Đề kiểm tra học kì 2 - Môn toán 7 năm học : 2013 - 2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 2 - Môn toán 7 năm học : 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II - MễN TOÁN 7 NĂM HỌC : 2013 - 2014 Mó đề: 01 Bài 1. Tớnh giỏ trị của đa thức P(x) = 5x2 – 4x – 4. tại x = - 2 Bài 2. Cho cỏc đa thức A(x)= 5x3 – 4x2 – 3x + 2 ; B(x) = x3 + 3x2 – 4x – 4 a) Tớnh A(x) + B(x) b) Tỡm đa thức C(x) sao cho C(x) + A(x) = B(x) Bài 3. Tỡm nghiệm của cỏc đa thức sau: a) 24 + 4x2 b) c) x3 -27 Bài 4. Cho đa thức f(x) = x4 + 2x3 – 2x2 – 6x + 5 Trong các số sau: 1, -1, 5, -5 số nào là nghiệm của đa thức f(x) Bài 5. Cho ∆ABC vuụng tại A cú cạnh AB = 8cm, cạnh AC = 6cm . Trờn cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = AC ( D nằm giữa A; B). Trờn tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho AE = AB ( C nằm giữa A; E). Kẻ AH là đường cao của ∆ABC. Đường thẳng AH cắt DE tại M ( M nằm giữa D; E ) a) Tớnh độ dài cạnh BC b) Chứng minh ∆ABC = ∆AED c) Chứng minh AM là trung tuyến của ∆ADE Bài 6. Cho đa thức: Q(x) = x a)Tìm bậc của đa thức Q(x) b) Chứng minh rằng Q(x) nhận giá trị nguyên với mọi số nguyên x Mó đề: 02 Câu 1:(2điểm) a) Thu gọn và tìm bậc, phần hệ số, phần biến của đơn thức: 2xy(x2yz) b) Tìm nghiệm của đa thức: (x - 1)(x + 2) Câu 2:(2,5điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x5 - 2x3 + 5x4 - 7x + x3 - + 1 Q(x) = 5x4 - 2x5 + x2 -2x3 + 3x2 - Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo thứ tự giảm dần của biến. Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x) Câu 3:(1điểm) Cho ABC có = 900, AB = 6cm; BC = 10cm. Tính độ dài cạnh AC Câu 4:(3,5điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của cắt AC tại D. Từ D kẻ DH vuông góc với BC tại H và DH cắt AB tại K. a) Chứng minh: AD = DH b) So sánh độ dài AD và DC c) Chứng minh ∆KBC là tam giác cân. Câu 5:(1 điểm) Cho đa thức: P(x) = 5x3 + 2x4 - x2 + 3x2 - x3 - x4 + 1 - 4x3. Chứng minh rằng đa thức P(x) không có nghiệm Tìm các giá trị nguyên của biến để giá trị của biểu thức là số nguyên: A = Mó đề: 03 Bài 1: Thực hiện cỏc phộp tớnh sau: xyz – 5xyz -3xy2 + xy2 c) (x2y3) (xy) Bài 2: Cho 2 đa thức A(x) = 2x2 – 5 + 9x B(x) = 3x2 + 9x – 1 Tớnh H(x)=A(x) + B(x) rồi tỡm bậc Tỡm đa thức M(x) sao cho A(x) + M(x) = B(x) Chứng tỏ rằng đa thức M(x) khụng cú nghiệm Bài 3: Cho gúc xOy = 1200. Điểm A thuộc tia phõn giỏc của gúc đú. Kẻ AB vuụng gúc với Ox (BOx) ; AC vuụng gúc với Oy (COy). Chứng minh rằng: AB = AC AO BC Kẻ BE vuụng gúc với phần kộo dài của Oy tại E. Cho OE = 3cm; Oc = 5cm. Tớnh BC? Tam giỏc ABC là tam giỏc gỡ ? Vỡ sao ? Bài 4: Tỡm nghiệm của đa thức a) x2014 +2013; b) x2 -16 c) x2 - 6x +9 Mó đề: 04 Bài 1(3đ ):a/ Dấu hiệu X cú dóy giỏ trị là: 25 , 25 , 30 , 15 , 20 , 35 , 25 , 15 . Hóy cho biết tần số của giỏ trị 25 . b/ Tớnh giỏ trị của biểu thức x5 y4 tại x = 1 , y = 2 . c/ Thu gọn rồi tỡm bậc của đơn thức : A = 3x4 y2..(- 2y) . x2y d/ Tỡm tổng của cỏc đơn thức sau : x2y5 , 7x2y5 , - 9x2y5 Bài 2 (1đ): Cú tam giỏc nào mà độ dài ba cạnh là 4 cm , 5 cm , 6 cm khụng ? . Vỡ sao ? . Bài 3 (2đ): Cho cỏc đa thức sau : M(x) = 4x2 - 3 + x3 + 3x4 N(x) = 3x4 - 21 + x3 - 6x + 4x2 a/ Tớnh : P(x) = 2M(x) + N(x) b/ Tớnh : Q(x) = M(x) - N(x) c/ Tỡm nghiệm của Q(x) . Bài 4(3đ): Cho tam giỏc ABC vuụng tại B, phõn giỏc AD. Kẻ DI vuụng gúc vơớ AC tại I. Gọi H là giao điểm của hai tia AB và ID. Chứng minh: a/ ∆ABD = ∆AID. b/ HD = DC . c/ BD < DC . d/ Gọi K là trung điểm của HC. Chứng minh 3 điểm A , D , K thẳng hàng. Bài 5 (1đ): a/ Chỉ ra các cặp (x;y) thoả mãn = 0 b/ Tìm x biết: 2x + 2x+1 + 2x+2 + 2x+3 = 120
File đính kèm:
- de thi KHII lay 10.doc