Đề kiểm tra học kì 1 môn: Toán 9 năm học: 2011 – 2012

doc5 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 1186 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 1 môn: Toán 9 năm học: 2011 – 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Căn bậc hai, căn bậc ba
Nhận biết được căn bậc hai, căn bậc ba
Hiểu được cách tính căn bậc hai, căn bậc ba
Vận dụng kiến thức vào giải căn bậc hai, căn bậc ba
4 câu
1,5 điểm
TL 15%
1 câu
0.25 điểm
TL 2,5%
2 câu
1 điểm
TL 10%
1 câu
0.25 điểm
TL 2,5%
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Biết biến đổi đơn giản biểu thức
Vận dụng biến đổi đơn giản CBH
Biết biến đổi đơn giản biểu thức dạng phức tạp
3 câu
1 điểm
TL 10%
1 câu
0.25 điểm
TL 2,5%
1 câu 
0,5 điểm
TL 5%
1 câu
0.25 điểm
TL 2,5%
Đồ thị hàm số y = ax + b
Nhận biết điểm thuộc đồ thị
Biết xác định hàm số
Biết vẽ đồ thị
3 câu
1,75 điểm
TL 17,5%
1 câu
0.25 điểm
TL 2,5%
1 câu
0,5 điểm
TL 5%
1 câu
1 điểm
TL 10%
Hệ hai pt bậc nhất hai ẩn
Nhận biết nghiệm của HPT
Hiểu được cách giải HPT
2 câu
0,75 điểm
TL 7,5%
1 câu
0.25 điểm
TL 2,5%
1 câu 
0,5 điểm
TL 5%
Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác
Nhận biết hệ thức
1 câu 
0,25 điểm
TL 2,5%
1 câu
0,25 điểm
TL 2,5%
Tỉ số lượng giác
Nhận biết so sánh tỉ số lượng giác
Hiểu được tỉ số lượng giác
Biết tính TSLG đơn giản
Biết tính tỉ số lượng giác
4 câu
1,25 điểm
TL 12,5%
1 câu
0.25 điểm
TL 2,5%
1 câu
0.25 điểm
TL 2,5%
1 câu 
0,5 điểm
TL 5%
1 câu
0.25 điểm
TL 2,5%
Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác
Nhận biết hệ thức
1 câu 
0,25 điểm
TL 2,5%
1 câu
0.25 điểm
TL 2,5%
Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau Đường kính và dây của đường tròn
Biết vẽ hình
Hiểu được quan hệ đường kính và dây
Biết vận dụng quan hệ đường kính và dây
3 câu
3,25 điểm
TL 32,5%
1 câu 
1 điểm
TL 10%
1 câu
2 điểm
TL 20%
1 câu
0.25 điểm
TL 2,5%
Điểm
6 câu
1,5 điểm
TL 15%
2 câu 
1,5 điểm
TL 15%
2 câu
0,5 điểm
TL 5%
4 câu
 3,5 điểm
TL 35%
2 câu
0,5 điểm
TL 5%
3 câu
 2 điểm
TL 20%
2 câu
0,5 điểm
TL 5%
21 câu
10 điểm TL 100%
8 câu
3 điểm TL 30%
6 câu
4 điểm TL 40%
5 câu
2,5 điểm TL 25%
2 câu
0,5 điểm TL 5%
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KẾ SÁCH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 
 TRƯỜNG THCS ĐẠI HẢI 2 MÔN : Toán 9
 ----//----- Năm học : 2011 – 2012
ĐỀ THAM KHẢO Thời gian 20 phút 
A/ Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm ) 
Hãy khoanh tròn chữ cái có câu trả lời đúng nhất: (mỗi câu đúng được 0.25 điểm)
Câu 1. Kết quả của là:
	b. 	c. 	d. 
Câu 2. Cho (O) đường kính 10cm. Khoảng cách từ tâm đến dây là 3cm. Vậy dây BC bằng:
a. 4cm 	b.8cm	c. 6cm	d. 10cm
Câu 3.	Căn bậc ba của – 125 là:
a. 	b. 5	c. -5	d. -125
Câu 4. Điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2x + 1
a. (0 ;1) 	b.(1 ; 0)	c.( ; 1) 	d. (2 ; 1)
Câu 5. Nghiệm của hệ phương trình 
a.(1 ; 2) 	b.(1 ; 0)	c.(1 ; 1)	d.(1 ; -2)
Câu 6. Cho tam giác ABC (), đường cao AH.
Câu nào sai:
a.	b.	
c.	d. 
Câu 7. Câu nào sai :
a. sin650 = cos250 	b. cos600 > cos700	
c. sin250 < sin700	d. tan300 = cot300
Câu 8. Cho tam giác ABC (), đường cao AH. Vây sinB bằng:
a. 	b.	c.	d. 
Câu 9. Cho hình vẽ. Vậy cos300 bằng:
a. 	b.	c.	d. 
Câu 10. Kết quả của phép tính bằng:
 	b.	c.	d.
Câu 11. Biết tan vậy bằng:
450 	b. 900	c.300 	d. 600
Câu 12. Nếu thì x bằng:
1 	b. 	c. 7 	d. 49
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KẾ SÁCH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 
 TRƯỜNG THCS ĐẠI HẢI 2 MÔN : Toán 9
 ----//----- Năm học : 2011 – 2012
 Thời gian 70 phút 
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
B/ Phần tự luận ( 7 điểm ).
Bài 1. (0,5điểm) Giải hệ phương trình:
Bài 2. (1điểm) Thực hiện phép tính:
	a) 
 b) (với a > 0)
Bài 3. (0,5điểm) Trục căn thức :
Bài 4. (0,5điểm) Cho tam giác ABC () có AB = 3cm, AC = 4cm. Tính sinC ?
Bài 5. (1,5điểm)
a) Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.
b) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được. 
Bài 6. (3điểm) Cho đường tròn (O), bán kính OA, dây CD là đường trung trực của OA.
Tứ giác OCAD là hình gì? Vì sao?
Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại C, tiếp tuyến này cắt đường thẳng OA tại I. Tính độ dài CI biết OA = R. 
( yêu cầu vẽ hình khi làm bài)
-HẾT - 
ĐÁP ÁN
A/ Trắc nghiệm: (3 điểm) (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
a
b
c
a
b
d
d
a
b
c
c
d
B/ Phần tự luận ( 7 điểm ).
Bài 1. (0,5 điểm)
Nghiệm: 
Bài 2. ( 1 điểm)
Thực hiện phép tính:
a) 
 = 36 	( 0,5 điểm)
b) (với a > 0)
 = = 	 ( 0,5 điểm)
Bài 3. ( 0,5 điểm)
	Trục căn thức:
 	Kết quả: 
Bài 4. (0,5 điểm)
Tính BC= 5cm 	(0,25 điểm)
sinC = 370	( 0,25 điểm)
Bài 5. (1,5 điểm)
a = 1.5; b = 3
Hàm số cần tìm: y = 1.5x + 3 
Vẽ đồ thị 
Bài 6. (3 điểm)
vẽ hình ( 0,25 điểm).
a/ ( 0,75 điểm)
Tứ giác OCAD là hình gì? Vì sao? 	
Gọi H là giao điểm CD và OA
Ta có OA CD và CH = HD.	
Tứ giác OCAD có OH = HA, CH = HD nên là hình bình hành. ( 0,5 điểm)
Mặt khác OA CD nên là hình thoi.	( 0,25 điểm)
b/ Tam giác AOC đều nên = 600 	 ( 1 điểm)
Tam giác vuộng OCI vuông tại C có CI = OC.tg600 = R.. 	( 1 điểm)
	Đại Hải, ngày 30 tháng 11 năm 2011
TT
Gv ra đề:
Nguyễn Hữu Dương
Nguyễn Thiên Tài	Nguyễn Hữu Dương

File đính kèm:

  • docđề tham khảo Toán 9. 2011-2012.doc