Đề kiểm tra học kì 2 môn sinh học 6 ( thời gian làm bài 45 phút)

doc25 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1029 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra học kì 2 môn sinh học 6 ( thời gian làm bài 45 phút), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GDĐT Tuyên Hóa Trường THCS Sơn Hóa
Họ và tên:………………………….
Lớp :………….
Đề kiểm tra học kì II môn sinh học 6
( Thời gian làm bài 45 phút)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ kí giáo viên
Đề Số 1
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vận dụng ở cấp độ cao
Chủ đề 1
Quả và Hạt
35%=3.5đ
Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt quả khô, quả thịt? Mỗi loại cho 3 vd?
70%=2.5đ
Muốn cho hạt nảy mầm tốt, khi gieo hạt ta phải làm gì?
30%=1đ
Chủ đề 2
Các nhóm thực vật
25%=2.5đ
So sánh cơ quan sinh dưỡng của cây rêu và cây dương xỉ, cây nào có cấu tạo phức tạp hơn?
100%=2.5đ
Chủ đề 3
Vai trò của thực vật
20%=2đ
Trình bày vai trò của thực vật?
100%=2đ
Chủ đề 4
Vi khuẩn- Nấm- Địa y
20%=2đ
Trình bày những lợi ích của vi khuẩn?
100%=2đ
100%=10 đ
5đ
4đ
1đ
Câu 1:2.5đ 
Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt quả khô, quả thịt? Mỗi loại cho 3 vd?
Câu 2:1đ	
Muốn cho hạt nảy mầm tốt, khi gieo hạt ta phải làm gì?
Câu 3:2.5đ
So sánh cơ quan sinh dưỡng của cây rêu và cây dương xỉ, cây nào có cấu tạo phức tạp hơn?
Câu 4:2đ
Trình bày vai trò của thực vật?
Câu 5:2đ
Trình bày những lợi ích của vi khuẩn?
Đáp án và biểu điểm
Nội dung
Điểm
Câu 1:2.5đ 
Dựa vào đặc điểm của vỏ quả có thể chia các quả thành 2 nhóm chính là quả khô và quả thịt:
Quả khô (quả khô nẻ, quả khô không nẻ): Quả cải, quả đậu, quả bông
Quả thịt (quả mọng, quả hạch): Quả đu đủ, quả chanh, quả cà chua
Câu 2:1đ
- Phải làm đất tơi xốp
- Phải chăm sóc hạt gieo: chống úng, chống hạn, chống rét, phải gieo hạt đúng thời vụ
Câu 3:2.5đ
Cây Rêu
Cây dương xỉ
- Rễ giả
- Thân không phân nhánh chưa có mạch dẫn
- Lá cấu tạo đơn giản, chưa có mạch dẫn
- Rễ thật
- Thân ngầm, có mạch dẫn
- Lá có mạch dẫn, lá non cuốn tròn có lông tơ, mặt dưới lá già có ổ túi bào tử
Cơ quan sinh dưỡng của cây dương xỉ có cấu tạo phức tạp hơn
Câu 4:2đ
- Hàm lượng khí CO2, O2 được ổn định
- Giảm ô nhiễm môi trường: ngăn bụi, diệt vi khuẩn, mát bầu không khí
- Giữ đất chống xói mòn
- Hạn chế, ngập lụt, hạn hán
- Bảo vệ nguồn nước ngầm
- Cung cấp oxi và thức ăn cho sinh vật khác
- Cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật
- Cung cấp lương thực, thực phẩm, dược liệu, làm cảnh, vật liệu xây dựng
Câu 5:2đ
- Phân hủy tạo thành muối khoáng cung cấp cho cây.Phân hủy hợp chât chứa các bon tạo thành than đá, dầu lửa
- Cố định đạm trong rễ cây họ đậu
- Lên men để muối dưa, muối cà
- Trong công nghệ sinh học: tổng hợp protein, vitamin B12, mì chính
0.5đ
1đ
1đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
1đ
Mỗi ý đúng được 0.25đ
Mỗi ý đúng được 0.5đ
Phòng GDĐT Tuyên Hóa Trường THCS Sơn Hóa
Họ và tên:………………………….
Lớp :………….
Đề kiểm tra học kì II môn sinh học 6
( Thời gian làm bài 45 phút)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ kí giáo viên
Đề Số 2
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vận dụng ở cấp độ cao
Chủ đề 1
Quả và Hạt
35%=3.5đ
Trình bày các cách phát tán quả và hạt? Lấy vd? 
70%=2.5đ
Muốn cho hạt nảy mầm tốt, khi gieo hạt ta phải làm gì?
30%=1đ
Chủ đề 2
Các nhóm thực vật
25%=2.5đ
Đặc điểm chủ yếu để phân biệt giữa lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm là gì?
100%=2.5đ
Chủ đề 3
Vai trò của thực vật
20%=2đ
Trình bày vai trò của thực vật? 
100%=2đ
Chủ đề 4
Vi khuẩn- Nấm- Địa y
20%=2đ
Trình bày những tác hại của vi khuẩn?
100%=2đ
100%=10đ
5đ
4đ
1đ
Câu 1:2.5đ 
Trình bày các cách phát tán quả và hạt? Lấy vd? 
Câu 2:1đ
Muốn cho hạt nảy mầm tốt, khi gieo hạt ta phải làm gì?
Câu 3:2.5đ
Đặc điểm chủ yếu để phân biệt giữa lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm là gì?
Câu 4:2đ
Trình bày vai trò của thực vật?
Câu 5:2đ
Trình bày những tác hại của vi khuẩn?
Đáp án và biểu điểm
Nội dung
Điểm
Câu 1:2.5đ 
- Phát tán nhờ gió: quả chò, quả bồ công anh
- Phát tán nhờ động vật: quả ké đầu ngựa, quả ổi, quả sim
- Tự phát tán: quả đậu, quả cải
- Phát tán nhờ người : xoài, cam...các loại cây theo sở thích mà con người chuyển từ vùng này sang vùng khác
Câu 2:1đ
- Phải làm đất tơi xốp
- Phải chăm sóc hạt gieo: chống úng, chống hạn, chống rét, phải gieo hạt đúng thời vụ
Câu 3:2.5đ
Cây một lá mầm
Cây hai lá mầm
- Rễ chùm
- Gân lá thường song song
- Thân thường thân cỏ, hay thân cột
- Phôi của hạt có một lá mầm
- VD Cây lúa, cây ngô
- Rễ cọc
- Gân lá thường hình mạng hay hình cung
- Thân cỏ, thân gỗ, thân leo
- Phôi của hạt có 2 lá mầm
- VD cây bưởi, cam
Câu 4:2đ
- Hàm lượng khí CO2, O2 được ổn định
- Giảm ô nhiễm môi trường: ngăn bụi, diệt vi khuẩn, mát bầu không khí
- Giữ đất chống xói mòn
- Hạn chế, ngập lụt, hạn hán
- Bảo vệ nguồn nước ngầm
- Cung cấp oxi và thức ăn cho sinh vật khác
- Cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật
- Cung cấp lương thực, thực phẩm, dược liệu, làm cảnh, vật liệu xây dựng
Câu 5:2đ
- Vi khuẩn kí sinh gây bệnh ở người: VD vi khuẩn lao..
- Vi khuẩn gây bệnh ở động vật, thực vật làm ảnh hưởng đến kinh tế
- Vi khuẩn gây hỏng thức ăn, ôi thiu, thối rữa
- Vi khuẩn phân hủy gây hôi thối, ô nhiễm môi trường
0.5đ
 0.5đ
0.5đ
1đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
1đ
Mỗi ý đúng được 0.25đ
Mỗi ý đúng được 0.5đ
Phòng GDĐT Tuyên Hóa Trường THCS Sơn Hóa
Họ và tên:………………………….
Lớp :………….
Đề kiểm tra học kì II môn sinh học 6
( Thời gian làm bài 45 phút)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ kí giáo viên
Đề số 1
Câu 1:2.5đ 
Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt quả khô, quả thịt? Mỗi loại cho 3 vd?
Câu 2:1đ	
Muốn cho hạt nảy mầm tốt, khi gieo hạt ta phải làm gì?
Câu 3:2.5đ
So sánh cơ quan sinh dưỡng của cây rêu và cây dương xỉ, cây nào có cấu tạo phức tạp hơn?
Câu 4:2đ
Trình bày vai trò của thực vật?
Câu 5:2đ
Trình bày những lợi ích của vi khuẩn?
Bài làm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Phòng GDĐT Tuyên Hóa Trường THCS Sơn Hóa
Họ và tên:………………………….
Lớp :………….
Đề kiểm tra học kì II môn sinh học 6
( Thời gian làm bài 45 phút)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ kí giáo viên
Đề số 2
Câu 1:2.5đ 
Trình bày các cách phát tán quả và hạt? Lấy vd? 
Câu 2:1đ
Muốn cho hạt nảy mầm tốt, khi gieo hạt ta phải làm gì?
Câu 3:2.5đ
Đặc điểm chủ yếu để phân biệt giữa lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm là gì?
Câu 4:2đ
Trình bày vai trò của thực vật?
Câu 5:2đ
Trình bày những tác hại của vi khuẩn?
Bài làm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phòng GDĐT Tuyên Hóa Trường THCS Sơn Hóa
Họ và tên:………………………….
Lớp :………….
Đề kiểm tra học kì II môn sinh học 7
( Thời gian làm bài 45 phút)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ kí giáo viên
Đề Số 1
Câu 1:2đ
Phân biệt động vật biến nhiệt và động vật hằng nhiệt? Lấy ví dụ mỗi loại?
Câu2:2đ
Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim thích nghi với đời sống bay lượn?
Câu3:2đ
Nêu vai trò của Lưỡng cư đối với con người?
Câu 4: 2đ
Nêu các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học?
Câu 5: 2đ
So sánh hệ hô hấp của ếch và Thằn lằn?
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vận dụng ở cấp độ cao
Chủ đề 1
Lớp Lưỡng cư
40%=4đ
 Nêu vai trò của L Lưỡng cư đối với con người?
50%=2đ
Phân biệt động vật biến nhiệt và động vật hằng nhiệt? Lấy ví dụ mỗi loại?
50%=2đ
Chủ đề 2
Lớp Bò sát
20%=2đ
 So sánh hệ hô hấp của ếch và Thằn lằn?
100%=2đ
Chủ đề 3
Lớp chim
20%=2đ
Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim 
t thích nghi với đời sống bay lượn?
100%=2đ
Chủ đề 4
Động vật và đời sống con người
20%=2đ
 Nêu các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học?
100%=2đ
100%=10đ
4đ
4đ
2đ
Đáp án và thang điểm môn sinh học 7
Mã đề: 01
Câu
Nội dung
 điểm
Câu1
(2.0đ)
- Động vật biến nhiệt: thân nhiệt không ổn định, phụ thuộc vào điều kiện nhiệt độ của môi trường.
- VD: ếch nhái…
- Động vật hằng nhiệt: thân nhiệt ổn định, không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường. 
- VD: Chim bồ câu…
1.0 đ
1.0 đ
Câu 2
(2.0 đ)
- Thân hình thoi--> giảm sức cản không khí khi bay.
- Chi trước biến thành cánh--> quạt gió (động lực của sự bay), cản không khí khi hạ cánh.
- Chi sau 4 ngón( 3 ngón trước, 1 ngón sau)--> giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh.
- Lông ống có các sợi lông làm thành phiến mỏng--> làm cho cánh chim khi giang ra tạo nên một diện tích rộng.
- Lông tơ có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp--> giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ.
- Mỏ sừng bao lấy hàm, không có răng--> làm đầu chim nhẹ 
- Cổ dài, khớp với đầu--> phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rĩa lông.
- Tuyến phao câu tiết chất nhầy --> làm lông mượt, không thấm nước.
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
Câu 3
(2.0 đ)
- Lợi ích:
+ Tiêu diệt sâu bọ có hại cho nông nghiệp, tiêu diệt các sinh vật trung gian gây bệnh truyền nhiễm.
+ Có giá trị thực phẩm.	
+ Bột cóc làm thuốc chữa suy dinh dưỡng ở trẻ em.
+ Dùng làm thí nghiệm trong dạy học.
+ Làm cảnh ( cá cóc tam đảo).
+ Là mắt xích trong chuổi thức ăn nên đảm bảo sự cân bằng sinh thái của các hệ sinh thái trong tự nhiên.
- Tác hại:
+ Hạn chế sự thụ phấn của cây.
+ Gây ngộ độc có thể dẫn đến chết người ( nhựa cóc, mủ cóc) 
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ 
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 4
(2.0 đ)
+ Cấm chặt phá rừng, đốt cháy rừng một cách bừa bãi.
+ Cấm săn bắn và buôn bán các loài động vật quý hiếm.
+ Xây dựng các khu dự trữ thiên nhiên để bảo vệ.
+ Đẩy mạnh các biện pháp chống ô nhiễm môi trường.
+ Tổ chức thuần hoá những loài động vật có giá trị kinh tế.
+ Lai tạo những giống sinh vật mới.	
+ Có kế hoạch xây dựng đô thị và vận động người dân định canh, định cư.
+ Tuyên truyền giáo dục sâu rộng đến mọi người có ý thức và trách nhiệm trong việc bảo vệ đa dạng sinh học.
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
Câu 5
(2.0đ)
- ếch: 
+ Phổi đơn giản, ít vách ngăn. Chủ yếu hô hấp bằng da.
+ Động tác hô hấp nhờ sự nâng lên hạ xuống của thềm miệng.
- Thằn lằn: 
+ Hô hấp chủ yếu bằng phổi, có nhiều vách ngăn.
+ Động tác hô hấp nhờ cơ liên sườn.
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
Phòng GDĐT Tuyên Hóa Trường THCS Sơn Hóa
Họ và tên:………………………….
Lớp :………….
Đề kiểm tra học kì II môn sinh học 7
( Thời gian làm bài 45 phút)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ kí giáo viên
Đề Số 2
Câu 1:2đ
Phân biệt động vật biến nhiệt và động vật hằng nhiệt? Lấy ví dụ mỗi loại?
Câu2:2đ
Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước và ở cạn?
Câu3:2đ
Nêu vai trò của Thú đối với đời sống con người?
Câu 4: 2đ
Nêu các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học?
Câu 5: 2đ
So sánh hệ tuần hoàn của lớp Thú và lớp Bò sát?
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vận dụng ở cấp độ cao
Chủ đề 1
Lớp Lưỡng cư
40%=4đ
Đặc điểm cấu tạo ngngoài của ếch thích ngnghi với đời sống ở nưnước và ở cạn?
50%=2đ
Phân biệt động vật biến nhiệt và động vật hằng nhiệt? Lấy ví dụ mỗi loại?
50%=2đ
Chủ đề 2
Lớp Bò sát
20%=2đ
 So sánh hệ 
tuần hoàn của thú
và Thằn lằn?
100%=2đ
Chủ đề 3
Lớp Thú
20%=2đ
Nêu vai trò của Ththú đối với đời sốsống con người?
100%=2đ
Chủ đề 4
Động vật và đời sống con người
20%=2đ
 Nêu các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học?
100%=2đ
100%=10đ
4đ
4đ
2đ
Đáp án và thang điểm môn sinh học 7
Mã đề: 02
Câu
Nội dung
 điểm
Câu1
(2.0 đ)
- Động vật biến nhiệt: thân nhiệt không ổn định, phụ thuộc vào điều kiện nhiệt độ của môi trường.
- VD: ếch nhái…
- Động vật hằng nhiệt: thân nhiệt ổn định, không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường. 
- VD: Chim bồ câu…
1.0đ
1.0đ
Câu 2
( 2.0 đ)
* Đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với môi trường ở nước:
- Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối, thuôn nhọn về phía trước
- Da trần, phủ chất nhầy và ẩm, dễ thấm khí
- Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón( giống chân vịt)
- Hô hấp bằng da là chủ yếu.
* Đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với môi trường ở cạn:
- Mắt và lổ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu
- Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, mũi thông với khoang miệng
- Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt
- Thở bằng phổi 
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ 
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ 
Câu 3
( 2.0 đ)
- Thú là đối tượng cung cấp nguồn dược liệu như: mật gấu, xương hổ...
- Cung cấp nguyên liệu để làm đồ mĩ nghệ có giá trị như: ngà voi...
- Cung cấp nguồn thực phẩm có giá trị như trâu, bò ,gà...
- Tiêu diệt các loài sâu hại cây trồng và một số côn trùng gây bệnh truyền nhiễm như: ruồi, muỗi...
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp như: da, lông...
- Phục vụ nghiên cứu khoa học, học tập như: chuột, thỏ...
- Phục vụ làm cảnh, vui chơi giải trí như: chim, khỉ, cá heo...
- Trong tự nhiên là một mắt xích đa dạng và đảm bảo sự cân bằng hệ sinh thái 
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ 
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 4
( 2.0 đ)
+ Cấm chặt phá rừng, đốt cháy rừng một cách bừa bãi.
+ Cấm săn bắn và buôn bán các loài động vật quý hiếm.
+ Xây dựng các khu dự trữ thiên nhiên để bảo vệ.
+ Đẩy mạnh các biện pháp chống ô nhiễm môi trường.
+ Tổ chức thuần hoá những loài động vật có giá trị kinh tế.
+ Lai tạo những giống sinh vật mới.	
+ Có kế hoạch xây dựng đô thị và vận động người dân định canh, định cư.
+ Tuyên truyền giáo dục sâu rộng đến mọi người có ý thức và trách nhiệm trong việc bảo vệ đa dạng sinh học.
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
Câu 5
(2.0đ)

File đính kèm:

  • doctron bo de thi HKII sinh 69.doc
Đề thi liên quan