm TL 0 1 3 3 7điểm (70%) TS câu hỏi 3 7 11 21 Câu TS Điểm 0.75 2.5 6.75 10điểm (100%) Tỷ lệ % 7.5% 25% 67.5% PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KẾ SÁCH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS ĐẠI HẢI 2 MÔN : Toán 8 ----//----- Năm học : 2011 – 2012 Thời gian 20 phút ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : Câu 1 : Tích (2x –y)( 2x + y) là: A. 2x2 - y2 B. 4x2 + y2 C. 4x - y D. 4x2 - y2 Câu 2 : Tích 7x3.( 2x2 - x + 5 ) là: A. 14 x5 - 7x4 +35x3 C. 14 x5 + 7x4 +35x3 B. 14 x5 - 7x4 - 35x3 D. 14 x5 + 7x4 - 35x3 Câu 3 : Làm tính chia ( 18x3y2 - 12x2y2 + 6xy3 ) : ( 3xy2) kết quả là A. 6x2 - 4x - 2y C. 6x2 - 4x + 2y B. 6x2 + 4x - 2y D. 6x2 + 4x + 2y Câu 4 : Kết quả phân tích đa thức 5x2 (x – 2y) - 15x ( x – 2y) thành nhân tử được: A. 5x (x – 2y) B. x(x - 2y)(x - 3) C. 5x(x – 2y)(x – 3) D. 5(x – 2y)(x – 3) Câu 5 : Kết quả phân tích đa thức x2+4x-y2+4 thành nhân tử là : A. (x-2-y)(x-2+y) B. (x-2-y)(x-2+y) C. (x+2-y)(x-2+y) D. (x+2-y)(x+2+y) Câu 6 : Chọn câu trả lời sai : A. Số 0 là phân thức đại số C. Số 7 là phân thức đại số B. Mỗi đa thức là 1 phân thức đại số D. Cả A,B,C đều sai Câu 7 : Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau, vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình gì ? A. Hình chữ nhật B Hình vuông C. Hình thoi D. Hình bình hành Câu 8 : Chọn câu trả lời đúng A. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông. B. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình chữ nhật. C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi. D. Hình thoi là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau. Câu 9 : Cho ABC , đường cao AH . Gọi I là trung điểm AC, E là điểm đối xứng với H qua I . Tứ giác AHCE là hình gì ? A. Hình thoi B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 10 : Cho ABC vuông tại A có AB = 5 cm , AC = 4 cm . Diện tích ABC bằng ? A. 12 cm2 B. 10 cm2 C. 4,5 cm2 D. 20 cm2 Câu 11: Tính diện tích ABC hình bên A. 21cm2 B. 7,5cm2 C. 6 cm2 D.10,5 cm2 Câu 12: Cho MNR có điểm S trên cạnh NR sao cho NS = 2 SR. Ta có : A. SMNS = 2 SMRS B. SMNR = 2 SMSR C. SMSR = SMNS D. SMSR = SMNR PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KẾ SÁCH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS ĐẠI HẢI 2 MÔN : Toán 8 ----//----- Năm học : 2011 – 2012 Thời gian 70 phút ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN II/ PHẦN TỰ LUẬN : Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (1,5 đ) a/ 2x - 2y – x2 + 2xy – y2 b/ x2 + 2x + 1 - y2 Bài 2 : Tính nhanh giá trị của đa thức ( 1 đ) x2 - y2 - 2y - 1 tại x=93 và y=6 Bài 3 : Cho phân thức (1,5 đ) a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định b/ Tính giá trị phân thức tại x = 0 , x = -2 Bài 4 : Cho ABC vuông tại A có AB = 8 cm , AC = 6 cm , trung tuyến AM. Kẻ MD vuông góc với AB và ME vuông góc với AC. a/ Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ? b/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ADME là hình vuông. c/ Tính độ dài AM ? d/ Tính diện tích ABM ? (3 đ) HẾT HƯỚNG DẪN CHẤM I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 đ ) Mỗi đáp án đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A C C D D B D C B A B II/ PHẦN TỰ LUẬN : Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (1,5 đ) a/ 2x - 2y – x2 + 2xy – y2 =(2x-2y) - (x2-2xy+y2) 0,25đ =2(x-y)-(x-y)2 0, 5đ =(x-y)(2-x+y) b/ x2 + 2x + 1 - y2 =(x+1)2 –y2 0, 25đ =(x+1+y)(x+1-y) 0, 5đ Bài 2 : Tính nhanh giá trị của đa thức ( 1 đ) x2 - y2 - 2y - 1 tại x=93 và y=6 x2 - y2 - 2y – 1 = x2 – (y2 +2y +1) 0,25đ = x2 – (y + 1)2 0,25đ =(x-y-1)(x+y+1) 0,25đ Thay x=93 và y=6 vào biểu thức trên ta có: (93-6-1)(93+6+1)=86 . 100=8600 Vậy giá trị của đa thức x2 - y2 - 2y - 1 tại x=93 và y=6 là 8600 0,25đ Bài 3 : Cho phân thức (1,5 đ) a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định Ta có: x2 + 3x = x(x + 3) 0 0,25đ khi x 0 và x + 3 0 0,25đ hay x 0 và x - 3 0,25đ b/ Tính giá trị phân thức tại x = 0 , x =-2 Ta có : = 0,25đ Với x = -2 thoả ĐKXĐ, khi đó giá trị phân thức bằng 0,25đ Với x = 0 không thoả mãn ĐKXĐ Do đó với x = 0 giá trị phân thức không xác định 0,25đ Bài 4 : (3đ) (Vẽ hình và ghi GT + KL đúng 0,25đ) a/ Ta có : (gt) 0,25đ ( vì MD AB tại D) 0,25đ ( vì ME AC tại E) 0,25đ Suy ra : tứ giác ADME là hình chữ nhật 0,25đ b/ Để hình chữ nhật ADME là hình vuông thì AM phải là đường phân giác của BAC 0,25đ Mà AM là đường trung tuyến của ABC. Vậy ABC phải là tam giác cân tại A. 0,25đ c/ Trong ABC vuông tại A có : BC2 = AB2 + AC2 ( định lý Pytago) BC2 = 62 + 82 = 100 BC = 10 ( cm) 0,25đ Mà AM là trung tuyến của ABC vuông tại A nên AM = (cm) 0,25đ d/ Ta có : SABM = SACM = SABC ( vì BM = CM , có cùng đường cao từ đỉnh A) 0,25đ Mà SABC = AB.AC = 8.6 = 24 cm2 0,25đ Suy ra : SABM = 12 cm2. 0,25đ HẾT Đại Hải, ngày 30 tháng 11 năm 2011 TT Gv ra đề Nguyễn Trung Tâm ` Nguyễn Hữu Dương Nguyễn Hữu Dương Nguyễn Thiên Tài
File đính kèm:
- đề tham khảo Toán 8. 2011-2012.doc