Đề kiểm tra học kì 2 môn Hình học 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 2 môn Hình học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ A: A- Đề bài I-Trắc nghiệm: Cõu1: (1,0điểm) Hóy điền chữ Đ(đỳng ) ; chữ S(sai) vào ụ trống : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đồ thị hàm số y = - và bốn điểm M( -1;) ; N(2;2) P( ;-1) ; Q( -;1) điểm thuộc đồ thị hàm số là: a, Điểm M b; Điểm N c; Điểm P ; d, Điểm Q Cõu 2:(2,0điểm) cho hỡnh bờn ; biết đường trũn (O) cú bỏn kớnh 3cm , số đo cung AnC a,bằng 1200;Ax là tia tiếp tuyến của đường trũn (O) điền giỏ trị thớch hợp vào ụ trống : a, Số đo gúc ABC = b, Số đo gúc AOC = c, Số đo gúc CAx = d, Độ dài cung AnC = II- phần tự luận ( 7 điểm) Cõu1: (2,5điểm) Cho phương trỡnh : x2- 4x +m = 0 ( m là tham số ) Giải phương trỡnh khi m = 0 Tỡm m để phương trỡnh đó cho cú nghiệm tỡm m để phương trỡnh cú cỏc nghiệm x1 ; x2 thừa món điều kiện : 2x1+ x2 = 7 Cõu2: (2,0điểm) giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh ; một hỡnh chữ nhật cú chu vi bằng 80cm . N ếu tăng chiều rộng thờm 3m và chiều dài thờm 1m thỡ diện tớch tăng thờm 103m2 . Tớnh chiều dài chiều rộng của hỡnh chữ nhật Cõu3: (2,5điểm)Cho điểm C thuộc đường trũn ( O) Tõm O đường kớnh AB (C khỏc A và B ) .Trờn nữa mặt phẳng bờ là AB cú chứa điểm C ta vẽ tia tiếp tuyến By với (O) đường phõn giỏc của gúc CBy cắt đường trũn (O) tại E ; AE cắt BC tại K ; AC cắt BE tại I 1- chứng minh tứ giỏc ICKE nội tiếp được trong đường trũn 2-Chứng minh tam giỏc AIBcõn 3- Gĩa sử AE cắt By tại D . Tỡm vị trớ của C trờn (O) để AK = KD ĐỀ B: A- Đề bài I-Trắc nghiệm: Cõu1: (1,0điểm) Hóy điền chữ Đ(đỳng ) ; chữ S(sai) vào ụ trống : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đồ thị hàm số y = -và bốn điểm M(;-1) ; N(-1;) P( -;1) ; Q( 1;-) điểm thuộc đồ thị hàm số là: a, Điểm M b; Điểm N c; Điểm P ; d, Điểm Q Cõu 2:(2,0điểm) cho hỡnh bờn ; biết đường trũn (O) cú bỏn kớnh 2cm , số đo cung BmC a,bằng 1200;By là tia tiếp tuyến của đường trũn (O) điền giỏ trị thớch hợp vào ụ trống : a, Số đo gúc BAC = b, Số đo gúc BOC = c, Số đo gúc CBx = d, Độ dài cung BmC = x m A C O B II- phần tự luận ( 7 điểm) Cõu1: (2,5điểm) Cho phương trỡnh : x2- 6x +m = 0 ( m là tham số ) Giải phương trỡnh khi m = 0 Tỡm m để phương trỡnh đó cho cú nghiệm tỡm m để phương trỡnh cú cỏc nghiệm x1 ; x2 thừa món điều kiện : x1+ 2x2 = 7 Cõu2: (2,0điểm) giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh ; một hỡnh chữ nhật cú chu vi bằng 60cm . N ếu tăng chiều rộng thờm 1m và chiều dài thờm 2m thỡ diện tớch tăng thờm 42m2 . Tớnh chiều dài chiều rộng của hỡnh chữ nhật Cõu3: (2,5điểm)Cho điểm M thuộc đường trũn ( O) Tõm O đường kớnh AB (M khỏc A và B ) .Trờn nữa mặt phẳng bờ là AB cú chứa điểm M ta vẽ tia tiếp tuyến Ax với (O) đường phõn giỏc của gúc MAx cắt đường trũn (O) tại N ; AN cắt BM tại E ; AM cắt BN tại F 1- chứng minh tứ giỏc EMFN nội tiếp được trong đường trũn 2-Chứng minh tam giỏc EBA cõn 3- Gĩa sử BN c t Ax tại I . Tỡm vị trớ của M trờn (O) để BF =FI
File đính kèm:
- de kiem tra ky II(1).doc