Đề kiểm tra học kì 2 môn học : toán 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 2 môn học : toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn : Toán 7 (Thời gian 90 phút không kể thời gian phát đề ) I/ Phần trắc nghiệm : (3điểm – thời gian 15/ ) Chọn câu đúng trong các câu sau : Câu 1 : Điểm kiểm tra toán của các bạn trong 1 tổ được ghi ở bảng sau : Tên Hà Hiền Bình Hưng Phú Kiên Hoa Tiến Liên Minh Điểm 8 7 7 10 3 7 6 8 6 7 Tần số của điểm 7 là : A/ 7 B/ 4 C/ Hiền, Kiên D/ Hiền, Bình, Kiên, Minh Số trung bình cộng của điểm kiểm tra của tổ là : A/ 7 B/ C/ 6, 9 D/ 10 Câu 2 : Cho D MNP ; có ÐM = 600 , ÐN = 500 . Hỏi trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào đúng ? A/ MP < MN < NP B/ MN < NP < MP C/ MP < NP < MN D/ NP < MP < MN Câu 3 : Bậc của đa thức P(x) = 4x4 + 2x3 – x4 – x2 + 2x2 - 3x4 – x + 5 là : A/ 4 B/ 3 C/ 2 D/ 1 Câu 4 : Nghiệm của đa thức : Q(x) = x2 – 2x là : A/ 2 B/ 0 C/ -2 D/ cả A và B đều đúng. Câu 5 : Đơn thức 5( x – y)2 . z3 đồng dạng với đơn thức : A/ 5.x2y2z3 B/ 5. (x+y)2 C/ (-5)z3 D/ 2.(x+y)2.z3 Câu 6 : Giá trị của biểu thức R(x) = 3x2 + 2xy – 2y2 tại x = 1 và y = - 1 là : A/ 3 B/ 0 C/ - 2 D/ - 1 II/ Phần tự luận : (7 điểm – thời gian 75/ ) Bài 1(2đ ) : Cho hai đa thức : M = 3,5x2y - 2xy2 + 1,5 x2y + 2xy +3xy2 N = 2x2y + 3,2xy + xy2 - 4xy2 - 1,2 xy a. Thu gọn các đa thức M và N b. Tính M + N ; M – N Bài 2(1đ ) : Tìm x , biết : ( 3x + 2) – ( x – 1 ) = 4 ( x +1 ) Bài 3 (4đ) :Cho tam giác vuông ABC, ÐA = 900. Đường trung trực của AB cắt AB tại E và cắt BC tại F. Chứng minh FA = EB. Từ F vẽ FH ^ AC ( HỴAC) . Chứng minh FH ^ EF. Chứng minh FH = AE. Chứng minh EH // BC và EH = HD chấm Toán 7 I/ Phần trắc nghiệm : 1/ a/ B ( 0,25đ) b/ C (0,5đ) c/ B (0,25đ) 2/ C ( 0,5đ) 4/ D ( 0,5đ) 6/ D ( 0,25đ) 3/ B ( 0,5đ) 5/ D ( 0,5đ) II/ Phần tự luận : Bài 1 : a/ M = 5x2y + xy2 + 2xy N = 2x2y – 3xy2 + 2xy b/ M +N = 7x2y – 2xy2 + 4xy M – N = 3x2y + 4xy2 Bài 2 : ( 3x +2) – ( x – 1) – 4 ( x + 1) = 0 – 2x – 1 = 0 – 2x = 1 x = Bài 3 : A E H B F C GT D ABC ( ÐA = 900) ; FH ^ AC ( HEAC) đgt EF là trung trực của AB ( FEAB, FEBC ) KL a / FA = FB b/ FH ^ EF c/ FH = AE d/ EH // BC và EH = Giải : a/ Ta có : EF là đường trung trực của AB ( gt) nên EF ^ AB và E là trung điểm của AB Þ EF là đường cao và EF là đường trung tuyến ứng với cạnh AB của D FAB. Þ D FAB cân tại F Þ FA = FB b/ Ta có : EF ^ AB ( cm t) Þ EF // AC AB ^ AC (gt) Þ FH ^ EF Mặt khác : FH ^ AC c/ FH ^ AC ( gt) Þ D HAF vuông tại H EF ^ AB (cmt) Þ D EAF vuông tại E xét x HAF và x EAF có AF cạnh chung HAF = EFA ( so le trong, AC // EF ) Suy ra x HAF = x EFA ( ch - gn ) Þ HF = EA ( hai cạnh tương ứng ) d/ HF ^ EF ( cmt) Þ D EFH vuông tại F EF ^ AB (cmt) Þ D EBF vuông tại E CM: x FEH = x EBF Suy ra : EH = BF (1) và Ð FEH = ÐEFB , so le trong nên : EH //BC x HFC = x EBF Suy ra : FC = BF = (2) và Ð FEH = ÐEFB , so le trong nên : EH //BC Từ (1) và (2) : EH =
File đính kèm:
- Kiem tra hoc ky II1.doc