Đề kiểm tra học kì 2 môn Hoá học 10
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 2 môn Hoá học 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD&ĐT Nghệ An Đề kiểm tra HọC Kì 2 Trường THPT Yên Thành 2 Môn hoá học 10 ( Thời gian làm bài 45 phút ) Mã đề 123 Câu1: Tính chất hoá học đặc trưng của Clo là : A.Tính khử B. Tính oxi hoá C. Tính khử và tính oxi hoá D. Tác dụng với kim loại và với hiđro Câu 2 : Tên gọi của NaClO là; A. Natrihipoclorit B. Natrilorit C. Natri hipoclorơ D. Natri clorơ Câu 3 : Thuốc thử để nhận biết muối clorua và axit clohiđric là : A. AgBr B. AgNO3 C. Ca(NO3)2 D. Ag2SO4 Câu4 : Trong các hợp chất với oxi , số oxi hoá của Clo là : A. –1 ;-3 ; -5 ; -7 B. –1 ; +1; +3 ; +5 C. +1 ;+3 ; +5 ; +7 D. –1 ; +1;+3 ; +5 ; +7 Câu5 : Thành phần chính của nước Clo là : A. HClO ; HCl ; Cl2 ; H2O B. NaClO ; NaCl ; NaOH ; H2O C. CaOCl2 ; CaCl2 ; Ca(OH)2 ; H2O D. HCl ; KCl ; KClO3 ; H2O Câu 6 : Cho một lượng nhỏ Clorua vôi vào dung dịch HCl đặc thì có hiện tuợng : Clorua vôi tan , có khí màu vàng lục , mùi xốc thoát ra . Clorua vôi tan , có khí không màu thoát ra . Clorua vôi tan Không có hiện tượng gì xảy ra Câu 7 : Khi cho Clo tác dụng với dung dịch kiềm nóng sản phẩm thu được là: A. Muối Clo rua B. Muối hipoclorit C. Muối clorua và muối hipoclorit D. Muối clorua và muối clorat Câu 8: Trong các phản ứng sau , phản ứng nào viết đúng : A. Fe + Cl2 Fe Cl2 B. Cu + HCl CuCl2 + H2 C. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2 D. CaO Cl2 + 2HCl CaCl2 + Cl2 + H2 O Câu 9 : Trong số những axit halogen hiđric , chất có tính axit mạnh nhất là : A. HBr B. HCl C. HF D. HI Câu 10 : Trong phản ứng : Cl2 + H2O HCl + HClO Cho biết : A. Clo chỉ thể hiện tính khử B. Clo chỉ thể hiện tính oxi hoá C. Clo vừa thể hiện tính oxi hoá vừa thể hiện tính khử D. Clo không thể hiện tính oxi hoá , không thể hiện tính khử Câu11 : Để pha loãng axit sunfuric người ta làm như sau : A. Cho nước từ từ vào axit B. Cho axit từ từ vào nước C. Cho oleum vào nước D. Cho SO3 vào nước Câu 12 : Nước Javen dùng để tẩy trắng vải sợi vì : A. Có tính oxi hóa mạnh B. Có tính axit mạnh C. Có khả năng hấp thụ màu D. Có tính khử mạnh Câu 13 : Cho phản ứng sau : N2 + 3 H2 2NH3 cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi : A . Giảm nồng độ khí H2 B. Tăng nồng độ NH3 C. Giảm áp suất D. Tăng áp suất Câu 14 : Có 4 lọ bị mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt : NaF , NaCl , NaBr , NaI. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt 4 dung dịch trên : A. Clo và quỳ tím B. Clo và nước C. dd AgNO3 D . dd NaCl và hồ tinh bột Câu 15 : Cho 5,6 gam Fe vào dd HCl dư thì thu được thể tích khí H2 (đktc) là: A. 22,4 ml B. 2,24 lit C. 4,48 ml D. 4,48 lit Câu 16 : Trong số các kim loại sau : Mg , Al , Fe , Cu ,Ag số kim loại tác dụng với dd H2SO4 loãng là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 17 : Để nhận biết các dung dịch sau bị mất nhãn : Na2SO4 , NaCl , Na2CO3 BaCl2 chỉ cần dùng một thuốc thử nào sau đây A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch NaNO3 C. Dung dịch HCl D. Dung dịch AgNO3 Câu 18: Để trung hòa 150ml dd H2SO4 2M cần dùng thể tích dung dịch NaOH 1M là : A. 150ml B. 300ml C. 600ml D. 1,2lit Câu 19 : Khi trộn 100ml dd H2SO4 3M với 300ml dd H2SO4 1M thì được dung dịch mới có nồng độ là : A. 2M B. 2,5M C. 1,5M D. 1,75M Câu 20 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá khử : A. Cl2 + KOH KClO3 + KCl + H2O B. KClO3 KCl + O2 C. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2 D. CaOCl2 + HCl CaCl2 + H2O + Cl2 Câu 21 : Trong phản ứng sau: FeS2 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Tổng hệ số (các hệ số tối giản) của các chất tham gia là : A. 10 B. 16 C. 18 D. 23 Câu 22 : Cho 18gam hỗn hợp Fe và Cu vào dd H2SO4 loãng dư thì thu được 4,48 lit H2 (đktc) . Khối lượng Cu ban đầu là A. 11,2g B. 6,8g C. 10g D. 13,4g Câu 23 : Chất nào sau đây không thể hiện tính khử A . F2 B . Cl2 C . Br2 D. I2 Câu 24 : Cho 19g hỗn hợp gồm Mg, Al và Fe vào dd H2SO4 loãng dư thì thu được 13,44 lit H2 (đktc) và m gam muối . Gía trị của m là : A. 76,6g B. 77,6g C. 72,1g D. 73,64g Câu 25 : Lưu huỳnh đioxit có những tính chất hoá học nào sau đây : A. Tính khử và tính oxit axit B.Tính oxi hoá và tính oxit axit C.Tính khử và tính oxi hoá D.Tính khử , tính oxi hoá và tính oxit axit Câu 26: Trong các chất sau chất nào không thể hiện tính oxi hoá A. Hiđrosunfua B. Lưu huỳnh C. Lưu huỳnh đioxit D. Axit sunfuric Câu 27: Trong phản ứng sau : FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 +H2O Tổng hệ số (các hệ số tối giản) của các chất tham gia là : A. 10 B. 8 C. 6 D . 4 Câu 28 : Cho 30,4 g hồn hợp Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng ,dư thì thu được 13,44lit khí SO2 (đktc) Khối lượng Fe trong hỗn hợp đầu là: A. 5,6g B. 16,8g C. 28g D. 11,2 g Câu 29 : Trong các chất sau ,chất nào không dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm : A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. H2O Câu 30 : Tính chất hoá học của lưu huỳnh là : A.Tính khử C. Tính khử và tính oxi hoá B. Tính oxi hoá D .Tác dụng với kim loại và Hiđro Thí sinh được sử dụng Bảng tuần hoàn Sở GD&ĐT Nghệ An Đề kiểm tra HọC Kì 2 Trường THPT Yên Thành 2 Môn hoá học 10 ( Thời gian làm bài 45 phút ) Mã đề 234 Câu1 : Để pha loãng axit sunfuric người ta làm như sau : A. Cho nước từ từ vào axit B. Cho axit từ từ vào nước C. Cho oleum vào nước D. Cho SO3 vào nước Câu 2 : Nước Javen dùng để tẩy trắng vải sợi vì : A. Có tính oxi hóa mạnh B. Có tính axit mạnh C. Có khả năng hấp thụ màu D. Có tính khử mạnh Câu 3 : Cho phản ứng sau : N2 + 3 H2 2NH3 cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi : A . Giảm nồng độ khí H2 B. Tăng nồng độ NH3 C. Giảm áp suất D. Tăng áp suất Câu 4 : Trong phản ứng sau: FeS2 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Tổng hệ số (các hệ số tối giản) của các chất tham gia là : A. 10 B. 16 C. 18 D. 23 Câu 5 : Cho 18gam hỗn hợp Fe và Cu vào dd H2SO4 loãng dư thì thu được 4,48 lit H2 (đktc) . Khối lượng Cu ban đầu là A. 11,2g B. 6,8g C. 10g D. 13,4g Câu 6 : Chất nào sau đây không thể hiện tính khử: A . F2 B . Cl2 C . Br2 D. I2 Câu 7: Để trung hòa 150ml dd H2SO4 2M cần dùng thể tích dung dịch NaOH 1M là : A. 150ml B. 300ml C. 600ml D. 1,2lit Câu 8 : Khi trộn 100ml dd H2SO4 3M với 300ml dd H2SO4 1M thì được dung dịch mới có nồng độ là : A. 2M B. 2,5M C. 1,5M D. 1,75M Câu 9 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá khử : A. Cl2 + KOH KClO3 + KCl + H2O B. KClO3 KCl + O2 C. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2 D. CaOCl2 + HCl CaCl2 + H2O + Cl2 Câu 10 : Trong số những axit halogen hiđric , chất có tính axit mạnh nhất là : A. HBr B. HCl C. HF D. HI Câu 11 : Trong phản ứng : Cl2 + H2O HCl + HClO Cho biết : A. Clo chỉ thể hiện tính khử B. Clo chỉ thể hiện tính oxi hoá C. Clo vừa thể hiện tính oxi hoá vừa thể hiện tính khử D. Clo không có tính oxi hoá , không có tính khử Câu12: Tính chất hoá học đặc trưng của Clo là : A.Tính khử B. Tính oxi hoá C. Tính khử và tính oxi hoá D. Tác dụng với kim loại, với hiđro Câu 13 : Tên gọi của NaClO là; A. Natrihipoclorit B. Natrilorit C. Natri hipoclorơ D. Natri clorơ Câu 14 : Thuốc thử để nhận biết muối clorua và axit clohiđric là : A. AgBr B. AgNO3 C. Ca(NO3)2 D. Ag2SO4 Câu 15 : Có 4 lọ bị mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt : NaF , NaCl , NaBr , NaI. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt 4 dung dịch trên : A. Clo và quỳ tím B. Clo và nước C. dd AgNO3 D . dd NaCl và hồ tinh bột Câu 16 : Cho 5,6 gam Fe vào dd HCl dư thì thu được thể tích khí H2 (đktc) là: A. 22,4 ml B. 2,24 lit C. 4,48 ml D. 4,48 lit Câu 17 : Trong số các kim loại sau : Mg , Al , Fe , Cu ,Ag số kim loại tác dụng với dd H2SO4 loãng là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18 : Cho 19g hỗn hợp gồm Mg, Al và Fe vào dd H2SO4 loãng dư thì thu được 13,44 lit H2 (đktc) và m gam muối . Gía trị của m là : A. 76,6g B. 77,6g C. 72,1g D. 73,64g Câu 19 : Lưu huỳnh đioxit có những tính chất hoá học nào sau đây : A. Tính khử và tính oxit axit B.Tính oxi hoá và tính oxit axit C.Tính khử và tính oxi hoá D.Tính khử , tính oxi hoá và tính oxit axit Câu 20: Trong các chất sau chất nào không thể hiện tính oxi hoá A. Hiđrosunfua B. Lưu huỳnh C. Lưu huỳnh đioxit D. Axit sunfuric Câu 21: Trong phản ứng sau : FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 +H2O Tổng hệ số (các hệ số tối giản) của các chất tham gia là : A. 10 B. 8 C. 6 D . 4 Câu 22 : Cho 30,4 g hồn hợp Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng ,dư thì thu được 13,44lit khí SO2 (đktc) Khối lượng Fe trong hỗn hợp đầu là: A. 5,6g B. 16,8g C. 28g D. 11,2 g Câu 23 : Trong các chất sau ,chất nào không dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm : A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. H2O Câu24 : Trong các hợp chất với oxi , số oxi hoá của Clo là : A. –1 ;-3 ; -5 ; -7 B. –1 ; +1; +3 ; +5 C. +1 ;+3 ; +5 ; +7 D. –1 ; +1;+3 ; +5 ; +7 Câu25 : Thành phần chính của nước Clo là : A. HClO ; HCl ; Cl2 ; H2O B. NaClO ; NaCl ; NaOH ; H2O C. CaOCl2 ; CaCl2 ; Ca(OH)2 ; H2O D. HCl ; KCl ; KClO3 ; H2O Câu 26 : Cho một lượng nhỏ Clorua vôi vào dung dịch HCl đặc thì có hiện tuợng : Clorua vôi tan , có khí màu vàng lục , mùi xốc thoát ra . B. Clorua vôi tan , có khí không màu thoát ra . C. Clorua vôi tan D. Không có hiện tượng gì xảy ra Câu 27 : Khi cho Clo tác dụng với dung dịch kiềm nóng, sản phẩm thu được là : A. Muối Clo rua B. Muối hipoclorit C. Muối clorua và muối hipoclorit D. Muối clorua và muối clorat Câu 28 : Để nhận biết các dung dịch sau bị mất nhãn : Na2SO4 , NaCl , Na2CO3 BaCl2 chỉ cần dùng một thuốc thử nào sau đây: A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch NaNO3 C. Dung dịch HCl D. Dung dịch AgNO3 Câu 29 : Tính chất hoá học của lưu huỳnh là : A.Tính khử C. Tính khử và tính oxi hoá B. Tính oxi hoá D .Tác dụng với kim loại và Hiđro Câu 30: Trong các phản ứng sau , phản ứng nào viết đúng : A. Fe + Cl2 Fe Cl2 B. Cu + HCl CuCl2 + H2 C. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2 D. CaO Cl2 + 2HCl CaCl2 + Cl2 + H2 O Thí sinh được sử dụng Bảng tuần hoàn Sở GD&ĐT Nghệ An Đề kiểm tra HọC Kì 2 Trường THPT Yên Thành 2 Môn hoá học 10 ( Thời gian làm bài 45 phút ) Mã đề 345 Câu 1 : Cho 5,6 gam Fe vào dd HCl dư thì thu được thể tích khí H2 (đktc) là: A. 22,4 ml B. 2,24 lit C. 4,48 ml D. 4,48 lit Câu 2 : Trong số các kim loại sau : Mg , Al , Fe , Cu ,Ag số kim loại tác dụng với dd H2SO4 loãng là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3 : Để nhận biết các dung dịch sau bị mất nhãn : Na2SO4 , NaCl , Na2CO3 BaCl2 chỉ cần dùng một thuốc thử nào sau đây A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch NaNO3 C. Dung dịch HCl D. Dung dịch AgNO3 Câu 4: Để trung hòa 150ml dd H2SO4 2M cần dùng thể tích dung dịch NaOH 1M là : A. 150ml B. 300ml C. 600ml D. 1,2lit Câu 5 : Lưu huỳnh đioxit có những tính chất hoá học nào sau đây : A. Tính khử và tính oxit axit B.Tính oxi hoá và tính oxit axit C.Tính khử và tính oxi hoá D.Tính khử , tính oxi hoá và tính oxit axit Câu 6: Trong các chất sau chất nào không thể hiện tính oxi hoá A. Hiđrosunfua B. Lưu huỳnh C. Lưu huỳnh đioxit D. Axit sunfuric Câu 7: Trong phản ứng sau : FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 +H2O Tổng hệ số (các hệ số tối giản)của các chất tham gia là : A. 10 B. 8 C. 6 D . 4 Câu 8 : Cho 30,4 g hồn hợp Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng ,dư thì thu được 13,44lit khí SO2 (đktc) Khối lượng Fe trong hỗn hợp đầu là: A. 5,6g B. 16,8g C. 28g D. 11,2 g Câu9 : Thành phần chính của nước Clo là : A. HClO ; HCl ; Cl2 ; H2O B. NaClO ; NaCl ; NaOH ; H2O C. CaOCl2 ; CaCl2 ; Ca(OH)2 ; H2O D. HCl ; KCl ; KClO3 ; H2O Câu 10: Cho một lượng nhỏ Clorua vôi vào dung dịch HCl đặc thì có hiện tuợng : A.Clorua vôi tan , có khí màu vàng lục , mùi xốc thoát ra . B. Clorua vôi tan , có khí không màu thoát ra . C. Clorua vôi tan Không có hiện tượng gì xảy ra Câu 11: Khi cho Clo tác dụng với dung dịch kiềm nóng sẽ thu được : A. Muối Clo rua B. Muối hipoclorit C. Muối clorua và muối hipoclorit D. Muối clorua và muối clorat Câu 12: Trong các phản ứng sau , phản ứng nào viết đúng : A. Fe + Cl2 Fe Cl2 B. Cu + HCl CuCl2 + H2 C. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2 D. CaO Cl2 + 2HCl CaCl2 + Cl2 + H2 O Câu 13 : Trong phản ứng sau: FeS2 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Tổng hệ số (các hệ số tối giản) của các chất tham gia là : A. 10 B. 16 C. 18 D. 23 Câu 14 : Cho 18gam hỗn hợp Fe và Cu vào dd H2SO4 loãng dư thì thu được 4,48 lit H2 (đktc) . Khối lượng Cu ban đầu là A. 11,2g B. 6,8g C. 10g D. 13,4g Câu 15 : Chất nào sau đây không thể hiện tính khử: A . F2 B . Cl2 C . Br2 D. I2 Câu 16 : Cho 19g hỗn hợp gồm Mg, Al và Fe vào dd H2SO4 loãng dư thì thu được 13,44 lit H2 (đktc) và m gam muối . Gía trị của m là : A. 76,6g B. 77,6g C. 72,1g D. 73,64g Câu17 : Để pha loãng axit sunfuric người ta làm như sau : A. Cho nước từ từ vào axit B. Cho axit từ từ vào nước C. Cho oleum vào nước D. Cho SO3 vào nước Câu 18 : Nước Javen dùng để tẩy trắng vải sợi vì : A. Có tính oxi hóa mạnh B. Có tính axit mạnh C. Có khả năng hấp thụ màu D. Có tính khử mạnh Câu 19 : Cho phản ứng sau : N2 + 3 H2 2NH3 cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi : A . Giảm nồng độ khí H2 B. Tăng nồng độ NH3 C. Giảm áp suất D. Tăng áp suất Câu 20 : Có 4 lọ bị mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt : NaF , NaCl , NaBr , NaI. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt 4 dung dịch trên : A. Clo và quỳ tím B. Clo và nước C. dd AgNO3 D . dd NaCl và hồ tinh bột Câu 21 : Khi trộn 100ml dd H2SO4 3M với 300ml dd H2SO4 1M thì được dung dịch mới có nồng độ là : A. 2M B. 2,5M C. 1,5M D. 1,75M Câu 22 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá khử : A. Cl2 + KOH KClO3 + KCl + H2O B. KClO3 KCl + O2 C. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2 D. CaOCl2 + HCl CaCl2 + H2O + Cl2 Câu 23 : Trong số những axit halogen hiđric , chất có tính axit mạnh nhất là : A. HBr B. HCl C. HF D. HI Câu 24 : Trong phản ứng : Cl2 + H2O HCl + HClO Cho biết : A. Clo chỉ thể hiện tính khử B. Clo chỉ thể hiện tính oxi hoá C. Clo vừa thể hiện tính oxi hoá vừa thể hiện tính khử D.Clo không thể hiện tính oxi hoá , không thể hiện tính khử Câu 25: Trong các chất sau ,chất nào không dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm : A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. H2O Câu 26: Tính chất hoá học của lưu huỳnh là : A.Tính khử C. Tính khử và tính oxi hoá B. Tính oxi hoá D .Tác dụng với kim loại và Hiđro Câu27: Tính chất hoá học đặc trưng của Clo là : A.Tính khử B. Tính oxi hoá C. Tính khử và tính oxi hoá D. Tác dụng với kim loại, với hiđro Câu 28 : Tên gọi của NaClO là; A. Natrihipoclorit B. Natrilorit C. Natri hipoclorơ D. Natri clorơ Câu 29 : Thuốc thử để nhận biết muối clorua và axit clohiđric là : A. AgBr B. AgNO3 C. Ca(NO3)2 D. Ag2SO4 Câu 30: Trong các hợp chất với oxi , số oxi hoá của Clo là : A. –1 ;-3 ; -5 ; -7 B. –1 ; +1; +3 ; +5 C. +1 ;+3 ; +5 ; +7 D. –1 ; +1;+3 ; +5 ; +7 Thí sinh được sử dụng Bảng tuần hoàn Sở GD&ĐT Nghệ An Đề kiểm tra HọC Kì 2 Trường THPT Yên Thành 2 Môn hoá học 10 ( Thời gian làm bài 45 phút ) Mã đề 456 Câu 1: Trong phản ứng sau : FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 +H2O Tổng hệ số(các hệ số tối giản) của các chất tham gia là : A. 10 B. 8 C. 6 D . 4 Câu 2 : Cho 30,4 g hồn hợp Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng ,dư thì thu được 13,44lit khí SO2 (đktc) Khối lượng Fe trong hỗn hợp đầu là: A. 5,6g B. 16,8g C. 28g D. 11,2 g Câu 3 : Trong các chất sau ,chất nào không dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm : A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. H2O Câu 4 : Tính chất hoá học của lưu huỳnh là : A.Tính khử C. Tính khử và tính oxi hoá B. Tính oxi hoá D .Tác dụng với kim loại và Hiđro Câu 5: Khi cho Clo tác dụng với dung dịch kiềm nóng sản phẩm thu được là: A. Muối Clo rua B. Muối hipoclorit C. Muối clorua và muối hipoclorit D. Muối clorua và muối clorat Câu 6: Trong các phản ứng sau , phản ứng nào viết đúng : A. Fe + Cl2 Fe Cl2 B. Cu + HCl CuCl2 + H2 C. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2 D. CaO Cl2 + 2HCl CaCl2 + Cl2 + H2 O Câu 7 : Trong số những axit halogen hiđric , chất có tính axit mạnh nhất là : A. HBr B. HCl C. HF D. HI Câu 8 : Trong phản ứng : Cl2 + H2O HCl + HClO Cho biết : A. Clo chỉ thể hiện tính khử B. Clo chỉ thể hiện tính oxi hoá C. Clo vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử D.Clo không có tính oxi hoá , không có tính khử Câu 9 : Để nhận biết các dung dịch sau bị mất nhãn : Na2SO4 , NaCl , Na2CO3 BaCl2 chỉ cần dùng một thuốc thử nào sau đây A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch NaNO3 C. Dung dịch HCl D. Dung dịch AgNO3 Câu 10: Để trung hòa 150ml dd H2SO4 2M cần dùng thể tích dung dịch NaOH 1M là : A. 150ml B. 300ml C. 600ml D. 1,2lit Câu 11 : Khi trộn 100ml dd H2SO4 3M với 300ml dd H2SO4 1M thì được dung dịch mới có nồng độ là : A. 2M B. 2,5M C. 1,5M D. 1,75M Câu 12 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá khử : A. Cl2 + KOH KClO3 + KCl + H2O B. KClO3 KCl + O2 C. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2 D. CaOCl2 + HCl CaCl2 + H2O + Cl2 Câu13 : Để pha loãng axit sunfuric người ta làm như sau : A. Cho nước từ từ vào axit B. Cho axit từ từ vào nước C. Cho oleum vào nước D. Cho SO3 vào nước Câu 14 : Nước Javen dùng để tẩy trắng vải sợi vì : A. Có tính oxi hóa mạnh B. Có tính axit mạnh C. Có khả năng hấp thụ màu D. Có tính khử mạnh Câu 15 : Cho phản ứng sau : N2 + 3 H2 2NH3 cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi : A . Giảm nồng độ khí H2 B. Tăng nồng độ NH3 C. Giảm áp suất D. Tăng áp suất Câu 16 : Có 4 lọ bị mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt : NaF , NaCl , NaBr , NaI. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt 4 dung dịch trên : A. Clo và quỳ tím B. Clo và nước C. dd AgNO3 D . dd NaCl và hồ tinh bột Câu 17 : Trong phản ứng sau: FeS2 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Tổng hệ số(các hệ số tối giản) của các chất tham gia là : A. 10 B. 16 C. 18 D. 23 Câu 18 : Cho 18gam hỗn hợp Fe và Cu vào dd H2SO4 loãng dư thì thu được 4,48 lit H2 (đktc) . Khối lượng Cu ban đầu là A. 11,2g B. 6,8g C. 10g D. 13,4g Câu 19 : Chất nào sau đây không thể hiện tính khử: A . F2 B . Cl2 C . Br2 D. I2 Câu 20 : Cho 19g hỗn hợp gồm Mg, Al và Fe vào dd H2SO4 loãng dư thì thu được 13,44 lit H2 (đktc) và m gam muối . Gía trị của m là : A. 76,6g B. 77,6g C. 72,1g D. 73,64g Câu21: Tính chất hoá học đặc trưng của Clo là : A.Tính khử B. Tính oxi hoá C. Tính khử và tính oxi hoá D. Tác dụng với kim loại, với hiđro Câu 22: Tên gọi của NaClO là; A. Natrihipoclorit B. Natrilorit C. Natri hipoclorơ D. Natri clorơ Câu 23 : Thuốc thử để nhận biết muối clorua và axit clohiđric là : A. AgBr B. AgNO3 C. Ca(NO3)2 D. Ag2SO4 Câu24 : Trong các hợp chất với oxi , số oxi hoá của Clo là : A. –1 ;-3 ; -5 ; -7 B. –1 ; +1; +3 ; +5 C. +1 ;+3 ; +5 ; +7 D. –1 ; +1;+3 ; +5 ; +7 Câu 25 : Lưu huỳnh đioxit có những tính chất hoá học nào sau đây : A. Tính khử và tính oxit axit B.Tính oxi hoá và tính oxit axit C.Tính khử và tính oxi hoá D.Tính khử , tính oxi hoá và tính oxit axit Câu 26: Trong các chất sau chất nào không thể hiện tính oxi hoá A. Hiđrosunfua B. Lưu huỳnh C. Lưu huỳnh đioxit D. Axit sunfuric Câu27 : Thành phần chính của nước Clo là : A. HClO ; HCl ; Cl2 ; H2O B. NaClO ; NaCl ; NaOH ; H2O C. CaOCl2 ; CaCl2 ; Ca(OH)2 ; H2O D. HCl ; KCl ; KClO3 ; H2O Câu 28 : Cho một lượng nhỏ Clorua vôi vào dung dịch HCl đặc thì có hiện tuợng : A.Clorua vôi tan , có khí màu vàng lục , mùi xốc thoát ra . B. Clorua vôi tan , có khí không màu thoát ra . C. Clorua vôi tan D. Không có hiện tượng gì xảy ra Câu 29 : Cho 5,6 gam Fe vào dd HCl dư thì thu được thể tích khí H2 (đktc) là: A. 22,4 ml B. 2,24 lit C. 4,48 ml D. 4,48 lit Câu 30 : Trong số các kim loại sau : Mg , Al , Fe , Cu ,Ag số kim loại tác dụng với dd H2SO4 loãng là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Thí sinh được sử dụng Bảng tuần hoàn
File đính kèm:
- kiem tra hoc ki 2 lop 10.doc