Đề kiểm tra học kì 2 môn: toán khối: 7 thời gian: 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 2 môn: toán khối: 7 thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Lý Tự Trọng Người ra đề: Lê Thị Tuyết ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Toán Khối: 7 Thời gian: 90’ I> Trắc nghiệm: (4đ) Chọn và khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Một xạ thủ khi bắn súng, số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được cho bởi bảng sau: 8 9 10 10 9 9 10 10 7 8 10 7 10 9 8 10 8 9 7 9 Dùng các số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu A. 4 B. 5 C. 10 D. 20 Câu 2: Mốt của dấu hiệu là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 3: Số trung bình cộng của dấu hiệu là: 8,8 8,5 8,9 Câu 4: Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức -2 A. C. 4 Câu 5: Đa thức P(x) = có bậc là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: Cho có , thì cạnh lớn nhất của tam giác là: A. AB B. BC C. AC D. Cả 3 đều sai Câu 7: Ghi vào ô trống chữ Đ (nếu đúng) hoặc S (nếu sai) ở trước các câu khẳng định sau: a) Trong tam giác vuông cạnh huyền là cạnh dài nhất b) Trực tâm của tam giác là giao điểm của ba đường trung trực c) Trọng tâm của tam giác cách mỗi đỉnh một khoảng bằng đường trung tuyến đi qua cạnh ấy d) Trong tam giác ABC nếu thì BC > AC Câu 8: Điền đơn thức thích hợp vào ô trống a) 3 + = -5 b) - 2 = -7 Câu 9: Hãy ghép câu của cột E với câu ở cột F để được khẳng định đúng Trong tam giác ABC E F E - F Đường cao xuất phát từ đỉnh A Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A Là đoạn thẳng nối A với trung điểm của cạnh BC Là đường vuông góc với BC tại trung điểm của nó Là đoạn vuông góc kẻ từ A đến đường thẳng BC Phần II: Tự luận (6đ) Câu 1: a) Tìm tích Tính giá trị của đa thức P=- 2 + 4 tại = -1 Câu 2: Cho 2 đa thức : = 2- 5+ + 2 = Thu gọn rồi sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến Tính = + Chứng tỏ rằng không có nghiệm Câu 3: Cho vuông tại A. Đường cao AH. Biết BC = 10 cm, AB = 6 cm Tìm AC Chứng minh: HB < HC Giả sử tia phân giác của cắt AH tại D. Chứng minh AD = 2 DH ĐÁP ÁN Phần trắc nghiệm Từ câu 1 đến câu 6 đúng mỗi câu 0,4 đ Câu 1 – A Câu 2 – D Câu 3 – B Câu 4 – C Câu 5 – C Câu 6 – B Câu 7: Đúng mỗi câu 0,2 đ a) Đ b) S c) Đ d) Đ Câu 8: Điền đúng mỗi câu 0,2 đ a) – 8 b) - 5 Câu 9: Ghép đúng (0,4đ) a-3 b-1 Phần II: Tự luận Câu 1(1đ): a) (0,5đ) = = b) = + 4 (0,2đ) = 1 + 2 + 4 (0,2đ) = 7 (0,1đ) Câu 2(2,5đ): a) (1đ) Thu gọn (0,25đ) - Sắp xếp 0,25đ mỗi câu (0,25đ) Sắp xếp (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) b) (0,5đ) P=A+B= c) (1đ) có với với Và 3 > 0 P= >0 Vậy P không có nghiệm (Giải bằng cách khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa) Câu 3(2,5đ): Hình vẽ đúng 0,5 đ a) vuông tại A (Định lí Pitago) = AC = 8 cm (0,5đ) b)có AC > AB (8 cm > 6 cm) Mà AH BC tại H HC > HB (quan hệ hình xiên và hình chiếu) (0,5đ) Vậy HB < HC c) có : (tính chất đường phân giác) cân tại D (1) Gọi K là trung điểm BD vuông tại H (đường trung tuyến ứng với cạnh huyền)(2) cân tại K Mà là tam giác đều KH =DH (3) Từ (1), (2) và (3)
File đính kèm:
- TO-7-LTT.doc