Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 9 (Có ma trận và đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 9 (Có ma trận và đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THSC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 9 THỜI GIAN : 90 phút THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Bước 1: Mục đích kiểm tra Đánh giá mức độ nắm kiến thức và khả năng vận dụng kiến thức trong chương trình HK II môn Toán 9. Giúp giáo viên nắm được học sinh từ đó đưa ra kế hoạch giảng dạy phù hợp nhằm nâng cao chất lượng giáo dục. Bước 2 : Hình thức đề kiểm tra Hình thức : Tự luận Thời gian : 90 phút Bước 3 : Lập Ma trận đề kiểm tra : Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Nêu được quy tắc cộng đại số. Vận dụng giải hpt Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm:1 (c1) Số câu Số điểm Số câu: 1 Số điểm: 1 (B1) Số câu Số điểm Số câu 2 2điểm=20% Hàm số y=ax2(a0)- Phương trình bậc hai một ẩn. Hiểu cách tính gía trị của hàm số. Vận dụng giải được giải bài toán bằng cách lập pt. Vận dụng giải được pt bậc hai chứa tham số Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Số câu: 1 Số điểm: 0,5 (B2) Số câu: 1 Số điểm: 1,5 (B4) Số câu: 1 Số điểm: 1 (B3) Số câu 3 3điểm=30% Góc với đường tròn Nhận dạng góc nội tiếp Hiểu t/c góc nội tiếp Vận dụng chứng minh một tứ giác nội tiếp đường tròn. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 1 Số câu: 1 Số điểm:1 (B5) Số câu: 1 Số điểm: 2 (B5) Số câu Số điểm Số câu 3 4 điểm=40% Hình trụ-Hình nón-Hình cầu Hiểu cách tính diện tích xung quanh của hình trụ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Số câu: 1 Số điểm: 1 (B6) Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu 1 1điểm=10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu: 2 Số điểm: 2 20% Số câu: 3 Số điểm: 2,5 25% Số câu: 4 Số điểm: 5,5 55% Số câu 9 10 ĐIỂM ĐỀ BÀI A. Lí thuyết ( 2đ) Câu 1: Phát biểu quy tắc cộng đại số dùng để biến đổi một hệ phương trình thành hệ phương trình tương tương. (1đ) Câu 2 : Cho hình vẽ sau: Biết . Tính số đo (1đ) D 600 B A C B. Bài tập: (8đ) Bài:1 Giải hệ phương trình sau: (1đ) a. Bài 2:Cho hàm số y=f(x)= x2 (0,5đ) Tính các giá trị f(2); f(-4) Bài 3: Cho phương trình.(1đ) x2 – 2(m + 3)x + m2 + 3 = 0 a, Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt? b,Hai nghiệm này có thể trái dấu không? Vì sao? Bài 4: Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ Cần thơ đi TP. Rạch Giá. Xe du lịch có vận tốc lớn hơn vận tốc xe khách là 20 km/h, do đó nó đến TP. Rạch Giá trước xe khách 25 phút. Tính vận tốc mỗi xe, biết khoảng cách giữa Cần Thơ và TP. Rạch Giá là 100 km.(1,5đ) Bài 5:(3đ) Cho vuông tại A. Trên cạnh AC lấy điểm M, vẽ đường tròn đường kính MC. Kẻ BM cắt đường tròn tại D. Đường thẳng DA cắt đường tròn tại S. CMR: a) Tứ giác ABCD là một tứ giác nội tiếp. b) Bài 6: Một hình trụ có chiều cao bằng 12cm, bán kính đường tròn đáy bằng 4cm. Hãy tính diện tích xung quanh của hình trụ.(1đ) Bước 4: Đáp án và thang điểm Nội dung Đáp án Thang điểm A. Lí thuyết(2đ) Câu 1: Phát biểu quy tắc cộng đại số dùng để biến đổi một hệ phương trình thành hệ phương trình tương tương. (1đ) Câu 2 : Cho hình vẽ sau: Biết . Tính số đo II. Bài tập: (8đ) Bài:1 Giải hệ phương trình sau: (1đ) a. Bài 2:Cho hàm số y=f(x)= x2 (0,5đ). Tính các giá trị f(2); f(-4) Bài 3: Cho phương trình.(1đ) x2 – 2(m + 3)x + m2 + 3 = 0 a, Với giá trị nào của m thì pt có nghiệm 2 nghiệm phân biệt? b,Hai nghiệm này có thể trái dấu không? Vì sao? Bài 4: Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ Cần thơ đi TP. Rạch Giá. Xe du lịch có vận tốc lớn hơn vận tốc xe khách là 20 km/h, do đó nó đến TP. Rạch Giá trước xe khách 25 phút. Tính vận tốc mỗi xe, biết khoảng cách giữa Cần Thơ và TP. Rạch Giá là 100 km.(1,5đ) Câu 5:Cho vuông tại A, có AB = 9 cm, AC = 12cm. Trên cạnh AC lấy điểm M, vẽ đường tròn đường kính MC. Kẻ BM cắt đường tròn tại D. Đường thẳng DA cắt đường tròn tại S. CMR: a) Tứ giác ABCD là một tứ giác nội tiếp. b) Câu:6. Một hình trụ có chiều cao bằng 12cm, bán kính đường tròn đáy bằng 4cm. Hãy tính diện tích xung quanh của hình trụ. Câu: 1. Phát biểu đúng quy tắc cộng đại số Câu 2 ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung AC) Bài:1 a. Nghiệm của hpt là (x;y) = (5;3) Bài 2: f(2) = 2 ; f(-4) = 8 Bài 3: a. Pt có nghiệm 2 nghiệm phân biệt > 0 (m + 3)2 – (m2 + 3) > 0 6m + 6 > 0 m > - 1 b. Theo Vi-ét: => luôn cùng dấu. Vậy với m >- 1 thì Pt có 2 nghiệm phân biệt và hai nghiệm này không thể trái dấu. Bài 4 Gọi vận tốc xe khách là x(km/h), x>0 Vận tốc xe du lịch là x + 20 (km/h) Thời gian đi của xe khách từ Cần Thơ đến TP Rạch Giá là (giờ) Thời gian đi của xe du lịch từ Cần Thơ đến TP Rạch Giá là (giờ). (25 phút = giờ ) Theo bài ra ta có pt: - = Giải pt: x(x+20) = 4800 hay x2 + 20 – 4800 = 0 = 100+ 4800 = 4900, = 70 Vì x>0 nên = - 80 loại Vận tốc xe khách là: 60 km/h Vận tốc xe du lịch là: 80km/h Bài 5: Học sinh vẽ hình đúng, đẹp Giải: Gọi O là tâm đường tròn đường kính CM và I là trung điểm của BC Ta có: Góc BAC = 900(gt). Theo quỹ tích cung chứa góc ta có A Î (1) Lại có D Î(O;)=900 Hay (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)) D Î (2) - Từ (1) và (2) suy ra 4 điểm A ; D ; B ; C Î - Hay tứ giác ABCD nội tiếp trong ( I ; ) b) Vì tứ giác ABCD nội tiếp trong (cmt) (3) ( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB của ) - Mà tứ giác CMDS nội tiếp trong (gt) (tổng 2 góc đối của tứ giác nội tiếp) - Mặt khác: ( 2 góc kề bù) (4) (0,25đ) - Từ (3) và (4) (đpcm) (0,25đ) Câu:6.Áp dụng CT tính diện tích xung quanh của hình trụ ta có: Sxq = 2R h = 2.4.12. = 96 cm2 1đ 1đ 1đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5 điểm (0,25đ) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1đ KIỂM TRA HỌC KỲII TRƯỜNG THCS Môn: Toán 9 Lớp: Thời gian: 90p( Không kể thời gian giao đề) Họ tên:. Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo Đề bài A. Lí thuyết ( 2đ) Câu 1: Phát biểu quy tắc cộng đại số dùng để biến đổi một hệ phương trình thành hệ phương trình tương tương. (1đ) Câu 2 : Cho hình vẽ sau: Biết . Tính số đo (1đ) D 600 B II. Bài tập: (8đ) A C Bài:1 Giải hệ phương trình sau: (1đ) a. Bài 2:Cho hàm số y=f(x)= x2 (0,5đ) Tính các giá trị f(2); f(-4) Bài 3: Cho phương trình.(1đ) x2 – 2(m + 3)x + m2 + 3 = 0 a, Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm 2 nghiệm phân biệt? b,Hai nghiệm này có thể trái dấu không? Vì sao? Bài 4: Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ Cần thơ đi TP. Rạch Giá. Xe du lịch có vận tốc lớn hơn vận tốc xe khách là 20 km/h, do đó nó đến TP. Rạch Giá trước xe khách 25 phút. Tính vận tốc mỗi xe, biết khoảng cách giữa Cần Thơ và TP. Rạch Giá là 100 km.(1,5đ) Bài 5:(3đ) Cho vuông tại A, có AB = 9 cm, AC = 12cm. Trên cạnh AC lấy điểm M, vẽ đường tròn đường kính MC. Kẻ BM cắt đường tròn tại D. Đường thẳng DA cắt đường tròn tại S. CMR: a) Tứ giác ABCD là một tứ giác nội tiếp. b) Bài 6: Một hình trụ có chiều cao bằng 12cm, bán kính đường tròn đáy bằng 4cm. Hãy tính diện tích xung quanh của hình trụ.(1đ) Bài làm
File đính kèm:
- De thi HK2 toan 9.doc