Đề kiểm tra học kì 1 môn: Toán khối 9

doc2 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 993 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 1 môn: Toán khối 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS MỸ HÒA ĐỀ KIỂM TRA HK 1 ( 07-08 )
Người ra: NGUYỄN DƯ MÔN: TOÁN Khối 9
 Thời gian làm bài: 90 phút
I. Phần trắc nghiệm (3, 0 điểm) Chọn ý đúng mỗi câu sau và ghi vào giấy làm bài. 
Câu 1. Biểu thức xác định khi: A. x ≥ 0;	 B. x ≠ 0;	 C. xÎR; D. x > 0.
Câu 2. Với mọi a , bằng : A. | a | ; B. a ;	 C. − a ; D. ± a.
Câu 3. Rút gọn biểu thức A = với a ≥ 0 . Kết quả bằng 
 A. 9,11; B . 9,11;	 C. 9,11;	D. 91,1
Câu 4. Các hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất của x ( a,b,m R )
 A. y = mx ; B. y = ax + b; C. y = 3x + b; D. Ba câu A,B,C đều đúng.
Câu 5. Đồ thị hàm số y = 2x là một đường thẳng 
A. đi qua gốc tọa độ và điểm ( 1;2); 	B. Cắt trục tọa độ tại hai điểm 	
 C. song song với trục Ox;	 D. song song với trục Oy
Câu 6. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = − 2x
A. ( ; − ) ;	B. (0 ; −) ; 	 C.(1 ; 2) ;	 D . ( ; 0).
Câu 7. Cho tam giác MNE vuông tại M đường cao MK ( Hình 1). Khẳng định nào sau đây đúng :
A. MK2 = MN.ME ; B. MN2 = NK . KE ; 
C. MK2 = NE.NK; D. .
Câu 8. Trong hình 1 , ta có :
A. sinE = B. sinE = C. sinE = D . sinE = 
Câu 9. Trong hình 1, nếu = thì tgE bằng : A. ;	 	B. 	;	 C. ; D .
Câu 10. Cho đoạn thẳng AB . Khẳng định nào sau đây đúng :
A.Có vô số đường tròn đi qua A và B có tâm nằm trên đường thẳng AB	
B. Có duy nhất một đường tròn đi qua A và B	C. Không có đường tròn nào đi qua A và B	D .Có vô số đường tròn đi qua A và B có tâm nằm trên đường trung trực của thẳng AB.
Câu 11. Điền vào chỗ trống “”cụm từ nào dưới đây để phát biểu “Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng ” là đúng A. 900	B. nửa số đo cung 	C. nửa đường tròn 	D , 1800
Câu 12. Cho đường tròn ( O; 2cm) và một điểm M cách O một khoảng cách bằng 5 cm . Số điểm thuộc (O) và cách M bằng 2 cm là: A. 0	B. 1 	 	C. 2	D.3
II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm) 
	a) ( 1 đ ) Thực hiện phép tính : B = ; C = 
	b) ( 1 đ ) Cho E = ( Với x > 0 và y > 0 )
Rút gọn E 2)So sánh E với 1
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm số y = m x + m có đồ thị là đường thẳng (d ) . Tìm các giá trị của m để
Đường thẳng (d ) song song với đường thẳng y = 2x . Viết dạng hàm số với m tìm được 
Vẽ đồ thị (d ) của hàm số với m tìm được ở câu a 
Đường thẳng (d ) với m tìm được ở câu a ,tạo với trục Ox một góc α . Tính α ?
Bài 3. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH.chia cạnh huyền BC thành hai đoạn thẳng
 HB = 1 cm và HC = 4 cm . Dựng đường tròn ( A ; 2 cm ) 
Tính AH và chứng minh rằng BC là tiếp tuyến của đường tròn ( A ).
Dựng đường kính DH của ( o ) . Tiếp tuyến của đường tròn ( A ) tại D cắt tia đối của tia AB ở E . Chứng minh rằng tứ giác BDEH là hình bình hành 
Nối DC cắt HE tại I . Tính DI 
 HẾT
Họ và tên thí sinh:.SBD:
Trường THCS MỸ HÒA HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HK 1 ( 07-08 )
Người ra: NGUYỄN DƯ MÔN: TOÁN Khối 9 
 I. Phần trắc nghiệm. (3,0 điểm) - Chọn đúng mỗi câu cho 0,25 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
A
A
B
C
A
A
D
A
A
D
A
A
II. Phần tự luận. (7,0 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
1
(2đ)
B = = 3 − 2+5+ = = 8 − 2+ 2= 8 
C = = =
 = 2 + 4 + 2,5 = 8,5
0,25đ
0,25đ
0,25 đ
0,25 đ
Rút gọn E = ( x > 0 và y > 0 ) 
So sánh E 1
0,5 đ
0,5 đ
2
(1,5đ)
Đường thẳng (d ): y = m x + m song song với đường thẳng y = 2x khi m = 2
Dạng hàm số là : y = 2x + 2
Vẽ đồ thị (d ) của hàm số 
+ Vẽ hệ trục tọa độ và xác định hai điểm của đồ thị 
+ Vẽ đường thẳng d 
 Tính α : lập luận để tính được tg α = 2 
 suy ra α » 63026’
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài
Nội dung
Điểm
3
(3,5 đ)
Hình vẽ cho câu a và b
0,25đ
 0,25đ
Câu a ( 1 đ )
Áp dụng hệ thức lượng liên quan đến đường cao trong tam giác vuông ABC , ta có : AH2 = BH . HC 
 Vậy AH = = 2 ( cm )
Ta có AH = 2 cm suy ra H thuộc đường tròn ( A ) 
 Và BC ^ AH tại H ( gt ) nên BC là tiếp tuyến của (A) 
 0,25 đ
 0,25 đ
 0,25đ
 0,25 đ
Câu b ( 1 đ )
+ Chứng minh DE // BC Þ DE // BH (1)
+ Chứng minh D ABH = D AED
+ suy ra DE = BH (2)
+( 1 ) và (2) Þ BDEH là hình bình hành 
 0,25 đ
 0,25 đ
 0,25 đ
 0,25 đ
Câu c ( 1 đ )
Tính SIDH = DI( cm )
 SIDE = DI( cm )
 SDEH = 2 cm 
 SDEH = SIDH + SIDE = DI+ DI = 2 Þ DI = cm 
 0,25 đ
 0,25 đ
 0,25 đ
0,25đ
Ghi chú : 
−Nếu học sinh giải theo cách khác mà vẫn đúng thì giám khảo vận dụng vào thang điểm của câu đó một cách hợp lí để cho điểm 
− Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25đ

File đính kèm:

  • dockiem tra hoc ky I toan 9.doc