Đề kiểm tra học kì 2 môn : công nghệ .khối 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 2 môn : công nghệ .khối 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Lê Quí Đôn ĐỀ KIỂM TRA HK 2 Người ra : Đỗ Văn Thanh MÔN : Công Nghệ .KHỐI 7 I/TNKQ: (7đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1: Thức ăn giàu gluxit là loại thức ăn : A. Có hàm lượng gluxit trên 14% ; B . Có hàm lượng gluxit trên 30% C. Có hàm lượng gluxit trên 50% ; D. Có hàm lượng gluxit trên 40%. Câu 2: Thức ăn giàu prôtêin là loại thức ăn : A. Có hàm lượng prôtêin trên 5 % ; B. Có hàm lượng prôtêin trên 7 % C. Có hàm lượng prôtêin trên 10 %; D. Có hàm lượng prôtêin trên 14%. Câu 3: Phương pháp nào sản xuất thức ăn giàu prôtêin ? A. Nhập khẩu ngô, bột cỏ . B. Tận dụng sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm, rạ. C. Chế biến sản phẩm nghề cá, nuôi giun đất , trồng xen, tăng vụ cây họ đậu. Câu 4: Thức ăn thô là loại thức ăn : A. Có hàm lượng xơ trên 10 % . B. Có hàm lượng xơ trên 15 %; C. Có hàm lượng xơ trên 20 %; D .Có hàm lượng xơ trên 30 % . Câu 5: Chất lượng thức ăn ủ xanh đạt tiêu chuẩn tốt khi có các chỉ tiêu đánh giá là : A. Màu vàng lẫn xám, thơm, độ pH : 4- 5 B. Màu vàng xanh, thơm, đô pH < 4 C. Màu đen, mùi khó chịu, độ pH > 5 Câu 6: Chất lượng thức ăn ủ xanh đạt tiêu chuẩn trung bình khi có các chỉ tiêu đánh giá là : A. Màu vàng lẫn xám, thơm, độ pH : 4- 5 B. Màu vàng xanh, thơm, đô pH < 4 C. Màu đen, mùi khó chịu, độ pH > 5 Câu 7: Chất lượng thức ăn ủ xanh đạt tiêu chuẩn xấu khi có các chỉ tiêu đánh giá là : A. Màu vàng xám, thơm, độ pH : 4- 5 B. Màu vàng xanh, thơm, đô pH < 4 C. Màu đen, mùi khó chịu, độ pH > 5 Câu 8 :Hướng chuồng nuôi nên chọ một trong 2 hướng chính là : A. Hướng Bắc hoặc hướng Đông- Bắc. B. Hướng Nam hoặc hướng Đông- Nam. C. Hướng Tây hoặc hướng Tây- Bắc. D. Hướng Đông hoặc hướng Tây. Câu 9: Văcxin là : A. Thuốc bổ; B. Thuốc trừ sâu ; C. Chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm . Câu 10 : Văcxin tác dụng bằng cách : A. Trị bệnh ; B. Bồi bổ cơ thể ; C. Tao cơ thể có khả năng miễn dịch. Câu 11: Nhiệt độ giới hạn chung cho tôm là : A. 100C - 150 C ; B. 150 C - 200C ; C. 200C - 250C ; D. 250C - 350 C. Câu 12 : Nhiệt độ giới hạn chung cho cá là : A. 100C - 200 C ; B. 200 C - 300C ; C. 300C - 350C ; D. 350C - 400 C. Câu 13: Độ pH thích hợp cho nhiều loại tôm, cá là : A. Từ 2 - 4 ; B. Từ 4 - 6 ; C. Từ 6 - 9 ; D. Từ 9 - 10 . Câu 14: Thức ăn của tôm, cá gồm : A. 1 loại ; B. 2 loại ; C. 3 loại ; D. 4 loại . II/ TỰ LUẬN : (3đ ) Văcxin là gì ? Cho biết tác dụng của văc xin . Những điều cần lưu ý khi sử dụng văcxin . Hướng dẫn chấm và biểu điểm I/ TNKQ (7Đ) Mỗi câu đúng 0,5 đ. 1. C 8. B 2. D 9. C 3. C 10. C 4. D 11.D 5. B 12. B 6. A 13. C 7. C 14. B II/ TỰ LUẬN (3 Đ ) Trả lời đúng mỗi nội dung : 1 đ ( 3 nội dung 3 đ )
File đính kèm:
- CN-7-LQD.doc