Đề kiểm tra học kì 1 - Năm học :2013 – 2014 môn : toán - khối 7

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 966 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 1 - Năm học :2013 – 2014 môn : toán - khối 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

PHÒNG GD&ĐT TP LONG XUYÊN
TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC :2013 – 2014
MÔN : TOÁN - KHỐI 7
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)


I.Đại số: ( 6đ ) 
Bài 1: Thực hiện phép tính ( 1,5đ )
	a) b) 
 	c) 25% + 
	Bài 2: Tìm x ( 1,5đ )	
a. 
b. 
	Bài 3: ( 2đ )
Hai lớp 7A, 7B đi lao động trồng cây. Biết rằng số cây trồng được của hai lớp tỉ lệ với hai số 4 và 5 và lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A là 20 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp.
	Bài 4: ( 1đ ) 
Vẽ đồ thị hàm số y = 2x 
II.Hình học ( 4đ )
A
B
C
a
D
Bài 1: (1 đ ) Cho hình vẽ, biết .
	
 a/ Chứng minh: a // b
 b/ Tính: = ?
1200 

b


	Bài 2: ( 3đ )	
Cho tam giác ABC. M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy D sao cho MD = MA.
Chứng minh: 
Chứng minh: AC // BD. 
Gọi I là điểm trên AC, K là điểm trên DB sao cho IC = BK. Chứng minh ba điểm I, M, K thẳng hàng.















ĐÁP ÁN THI HK1 – NH 2013-2014
MÔN TOÁN – KHỐI 7

Bài 1: a) (0,25đ)
 (0,25đ)
 b) (0,25đ)
 (0,25đ)
 c) = (0,25đ)
 = 4 (0,25đ)
Bài 2: a) (0,5đ)
 x = -6 0,25đ)
 b) 	(0,25đ)
 * (0,25đ)
 * (0,25đ)
Bài 3: Gọi x(cây), y(cây) lần lượt là số cây trộng được của hai lớp 7A, 7B.
 Ta có: và y – x = 20. 0,5đ
 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được:
 0,5đ
 Tìm đúng x = 80 0,5đ.
 Tìm đúng y = 100 0,5đ
Bài 4: Tìm được tọa độ điểm A 0,25đ
 Vẽ đúng đồ thị 0,25đ
Bài 5: a) Đúng câu a 0,25đ
 b) tìm được 0,25đ
Bài 6: HS vẽ đúng hình 0,5đ
 - HS chứng minh đúng câu a: 1đ
 - HS chứng minh đúng câu b 0,5đ
 - HS chúng minh đúng câu c 1đ














MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 7
 Cấp độ

Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng



Cấp độ thấp
Cấp độ cao

1. Số thực, số hữu tỉ

Nắm vững thứ tự thực hiện phép tính, đổi sang phân số
Vận dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối, tính chất của lũy thừa


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

3
1,5đ
15%
2
2đ
20%

5
3,5đ
35%
2. Hàm số và đồ thị

Biết vẽ hệ trục tọa độ và xác định điểm khi biết tọa độ
Vận dụng tính chất của đại lượng TLT, TLN vào bài toán thực tế


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1
1đ
10%
1
1,5đ
15%

2
2,5đ
25%
3. Đường thẳng song song, vuông góc
 Nhận biết hai đường thẳng song song
Nắm vững các tính chất của hai đường thẳng song song
Vận dụng tổng hợp kiến thức học ở chương 1, 2 vào bài toán chứng minh song song


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%

3
1,5đ
15%
4. Tam giác

Biết vẽ hình trong trường hợp đơn giản
Biết áp dụng các cách chứng minh tam giác bằng nhau, chứng minh phân giác


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1
0,5đ
5%
2
2đ
20%

3
2,5đ
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
6
3,5
35%
6
6
 60%

13
10
100%











 
 
 




File đính kèm:

  • docTOAN HK1 NH1314.doc