Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 hệ THPT
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 hệ THPT, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2013 - 2014 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 12 HỆ THPT (Hướng dẫn chấm có 05 trang) I. Hướng dẫn chung 1/ Học sinh trả lời theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong hướng dẫn chấm, thì vẫn cho đủ điểm như hướng dẫn quy định. 2/ Việc chi tiết hóa điểm số (nếu có) so với biểu điểm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất trong tổ chấm kiểm tra. 3/ Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 1 chữ số thập phân. Điểm toàn bài tối đa là 10,0 điểm. II. Đáp án và thang điểm Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: 4 22 2y x x a/ TXĐ: D 0,25đ b/ Sự biến thiên hàm số + / 34 4y x x Cho y / = 0 3 0 2 4 4 0 1 1 x y x x x y / 1 00 1 x y x và / 1 0 0 1 x y x Hàm số đồng biến trên các khoảng 1;0 và 1; Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 0;1 0,25đ 0,25đ + Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại 0 (0) 2CĐx y y Hàm số đạt cực tiểu tại 1 ( 1) 1CTx y y 0,25đ + Giới hạn: lim x y ; lim x y . 0,25đ Bảng biến thiên: 2 1 +∞ 0 + 1 -+- 00 1 -1 0 +∞ +∞-∞ y y' x 0,25đ Câu 1 ( 2đ) 3/ Đồ thị Đồ thị đi qua các điểm 2;2 , 2;2 Vẽ đồ thị: 2 x y 1 2- 2 2 1 -1 O 0,5đ 1/ Giải phương trình: 1 1 15 15 log 2 log 10 1x x Điều kiện : 2 0 2 10 10 0 x x x 0,25đ Phương trình viết thành: 1 15 log 2 10 1x x 2 10 15x x 0,25đ 2 12 35 0x x 5 7 x x 0,25đ Vậy nghiệm của phương trình là: 5 7 x x 0,25đ 2/ Giải bất phương trình: 4 2 13 4.3 27 0x x Bất phương trình viết lại thành: 4 23 12.3 27 0x x 0,25đ Đặt 23 xt ( ĐK: t > 0 ). Bất phương trình thành: 2t – 12t 27 0 3 9 t t 0,25đ Câu 2 ( 2đ) + Với 2 13 3 3 2 xt x + Với 29 3 9 1xt x Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 1; 1; 2 S 0,25đ 0,25đ 1/ 2 1 2I x x dx Đặt 22 2 2t x t x tdt dx 0,25đ Câu 3 ( 2đ) 1 1 2 2 x t x t 0,25đ 3 Vậy : 22 5 3 4 2 1 1 2 2 2 2 5 3 t t I t t dt 0,25đ 46 15 I 0,25đ 2/ 2 0 ( 2)cosJ x xdx Đặt 2 cos sin u x du dx dv xdx v x 0,25đ Vậy: 2 2 2 0 0 0 ( 2) cos 2 sin sinJ x xdx x x xdx 0,25đ 2 0 2 cos 2 J x 0,25đ 2 1 1 2 2 J 0,25đ Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A xuống mặt phẳng (BCD) . Tính thể tích khối nón có đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác BCD và chiều cao AH. A B C D E H Do tam giác BCD đều nên: + Bán kính đáy của hình nón: R = BH = 3 3 a . 0,25đ Câu 4 ( 1đ) + Độ dài đường sinh hình nón l = AB = a 4 + Độ dài chiều cao hình nón 2 2 6 3 a h AH AB BH 0,5đ Vậy thể tích khối nón là: 3 21 6. 3 27 a V R h 0,25đ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(-1,1,0 ), B(2,1,3 ), C(-1,-3,2 ) và mặt phẳng (P) có phương trình: 2 2 0x y z 1/ Viết phương trình mặt phẳng (ABC). (3,0,3) (0, 4, 2) AB AC 0,25đ 0,25đ , (12, 6, 12)AB AC là VTPT của (ABC) và (ABC) đi qua điểm A ( -1, 1, 0 ) 0,25đ Vậy phương trình mặt phẳng (ABC): 2 2 3 0x y z 0,25đ 2/ Viết phương trình mặt cầu (S) qua ba điểm A, B, C và có tâm I nằm trên mặt phẳng (P). Gọi phương trình mặt cầu (S) có dạng: 2 2 2 2 2 2 0x y z Ax By Cz D Do mặt cầu (S) qua A, B, C và có tâm I nằm trên mặt phẳng (P) nên ta có hệ phương trình sau: 2 2 2 4 2 6 14 2 6 4 14 2 2 A B D A B C D A B C D A B C 0,5đ Giải hệ phương trình được: 1 0 3 0 A B C D 0,25đ Câu 5a ( 2đ) + Vậy phương trình mặt cầu (S) là: 2 2 2 2 6 0x y z x z 0,25đ Tìm môđun của số phức z biết: 2 5 10i z i Phương trình đã cho viết thành: 10 5 2 i z i 0,25đ 10 5 2 2 2 i i z i i 0,25đ 15 20 3 4 5 i z i . Suy ra: 3 4z i 0,25đ Câu 6a ( 1đ) Vậy 2 23 4 5z 0,25đ Câu 5b ( 1đ) Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(0,1,2 ), B(-2,-1,-2 ), C(2,-3,-3 ) . 1) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm B đồng thời vuông góc với mặt phẳng (ABC). 5 ( 2, 2, 4) (2, 4, 5) AB AC 0,25đ 0,25đ , ( 6, 18,12)n AB AC là VTPT của (ABC) 0,25đ Do ABC nên đường thẳng nhận ( 6, 18,12)n làm VTCP và đường thẳng đi qua điểm ( 2; 1; 2)B Vậy phương trình đường thẳng là: 2 1 3 2 2 x t y t x t t 0,25đ 2) Xác định toạ độ điểm D trên sao cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 14. Do D nên 2 ; 1 3 ; 2 2D t t t Ta có: 1 1; 36 324 144 3 14 2 2ABC S AB AC 0,25đ 2 31 . 14 14 3 ABCD ABCD ABC ABC V V S BD BD BD S 0,25đ 2 1 14 14 1 t t t Vậy: 1;2; 4 3; 4;0 D D 0,25đ 0,25đ Giải phương trình: 2 (3 4 ) ( 1 5 ) 0z i z i trên tập số phức. + Ta có: 23 4 4 1 5i i 0,25đ + 23 4 1 2i i 0,25đ Câu 6b ( 1đ) + Phương trình có hai nghiệm phân biệt: 1 2 2 3 1 z i z i 0,5đ
File đính kèm:
- Dap an KT HK2 mon Toan NH 20132014.pdf