Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 có đáp án

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 có đáp án, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRường THCS Tây Hưng
Đề kiểm tra học kì I
Môn Toán lớp 6 – Thời gian làm bài 90 phút
(Không tính thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
Ghi lại một chữ cái trước câu trả lời đúng ra giấy thi trừ câu 15
Câu 1. Cho tập hợp A = { 3; 7 }. Cách viết nào sau đây là đúng ?
 A. { 3 } A	 B. 3 A C. { 7 } A	 D. A { 7 } 
Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3 ? 
 A. 32	 B. 42 C. 52 D. 62
Câu 3. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?
 A. 8 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 4. Kết quả của phép tính 55 . 53 là:
 A. 515 B. 58 C. 2515 D. 108
Câu 5. Số nào sau đây là số nguyên tố ?
 A. 77 B. 57 C. 17 D. 9
Câu 6. Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23 : 22 là:
 A. 2 B. 8 C. 11 D. 29
Câu 7. Kết quả sắp xếp các số – 2; - 3; - 101; - 99	theo thứ tự tăng dần là:
 A. – 2; - 3; - 99; - 101	 B. – 101; -99; - 2; - 3
 C. – 101; - 99; - 3; - 2	 D. – 99; -101; - 2; -3
Câu 8. Kết quả của phép tính ( - 13 ) + ( - 28 ) là:
 A. – 41 B. – 31 C. 41 D. – 15
Câu 9. Kết quả của phép tính 5 – ( 6 – 8 ) là:
 A. – 9 B. – 7 C. 7 D. 3
Câu 10. Cho m, n, p, q là những số nguyên. Thế thì m – ( n – p + q ) bằng:
 A. m – n – p + q 	 B. m – n + p - q 
 C. m + n – p - q 	 D. m – n – p - q 
Câu 11. Cho tập hợp A = { x Z / - 2 x < 3 }. Số phần tử của tập hợp A là:
 A. 3 	B. 4 	C. 5 	 D. 6
Câu 12. Cho x – ( - 9 ) = 7. Số x bằng:
.
.
.
 A. – 2 	B. 2 	C. – 16 	D. 16 Câu 13. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P . Kết luận nào sau đây là đúng?
Tia MN trùng với tia MP
P
M
N
Tia MP trùng với tia NP
Tia PM trùng với tia PN
Tia PN trùng với tia NP
.
.
.
.
x
Câu 14. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM = 1cm, ON = 3cm, OP = 8cm. Kết luận nào sau đây không đúng ?
O
P
N
M
 A. MN = 2 cm B. MP = 7 cm
 C. NP = 5 cm D. NP = 6 cm 
Câu 15. Khẳng định nào sau đây đúng khẳng định nào sai ? (nếu đúng ghi chữ Đ và sai ghi chữ S).
a. Nếu A, B, C thẳng hàng thì AB + BC = AC
b. Nếu B là trung điểm của AC thì AB = BC
II. Tự luận ( 6 điểm )
Câu 16. ( 1,5 điểm ). Tìm số tự nhiên x biết:
( 2x – 8 ). 2 = 24
Câu 17. ( 2 điểm )
Tìm số đối của mỗi số nguyên sau:
 - 6; 4; ; - ( - 5 ).
Tính nhanh:
 ( 15 + 21 ) + ( 25 – 15 – 35 – 21 ).
Câu 18. ( 1 điểm ). Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của NP. Biết MN = 2cm, MP = 7 cm. Tính độ dài đoạn thẳng IP.
Câu 19. ( 1,5 điểm ). Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ ( số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ cũng bằng nhau ? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất? 
Đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm khách quan.( 4 điểm )
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
1. C	2. B	3. D	4. B	5. C	6. D	7. C
8. A	9. C	10. B	11. C	12. A	13. C	14.D
15a. Sai	15b. Đúng
II. Tự luận ( 6 điểm )
Câu
Nội dung
Điểm
16
 2x – 8 = 24 : 2
2x – 8 = 23; 2x – 8 = 8
2x = 16; x = 8
0,5
0,5
0,5
17a
Tìm đúng được số đối của mỗi số được 0,25 điểm
( Số đối của các số nguyên đã cho là : 6; - 4; - 7; -5 )
1,0
17b
( 15 + 21) + ( 25 – 15 – 35 – 21 ) = 15 + 21+ 25 – 15 – 35 -21= ( 15 -15 ) + ( 21 – 21 ) + 25 – 35 = - 10 
0,5
0,5
18
Lập luận dẫn đến MN + NP = MP
Do đó NP = MP – MN = 7 – 2 = 5 cm
Vì I là trung điểm của NP nên IP = NP/2 = 2,5
0,5
0,5
19
Lập luận để số tổ là ước chung của 24 và 28
tính ƯCLN ( 24, 28 ) = 4
Do đó số tổ là 2 hoặc 4. ( Vì đã loại trường hợp chia 1 tổ )
Lập luận tìm được cách chia làm 4 tổ thì số HS mỗi tổ là ít nhất.
0,5
0,5
0,5

File đính kèm:

  • docTo£n HK I Khối 6.doc