Đề kiểm tra học kì 2 Môn công nghệ 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 2 Môn công nghệ 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II Môn công nghệ 7 Đơn vị Trường trung học cơ sở Trần Hưng Đạo Ma trận: Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Câu Điểm TN TL TN TL TN TL Chăn nuôi ChươngI C2 C1 2 0,5 0,5 1 ChươngII C3C4 C1 C5C6C7 6 1 1 1,5 3,5 Thuỷ sản ChươngI C9 C10C11 C8 4 0,5 1 0,5 2 ChươngII C12C13 C2 C14 C3 5 1 1 0,5 1 3,5 Tổng Câu 3 1 8 1 3 1 17 10 Điểm 1,5 1 4 1 1,5 1 A. Trắc nghiệm : I. Chọn câu trả lời đúng nhất : 1. Qui trình đánh giá chất lượng của thức ăn ủ men rượu. a. Quan sát màu sắc; Ngửi mùi của thức ăn; Lấy thức ăn được ủ, sờ tay vào để cảm nhận nhiệt độ, độ ẩm b. Ngửi mùi của thức ăn; Quan sát màu sắc; Lấy thức ăn được ủ, sờ tay vào để cảm nhận nhiệt độ, độ ẩm c. Lấy thức ăn được ủ, sờ tay vào để cảm nhận nhiệt độ, độ ẩm; Quan sát màu sắc; Ngửi mùi của thức ăn d. Lấy thức ăn được ủ, sờ tay vào để cảm nhận nhiệt độ, độ ẩm; Ngửi mùi của thức ăn; Quan sát màu sắc 2. Mục đích của dự trữ thức ăn cho vật nuôi . a. Làm tăng tính ngon miệng cho vật nuôi . b. Làm giảm độ thô cứng và khử bỏ chất độc . c. Giữ cho thức ăn lâu hỏng . d. Làm cho thức ăn dễ tiêu hoá . 3. Chuồng nuôi hợp vệ sinh khi độ ẩm trong chuồng là : a. Từ 30% - 50% . b. Từ 50% - 65% . c. Từ 65% - 75% . d. Từ 60% - 75% . 4. Yêu cầu của chăn nuôi vật nuôi đực giống là : a. Đực giống phải to, béo . b. Khả năng phối giống và phẩm chất tinh dịch tốt . c. Đực giống có sức khoẻ tốt không quá béo, quá gây . d. Cả a và b . 5. Vật nuôi mắc các bệnh truyền nhiểm : a. Do ăn phải thức ăn bị nhiểm trùng . b. Do giun, sán ký sinh ở vật nuôi gây ra . c. Do các vi sinh vật gây ra . d. Cả b và c . 6. Vác xin nhược độc là a. Mầm bệnh khi vào cơ thể bị yếu đi . b. Mầm bệnh bị làm yếu đi c. Mầm bị giết chết trước khi vào cơ thể . d. Mầm bệnh khi vào cơ thể sẽ bị giết chết . 7. Tác dụng của vác xin là : a. Khi vật nuôi mắc bệnh sẽ được chữa khỏi b. Tạo cho cơ thể vật nuôi có khả năng miễn dịch c. Tăng sức đề kháng cho cơ thể vật nuôi . d. Cả a và c . 8. Nhiệm vụ trọng tâm của nuôi thuỷ sản ở nước ta . a. Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi . b. Cung cấp thực phẩm tươi sạch . c. Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thuỷ sản . d. Giống nuôi và cung cáp thực phẩm . 9. Độ trong của nước tốt nhất cho tôm cá là : a. 10cm – 20 cm . b. 15cm – 25 cm . c. 20cm – 30cm . d. 30cm – 35cm . 10. Nước nuôi thuỷ sản có nhiều màu khác nhau là do : a. Có khả năng hoa tan chất hữu cơ và vô cơ . b. Nước có khả năng hấp thụ và phản xạ ánh sáng . c. Trong nước có nhiều sinh vật phù du và chất mùn hoà tan . d. Cả a và c . 11. Thức ăn do con người tạo ra để cung cáp cho tôm, cá gồm : a. Thực vật thuỷ sản . b. Mùn bả hữu cơ . c. Phân hữu cơ, cám gạo . d. Cả a và b . 12. Cho tôm, cá ăn tốt nhất vào buổi sáng từ 7 – 8giờ nhằm : a. Để thức ăn phân huỷ nhanh . b. Tránh lãng phí thức ăn . c. Thức ăn không bị phân huỷ, tránh làm bẩn ao . d. Cả a và b . 13. Ưu điểm của phương pháp đánh tỉa thả bù là : a. Cho sản phẩm tập trung . b. Cung cấp thực phẩm thường xuyên và năng suất tăng . c. Chi phí đánh bắt không lớn . d. Cả a và c . 14. Tôm, cá sinh trưởng tốt khi màu nước ở ao nuôi là : a. Màu nõn chuối hoặc vàng lục . b. Màu tro đục xanh đồng . c. Màu đen mùi thối . d. Cả a, b và c . B. Tự luận : Câu 1 : Khi nào vật nuôi bị bệnh ? Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi ? Câu 2 : Tại sao phải bảo quản sản phẩm thuỷ sản ? Hãy nêu tên vài phương pháp bảo quản mà em biết ? Câu 3 : Có nên dùng điện và chất nổ để khai thác cá không ? Vì sao ? ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm : ( 7điểm) ; Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 c c d c c b b d c d c c b a II. Phần tự luận : ( 3điểm ) ; Mỗi câu đúng 1 điểm. Câu 1 : Nêu được khái niệm về bệnh ở vật nuôi 0,5 điểm ; Nêu được 2 yếu tố bên trong, bên ngoài gây ra bệnh 0,5 điểm . Câu 2 : Nêu được mục đích của bảo quản sản phẩm thuỷ sản 0,5 điểm ; Nêu được các phương pháp bảo quản sản phẩm thuỷ sản 0,5 điểm . Câu 3 : không. Và nêu được tác hại của việc dùng thuốc nổ ( 1điểm )
File đính kèm:
- CN72-THD1.doc