Đề kiểm tra học kì 2 Môn : công nghệ 11 Năm học: 2010 – 2011 Thời gian làm bài 45 phút

doc2 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1142 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 2 Môn : công nghệ 11 Năm học: 2010 – 2011 Thời gian làm bài 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD – ĐT BèNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TÂY SƠN
Đề kiểm tra học kỡ 2
Mụn : cụng nghệ 11
Năm học: 2010 – 2011
Thời gian làm bài 45 phỳt
I/ Trắc nghiệm
1. Chi tiết nào của động cơ 2 kì làm nhiệm vụ van trượt để đóng mở các cửa nạp, thải, quét khí?
 A. Pittông	 B. Thanh truyền	 C. Xupap	 D. Xilanh
2. Khi xe ôtô quay vòng nhờ bộ phận nào mà bánh xe không trượt trên đường
 A. Bộ vi sai 	 B. Hộp số	 C. Truyền lực các đăng	 D. Li hợp
3. Một chu trình làm việc của động cơ là :
A. Trong xilanh diễn ra lần lượt các quá trình: Nạp, nén, cháy-dãn nở, thải
B. Trong xilanh diễn ra lần lượt các quá trình: Nạp, cháy-dãn nở, thải
 C. Trong xilanh diễn ra lần lượt các quá trình: Nạp, cháy-dãn nở
 D. Trong xilanh diễn ra lần lượt các quá trình: Nạp, nén, thải
4. Công nghệ chế tạo phôI bằng phương pháp gia công áp lực có đặc điểm gì?
 A. Khối lượng, thành phần vật liệu không thay đổi	B. Khối lượng, hình dạng không thay đổi	 
	C. Khối lượng, hình dạng thay đổi	D. Khối lượng, thành phần vật liệu thay đổi
5. Nhiệm vụ của thanh truyền là:
 A. Truyền lực giữa pittông và trục khuỷu 	B. Nhận lực từ trục khuỷu làm quay máy công tác
 C. Làm cho pittông chuyển động tịnh tiến	D. Làm chi pittông chuyển động quay tròn	 
6. ở kì nạp của động cơ ĐIêzen 4 kì, môi chất gì được đưa vào bên trong xilanh của động cơ
 A. Không khí 	 B. Hòa khí (Xăng + Không khí) C. Xăng	 D. Nhiên liệu dầu điêzen
7. Độ dẻo là gì?
A . Biểu thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
B. . Biểu thị khả năng biến dạng bền của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
 C.. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
 D. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
8. Trên xe máy thông thường sử dụng loại li hợp gì?
 A. Li hợp ma sát B. Li hợp điện tử	 C. Li hợp thủy lực	 D. Li hợp li tâm	 
9. ở kì nén của động cơ 4 kì pit_tông chuyển động từ
 A. Điểm chết dưới lên điểm chết trên	 B. Từ vị trí bất kì đến điểm chết trên
 C. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới	 D. Từ vị trí bất kì đến điểm chết dưới
10. Động cơ đốt trong là loại động cơ nhiệt mà quá trình đốt cháy nhiên liệu và quá trình biến đổi nhiệt năng thành công cơ học diễn ra ở đâu?
 A. Trong xilanh của động cơ B. Trong nồi hơi	 C. Trong cácte D. Ngoài xilanh của động cơ
11.. Đuôi trục khuỷu được lắp với chi tiết nào để truyền lực cho máy công tác
 A. Bánh đà	B. Đối trọng	 C. Thanh truyền	 D. Má khuỷu	 
12. Hộp số không có nhiệm vụ nào dưới đây?
 A. Giảm tốc độ, tăng mô men quay
 B. Ngắt đường truyền mômen từ động cơ đến bánh xe trong thời gian cần thiết
 C. Thay đổi lực kéo, tốc độ xe
 D. Thay đổi chiều quay của bánh xe để thay đổi chiều chuyển động của xe
13. Thể tích toàn phần (Vtp) là:
 A. thể tích không gian giới hạn bởi nắp máy, xilanh, đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết dưới
 B. thể tích không gian giới hạn bởi nắp máy, xilanh, đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết trên
 C. thể tích xilanh giới hạn bởi 2 điểm chết
 D. thể tích không gian giới hạn bởi xilanh khi pittông ở điểm chết trên
14. Tỉ số nén của động cơ là tỉ số giữa 
A. thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy	B. thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần 
C. thể tích công tác và thể tích buồng cháy	D. thể tích toàn phần và thể tích công tác
15. Bộ phận hoà trộn xăng với không khí tạo thành hoà khí trong động cơ xăng là
 A. Bộ chế hoà khí	 B. Bầu lọc dầu 	 C. Bầu lọc khí	 D. Bầu lọc xăng
II/ Tự luận . 
1/ Muốn đảm bảo sự phỏt triển bền vững trong sản xuất cơ khớ cần thực hiện những biện phỏp gỡ?
2/ Nờu nhiệm vụ và cấu tạo của pittụng 
3/ Trỡnh bày nguyờn tắc ứng dụng động cơ đốt trong
4/ Hóy cho biết cụng dụng của xộc măng khớ và xộc măng dầu?
Đỏp ỏn phần tự luận:
1/
 + Sử dụng cụng nghệ cao để giảm chi phớ năng lượng, tiết kiệm nhiờn liệu, nõng cao chất lượng và số lượng sản phẩm 	 (0,5đ)
+ Xỉ lớ chất thải trong quỏ trỡnh sản xuất trước khi thải ra mụi trường (0,25đ)
+ Giỏo dục ý thức bảo vệ mụi trường (0,25đ)
2/
Nhiệm vụ:
+ Cựng với xinh lanh và nắp mỏy tạo ra khụng giam làm việc 	0,25đ
+ Nhận lực đẩy từ khớ chỏy rồi truyền cho trục khuỷu để sinh cụng	0,25đ
+ Nhận lực từ trục khuỷu để thực hiện cỏc quỏ trỡnh nạp, nộn và thải khớ 	0,25đ
Cấu tạo: cú 3 phần 
+ Đỉnh pớt tụng: bằng, lồi, lừm	0,25đ	
+ Đầu pớt tụng: cú rónh để lắp xộc măng dầu và xộc măng khớ 	0,25đ
+ Thõn pớt tụng: Dẫn hướng cho pớt tụng chuyển động và liờn kết với thanh truyền để tuyền lực (0,25đ)
3/ 
- Về tốc độ quay :
+ Khi tốc độ quay của mỏy cụng tỏc = tốc độ quay của động cơ ta nối trực tiếp mỏy cụng tỏc vào động cơ thụng qua khớp nối	 (0,5đ)
+ Khi tốc độ quay của mỏy cụng tỏc khỏc tốc độ quay của động cơ ta nối mỏy cụng tỏc vào động cơ thụng qua hộp số, bộ đai truyền, xớch. (0,5đ)
- Về cụng suất : Chọn cụng suất động cơ phải thừa món yờu cầu sau:
+ NĐC = ( NCT + NTT)K (0,5đ)
0,5đ
Trong đú :
NĐC : cụng suất động cơ 
NCT : Cụng suất của mỏy cụng tỏc 
NTT : Tổn thất cụng suất của hệ thống truyền lực 
K = 1,05 đến 1,5 Hệ số dự trử 
4/ 
+ Xộc măng khớ ngăn khụng cho khớ chỏy từ buồng chỏy đi ngược về cỏc te (0,25đ)
+ Xộc măng dầu ngăn khụng cho dầu bụi trơn đi lờn buồng chỏy (0,25đ)

File đính kèm:

  • docthi cn 11 kì 2b.doc