Đề kiểm tra học kì 1 môn: Toán lớp 11 chuẩn

doc2 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 904 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 1 môn: Toán lớp 11 chuẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2008 – 2009
	MÔN: TOÁN 	LỚP 11 CHUẨN
	(Thời gian làm bài 90 phút)
Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình lượng giác sau:
	a) 	b) 
Bài 2: (2 điểm) Một túi đựng 15 viên bi, gồm 6 viên màu đỏ, 5 viên màu vàng và 4 viên màu xanh. 	Chọn ngẫu nhiên một lần 3 viên. Hỏi:
	a) Có bao nhiêu cách chọn ?
	b) Tính xác suất để ba viên được chọn có ít nhất 1 viên màu đỏ.
Bài 3: (2 điểm) Tìm cấp số cộng (un) gồm 5 số hạng, biết:
Bài 4: (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng (d) và đường tròn (C) lần lượt có các phương 	trình là: (d): x + 2y – 3 = 0 ; (C): x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0
	a) Viết phương trình đường thẳng (d¢) là ảnh của đường thẳng (d) qua phép tịnh tiến theo véctơ 	.
	b) Viết phương trình đường tròn (C¢) là ảnh của đưòng tròn (C) qua phép đối xứng tâm I(2; –5).
Bài 5: (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của tam 	giác SAB, I là trọng tâm của tam giác ABC. 
	a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
	b) Chứng minh rằng GI //(SCD).
=======================
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2008 – 2009
MÔN: TOÁN 	LỚP 11 CHUẨN
Bài 1: (2 điểm) a) Û 	(0,25 điểm)
	Û 	(0,5 điểm)
	Û x = (k Ỵ Z)	(0,25 điểm)
	b) Û 	(0,25 điểm)
	Û 	(0,25 điểm)
	Û 	(0,5 điểm)
Bài 2: (2 điểm) a) Số cách chọn 3 viên bi: = 455	(1 điểm)
	b) Gọi biến cố A: "Chọn được 3 viên bi trong đó có ít nhất 1 viên màu đỏ"
	Þ n(A) = 371	(0,5 điểm)
	Þ P(A) = 	(0,5 điểm)
Bài 3: (2 điểm)	Gọi công sai của CSC là d.
	 Û 	(0,5 điểm)
	Û 	(1 điểm)
	Þ Cấp số cộng: 	(0,5 điểm)
Bài 4: (2 điểm) a) Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến theo : 	(0,25 điểm)
	M(x; y) Ỵ (d) Û x + 2y – 3 = 0 Û x¢ + 2y¢ – 2 = 0 Û M¢(x¢; y¢) Ỵ (d¢)	(0,5 điểm)
	Þ Phương trình đường thẳng (d¢): x + 2y – 2 = 0.	(0,25 điểm)
	b) Biểu thức toạ độ của phép đối xứng tâm I(2; –5): 	(0,25 điểm)
	M(x; y) Ỵ (C) Û x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0 Û x¢2 + y¢2 – 6x¢ + 16y¢ + 64 = 0	(0,5 điểm)
	Þ Phương trình đường tròn (C¢): x2 + y2 – 6x + 16y + 64 = 0	(0,25 điểm)
Bài 5: (2 điểm)	· Hình vẽ	(0,25 điểm)
a) 	· S Ỵ (SAB)Ç(SCD)	(0,25 điểm)
	· (SAB) É AB, (SCD) É CD, AB // CD	(0,25 điểm)
Þ (SAB)Ç(SCD) = Sx với Sx // AB	(0,25 điểm)
b) Gọi M là trung điểm của AB Þ 
	· G là trọng tâm của DSAB Þ 	(0,25 điểm)
	· I là trọng tâm của DABC Þ 	(0,25 điểm)
	Þ Þ GI // SC	(0,25 điểm)
	Þ GI // (SCD)	(0,25 điểm)
=================

File đính kèm:

  • docde kiem tra hoc ki1 11cb 2008-2009-toan-d1.doc
Đề thi liên quan