Đề kiểm tra học kì 2 môn toán 10
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 2 môn toán 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN TOÁN 10 Đề 1: Câu 1: Giải bất phương trình sau (4đ) a) b) Câu 2: Cho biết . Tính , , . (2đ) Câu 3: Chứng minh đẳng thức lượng giác sau (1đ) Câu 4: Cho tam giác ABC biết a = 5cm, b = 13cm, c = 12cm. Tính diện tích tam giác ABC và đường cao . (1đ) Câu 5: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d) đi qua 2 điểm A(-3; 2) và B(1; 5). (1đ) Câu 6: Viết phương trình đường tròn (C) tâm I(1; -2) và tiếp xúc với đường thẳng (1đ) Đáp án đề 1: Câu1: Giải bất phương trình sau (4đ) a) b) a) Ta có 0,25đ 0,25đ 0,25đ BXD x -5 1 2 VT + 0 - + - - 0,75đ Vậy tập nghiệm của bpt là 0,5đ b) 0,25đ 0,25đ 0,25đ Ta có 0,25đ 0,25đ BXD x -3 2 VT - 0 + - + 0,5đ Vậy tập nghiệm của bpt là 0,25đ Câu 2: Cho biết . Tính , , . (2đ) Ta có 0,25đ 0,25đ 0,25đ Do nên 0,25đ 0,5đ 0,5đ Câu 3: Chứng minh đẳng thức lượng giác sau (1đ) 0,25đ 0,25đ 0,25đ (đpcm) 0,25đ Câu 4: Cho tam giác ABC biết a = 5cm, b = 13cm, c = 12cm. Tính diện tích tam giác ABC và đường cao . (1đ) Ta có 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 5: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d) đi qua 2 điểm A(-3; 2) và B(1; 5). (1đ) Đường thẳng (d) đi qua A, B nên nhận làm vtcp. Do đó vtpt của (d) là 0,25đ 0,25đ (d) đi qua A(-3; 2) và vtpt Pttq (d): -3(x+2) + 4(y – 3) = 0 0,5đ Câu 6: Viết phương trình đường tròn (C) tâm I(1; -2) và tiếp xúc với đường thẳng (1đ) Ta có 0,5đ Đường tròn (C) có tâm I(1; -2) và R = 4. Ptđtròn: 0,5đ Đề 2: Câu 1: Giải bất phương trình sau (4đ) a) b) Câu 2: Cho biết . Tính , , . (2đ) Câu 3: Chứng minh đẳng thức lượng giác sau (1đ) Câu 4: Cho tam giác ABC biết a = 6cm, b = 8cm, c = 10cm. Tính diện tích tam giác ABC và đường cao . (1đ) Câu 5: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d) đi qua 2 điểm A(-3; 1) và B(2; 4). (1đ) Câu 6: Viết phương trình đường tròn (C) tâm I(-3; 1) và tiếp xúc với đường thẳng (1đ) Đáp án đề 2: Câu 1: Giải bất phương trình sau (4đ) a) b) a) Ta có 0,25đ 0,25đ 0,25đ BXD x 1 3 VT + - + 0 - 0,75đ Vậy tập nghiệm của bpt là 0,5đ b) 0,25đ 0,25đ 0,25đ Ta có 0,25đ 0,25đ BXD x -1 3 VT - 0 + - + 0,5đ Vậy tập nghiệm của bpt là 0,25đ Câu 2: Cho biết . Tính , , . (2đ) Ta có 0,25đ 0,25đ 0,25đ Do nên 0,25đ 0,5đ 0,5đ Câu 3: Chứng minh đẳng thức lượng giác sau (1đ) 0,25đ 0,25đ 0,25đ (đpcm) 0,25đ Câu 4: Cho tam giác ABC biết a = 6cm, b = 8cm, c = 10cm. Tính diện tích tam giác ABC và đường cao . (1đ) Ta có 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 5: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d) đi qua 2 điểm A(-3; 1) và B(2; 4). (1đ) Đường thẳng (d) đi qua A, B nên nhận làm vtcp. Do đó vtpt của (d) là 0,25đ 0,25đ (d) đi qua A(-3; 1) và vtpt Pttq (d): -3(x+3) + 5(y – 1) = 0 0,5đ Câu 6: Viết phương trình đường tròn (C) tâm I(-3; 1) và tiếp xúc với đường thẳng (1đ) Ta có 0,5đ Đường tròn (C) có tâm I(-3; 1) và R = 3. Ptđtròn: 0,5đ
File đính kèm:
- Toan 10 KT HKII (Han).doc