Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán - Lớp 11 trường THPT Lê Văn Linh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán - Lớp 11 trường THPT Lê Văn Linh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD VÀ ĐT THANH HểA ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè 1 TRƯỜNG THPT Lấ VĂN LINH Mụn Toỏn - Lớp 11 Năm học : 2008- 2009 (Thời gian làm bài 90 phỳt) Họ và tên thí sinh:.....................................Số báo danh:.......................................... Cõu 1: Giải phương trỡnh sau: a) 2 = 0 b) 3cos2x - 4sinx + 4 = 0 c) sin2x + cos2x - 2cosx - 3 = 0 Cõu 2: Cú 14 người gồm 8 nam và 6 nữ, chọn ngẫu nhiờn một tổ 6 người. Tớnh: a) Số cỏch chọn để được một tổ cú nhiều nhất là 2 nữ. b) Xỏc suất để được một tổ chỉ cú 1 nữ. Cõu 3: Tỡm số hạng đầu và cụng sai của cấp số cộng biết : Cõu 4: a)Trong mặt phẳng Oxy cho đường trũn (C): x2 +y2 -4x -6y+2 = 0. Viết phương trỡnh đường trũn (C’) là ảnh của đường trũn (C) qua phộp vị tự tõm O(0;0) tỉ số -2. b)Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành tõm I. Mặt phẳng đi qua điểm I và song song với AB và SA . Xỏc định thiết diện do mặt phẳng cắt hỡnh chúp S.ABCD , thiết diện là hỡnh gỡ? Cõu 5: Tớnh tổng sau: S = 1 ------------------------------Hết---------------------------- * Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm. Sở GD Và ĐT THANH HóA TRƯờNG THPT LÊ VĂN LINH ĐáP áN Môn Toán - Lớp 11 Năm học : 2008- 2009 Câu1: (2,5 đ) a) (1,0 đ ) phương trình đã cho: 2 = 0 0,5đ , Vậy pt có các nghiệm là , 0,5đ b) (1,0đ) 3cos2x - 4sinx + 4 = 0 3( 1- sin2x ) - 4sinx + 4 = 0 3 sin2x + 4sinx -7 = 0 (1) 0,25đ đặt t = sin x ( ) . Khi đó pt (1) đưa về : 3t2 + 4t - 7 =0 đối chiếu với đk ta lấy nghiệm t = 1 . 0,5đ Với t = 1 sin x = 1 . Vậy pt có nghiệm là 0,25đ c)(0,5đ) sin2x + cos2x - 2cosx - 3 = 0 1- cos2x + 2cos2x -1 - 2cosx -3 = 0 cos2x -2 cos x - 3 = 0 ta chỉ lấy nghiệm cos x = -1 0,5đ Câu 2: (2đ) a) (1đ) ta có 3 trường hợp : +) Nếu tổ không có ban nữ nào : Trong trường hợp này phải chọn cả 6 bạn nam, vậy có = 28 cách chọn 0,25đ +) Nếu tổ có 1 nữ : ta có cách chọn 1 bạn nữ, còn lại 5 bạn nam có cách chọn. Vậy trong trường hợp này có . = 336 cách chọn . 0,25đ +) Nếu tổ có 2 bạn nữ : tương tự ta có . = 1050 cách chọn . 0,25đ Theo quy tắc cộng ta có : 28 + 336 + 1050 = 1414 cách chọn 0,25đ b) (1đ) 0,25đ Gọi biến cố A : " tổ chỉ có 1 nữ" . Ta có n (A) = . = 336 0,25đ p(A) = 0,5đ Câu3: (2đ) Thay u6= u1 +5d ; u2= u1+ d ; u9= u1+ 8d 0,5đ Ta có hệ 1,0đ Vậy u1= -3 , d = 6 0,5đ Câu 4: (2,5đ) a) (1đ) Gọi M (x;y) bất kì thuộc đường tròn (C) . M'(x'; y') là ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 . Ta có biểu thức toạ độ: 0,5đ Thay vào phương trình đường tròn (C) ta có: (x')2 + (y')2 +8x' +12y' +8 = 0 . Vậy chứng tỏ phương trình đường tròn (C') là: x2 +y2 +8x +12y+8 = 0. 0,5đ B A C D I M N P Q S b) (1,5đ) mp() cắt (ABCD) theo giao tuyến d đi qua điểm I và song song với AB, giả sử d cắt BC, AD lần lượt tại M, N . 0,25đ () cắt (SAD) theo giao tuyến NP // SA ( P SD ), cắt (SCD) theo giao tuyến PQ // AB //CD ( Q SC). 0,5đ Nối MQ , ta có thiết diện là hình MNPQ . 0,25đ Theo cách dựng ta có MN// PQ // AB MNPQ là hình thang 0,5đ Câu 5: ( 1đ) Ta có S = 1(1) áp dụng tính chất C = C, ta viết lại tổng S = (n+1) (2) Lấy (1) + (2) ta được 2S = (n+2) 0,5đ 2S = (n+2) () = (n+2) 2n S = (n+2) 2n-1 0,5đ Chú ý : Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- De kiem tra Toan 11 hk I nam hoc 20082009Co ban.doc