Đề kiểm tra học kì 1 môn văn 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 1 môn văn 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: NGỮ VĂN 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm ( 3điểm): Đọc kĩ đoạn văn và các câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách lựa chọn câu trả lời đúng nhất ( câu 1,3, 4,5,6,7,8) ; điền vào chỗ chấm ( câu 2). … “ Tôi yêu Gài Gòn da diết…Tôi yêu trong nắng sớm, một thứ nắng ngọt ngào vào buổi chiều lộng gió nhớ thương , dưới những cây mưa nhiệt đới bất ngờ. Tôi yêu thời tiết trái chứng với trời đang ui ui buồn bã , bỗng nhiên trong vắt như thủy tinh . Tôi yêu cả đêm khuya thưa thớt tiếng ồn. Tôi yêu phố phường náo động , dập dìu xe cộ vào những giờ cao điểm. Yêu cả cái tĩnh lặng của buổi sáng tinh sương với làn không khí mát dịu, thanh sạch trên một số đường còn nhiều cây xanh che chở…” 1. . Đoạn văn trên được trích từ văn bản nào ? A. Tiếng gà trưa B. Mùa xuân của tôi C. Một thứ quà của lúa non: Cốm D. Sài Gòn tôi yêu 2 . Tác giả của văn bản trên : ………………………………………………… 3. Nội dung chính của đoạn văn trên : A . Ấn tượng của tác giả về con người Sài Gòn. B. Ấn tượng về sức trẻ của Sài Gòn. C. Tình cảm yêu mến của tác giả với thành phố Sài Gòn.. 4. Trong các từ sau , từ nào là từ ghép? A. Da diết B. Thời tiết C. Buồn bã D. Che chở 5. Trong các từ sau đây , từ nào đồng nghĩa với từ yêu ? A. Ghét B. Giận C. Mến D. Mắng 6. Trong câu văn : “Tôi yêu thời tiết trái chứng với trời đang ui ui buồn bã , bỗng nhiên trong vắt như thủy tinh . ” có mấy từ láy ? A. Một từ B. Hai từ C. Ba từ D. Bốn từ 7. Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn văn trên? A. Chơi chữ B. So sánh C. Điệp ngữ D. Nhân hóa 8. Trong câu văn : “Tôi yêu thời tiết trái chứng với trời đang ui ui buồn bã , bỗng nhiên trong vắt như thủy tinh .” có mấy quan hệ từ ? A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn II. Tự luận ( 7 điểm): Câu 1: Viết đoạn văn ( từ 5- 7 câu ) trình bày cảm nhận của em về đoạn văn trên. Câu 2:.Cảm nghĩ của em về người thân yêu nhất --------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT KÌ I MÔN: NGỮ VĂN 7 I. Trắc nghiệm ( 2điểm): - Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 D Minh Hương C B C B C B II. Tự luận (8 điểm): 1. Câu 1( 2 điểm): * Hình thứ: 0,5 điểm - Đúng dấu hiệu đoạn văn, đủ số câu quy định . - Các câu diễn đạt mạch lạc, liên kết chặt chẽ , không sai chính tả, ngữ pháp…. * Nội dung: 1,5 điểm: - HS cảm nhận được tình cảm mến yêu Sài Gòn của Minh Hương. 2. Câu 2 ( 6 điểm): * Yêu cầu: 1. Về nội dung: - Bài viết phải đúng kiểu bài văn biểu cảm . Trong bài viết của mình HS cần: + Vận dụng được các kiến thức và kĩ năng làm văn biểu cảm về tác phẩm văn học (một bài thơ). + Cảm xúc , tưởng tượng, liên tưởng , suy ngẫm của người viết phải được gợi ra từ nội dung và hình thức của tác phẩm văn học ( bài thơ) . + Cảm xúc chân thành, tự nhiên không gò bó khuôn mẫu. + Tránh viết thành bài văn phân tích tác phẩm văn học . 2. Về hình thức: - HS biết sử dụng các biện pháp nghệ thuật : so sánh, điệp ngữ , ẩn dụ, nhân hóa ,… trong quá trình biểu cảm . - Bố cục phải rõ 3 phần ( MB, TB, KB), văn viết mạch lạc, liên kết chặt chẽ, không mắc lỗi chính tả, diễn đạt, ngữ pháp… * Biểu điểm * MB: Nêu được cảm xúc chung ( hoặc ấn tượng) về người thân yêu nhất ( 1 đ) * Thân bài: ( 4 đ) + Cảm xúc về vẻ đẹp bên ngoài của người thân (2đ) - Kết hợp tả và biểu cảm - Tả hình dáng, khuôn mặt, nước da, ánh mắt… - Khuyến khích hs tìm được những nét riêng ,cụ thể của người thân + Biểu cảm về vẻ đẹp tâm hồn, vẻ đẹp bên trong của người thân (2đ) - Kết hợp kể và biểu cảm - Làm nổi bật tính cách và hành động, cư xử của người thân với những người xung quanh ( trong gia đình, làng xóm…) - Nêu những suy nghĩ , những liên tưởng sâu sắc của bản thân đối với đối tượng biểu cảm * Kết bài( 1 đ) - Những ấn tượng , cảm nghĩ về người thân của mình 3. Gợi ý chấm: - Điểm 9,10: Bài văn đạt được tất cả các yêu cầu trên. - Điểm 7,8: Bài văn đạt các yêu cầu trên ở mức khá, có thể sai sót nhỏ về lỗi chính tả, diễn đạt - Điểm 5.6: Bài văn đạt được các yêu cầu ở mức trung bình nhưng đúng kiểu văn bản, mắc một vài lỗi chính tả, diễn đạt, ngữ pháp, ... Có thể thiếu Kết bài nhưng MB. TB phải đúng nội dung. - Điểm 3- 4: Bài văn chưa đạt yêu cầu về nội dung và hình thức. - Điểm 1,2 : Dưới mức yếu. - Điểm 0: Bài lạc đề. * Trừ điểm: Mỗi loại lỗi chính tả, dấu câu, … trừ 0,25 điểm. --------------------------------------
File đính kèm:
- De kiem tra HKI Ngu Van 7.doc