Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2013 – 2014 môn tiếng Việt lớp 1 (phần đọc)

doc5 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 504 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2013 – 2014 môn tiếng Việt lớp 1 (phần đọc), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Trần phú
Họ và tên :
 Đào phạm Thùy Linh
Học sinh lớp 1B
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 
Năm học 2013 – 2014
MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 1 
PHẦN ĐỌC
GV coi thi 1
(GVCN)
GV coi thi 2
Điểm (bằng chữ và số)
Nhận xét – chữ kí của GVCN 
Chữ kí GV chấm lần 2
Điểm thanh tra lại
Chữ kí thanh tra
../2 đ
Đọc vần : 4 vần
an
in
yêu
um
âu
uôi
ông
ươu
ăt
ăm
ot
inh
ương
et
ât
eng
 ..../2 đ
2. Đọc từ : 4 từ
lưỡi rìu
sáng ngời
biết ơn
kiên nhẫn
con mèo
đàn kiến
củ gừng
dệt vải
chói chang
mưa phùn
diều sáo
tủm tỉm
con đường
nấm rơm
đồng lúa
ong thợ
 ..../2 đ
3. Đọc câu : 2 câu 
Bà em ngồi chải tóc trên chõng tre.
Trăng tròn sáng tỏ giữa bầu trời đêm.
Mặt trời đi ngủ, đàn gà lên chuồng.
Tết đến, mẹ mừng em thêm tuổi mới.
Bướm bay lượn trên vườn cải ven sông.
 ..../2 đ
4. Nối chữ với hình: 
cái cân
nhà sàn
chuồn chuồn
đá bĩng
con chồn
 ..../2 đ
5. Nối chữ với chữ cho phù hợp: 
Bé 
*
*
nở rộ dưới ao
Cây bàng
*
*
gửi thư cho bạn
Đàn dê
*
*
nhẩn nha gặm cỏ
Bông súng
*
*
đang thay lá
Chim én 
*
*
bay liệng trên cao
Trường TH Trần phú
Họ và tên :
 Đào phạm Thùy Linh
Học sinh lớp 1B
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 
Năm học 2013 – 2014
MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 1 
PHẦN VIẾT
Thời gian : 30 phút 
GV coi thi 1
(GVCN)
GV coi thi 2
Điểm (bằng chữ và số)
Nhận xét – chữ kí của GVCN 
Chữ kí GV chấm lần 2
Điểm thanh tra lại
Người thanh tra
 ..../2 đ
1. Điền vần:	
•
con gi...... trái l......
˜^
l......... rìu vươn v......
 ..../4 đ
2. Viết từ:	(nghe đọc)
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 ..../4 đ
3. Viết câu: (tập chép)	
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ 
MƠN TIẾNG VIỆT – LỚP MỘT
KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2013 – 2014
 A. PHẦN KIỂM TRA:
 I.ĐỌC:
Đọc thành tiếng các vần, GV chỉ ngẫu nhiên 4 vần cho HS.
Đọc thành tiếng các từ, GV chỉ ngẫu nhiên 4 từ cho HS.
3. GV chỉ ngẫu nhiên 2 câu khơng theo thứ tự cho HS đọc.
Nối chữ với hình : Chú ý chỉ hướng dẫn HS nối từ với hình thích hợp.
Nối ơ chữ cho phù hợp: GV yêu cầu HS đọc thầm , hướng dẫn HS lần lượt nối các từ ngữ thích hợp với nhau.
B. PHẦN ĐÁNH GIÁ:
I.ĐỌC: 
1. Đọc thành tiếng 4 vần ( 0.5 đ x 4 = 2 đ) 
2. Đọc thành tiếng 4 từ ( 0.5 đ x 4 = 2 đ) : sai 1-2 tiếng – 0.5 đ; 
 3 - 4 tiếng trừ 1 đ; 5- 6 tiếng trừ 1.5 đ; 7- 8 tiếng trừ 2đ
 ( Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo khơng quá 5 giây/1tiếng )
3. Đọc thành tiếng các câu: 2 câu ( 1đ x 2 = 2 đ) 
sai 1-2 tiếng – 0. 5 đ; 3 - 4 tiếng trừ 1 điểm; 5- 6 trừ 1.5đ; 7- 8 tiếng trừ 2đ.
(Đọc đúng , to , rõ ràng khơng dừng quá 5 giây/1tiếng)
	 4. Nối chữ với hình đúng 0.5 đ/1 cặp (0,5 đ x 4 = 2đ). 
	 5. Nối ơ chữ phù hợp đúng được 0.5 đ/ 1 cặp (0,5 đ x 4 = 2đ).
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ
MƠN TIẾNG VIỆT – LỚP MỘT
KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2013 - 2014
A. PHẦN KIỂM TRA:
II.VIẾT :
Viết vần thích hợp vào chỗ trống: Cho HS quan sát hình, đọc thầm tiếng, âm đầu , dấu thanh đã cho sẵn để tìm vần tương ứng điền vào: con giun, trái lựu, lưỡi rìu, vươn vai
GV đọc cho học sinh viết từ : ca hát ; rừng tràm; khăn tay; rau cải
GV viết lên bảng cho học sinh viết câu : 
 Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hịn núi cao.
B. PHẦN ĐÁNH GIÁ:
II. VIẾT:
Viết vần thích hợp vào chỗ trống ( 2đ )
- Mỗi vần điền đúng được 0.5 đ ( 0.5 x 4 = 2 đ)
Viết từ ( 4 đ)
- Viết đúng thẳng dịng, đúng cỡ chữ mỗi từ đạt 1 đ/ 1 từ ( 0.5 điểm/1chữ)
- Viết khơng đều nét – 0,25 đ/1 từ , khơng đúng cỡ chữ - 0.25 đ/ 1từ
Viết câu: ( 4 đ)
- Viết đúng các từ ngữ , thẳng dịng , đúng cỡ chữ : 4 điểm. Sai 1-2 lỗi trừ 0.5 đ; 3 - 4 lỗi trừ 1 điểm; 5- 6 lỗi trừ 1.5 điểm; 7- 8 lỗi trừ 2đ;(trừ khơng quá 4 điểm)
- Viết khơng đều nét , khơng đúng cỡ chữ trừ 1 điểm cho cả 2 dịng.
Chú ý: Ghi nhận lại những vần, từ ngữ HS đọc hoặc viết sai để rèn luyện lại cho học sinh.

File đính kèm:

  • docTIENG VIET HKI 2013 2014 CUC HOT.doc