Đề kiểm tra học kì 2 năm học 2013 - 2014 môn: công nghệ 6

doc9 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1142 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 2 năm học 2013 - 2014 môn: công nghệ 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD&ĐT THANH HÀ 
TRƯỜNG THCS THANH XUÂN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014 
Môn: Công nghệ 6
(Đề số 01)
Thời gian làm bài 45 phút
CẤP ĐỘ
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
CẤP ĐỘ THẤP
CẤP ĐỘ CAO
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tổ chức bữa ăn hợp lý
Nắm được vì sao phải ăn nhiều bữa
Nắm vai trò của các chất dinh dưỡng.
Thông hiểu quy trình tổ chức 1 bữa ăn trong gia đình.
Vận dụng các nguyên tắc để tổ chức bữa ăn sao cho hợp lý, tiết kiệm.
Số câu
số điểm 
Tỉ lệ %
3
0,75
7,5%
1
0,25
2,5%
1
2
20%
5
3
30%
Xây dựng thực đơn.
Hiểu thế nào là thực đơn và biết xây dựng thực đơn.
Biết mua thực phẩm cân đối về dinh dưỡng cho bữa ăn và thay đổi thực phẩm cho đỡ nhàm chán.
Số câu
số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
2
0,5
5%
3
2
20%
Vệ sinh an toàn thực phẩm.
Nắm thế nào là nhiễm trùng và nhiễm độc thực phẩm.
Biết phòng tránh nhiễm trùng và nhiễm độc thực phẩm cho bản thân và gia đình.
Số câu
số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
1
10%
2 
3
30%
Thu nhập của gia đình
Nắm chắc các nguồn thu của gia đình và biết cách tăng thu nhập gia đình.
Số câu
số điểm 
Tỉ lệ %
1
2
20
1
2
20
T.Số câu
T. Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
7,5%
3
3,75
37,5%
4
3,5
35%
1
2
20%
11
10
100%
 Ngày 23 tháng 4 năm 2014
 Duyệt của BGH Duyệt của tổ CM Người ra ma trận
 Nguyễn Minh Đức
 PHÒNG GD & ĐT THANH HÀ 
TRƯỜNG THCS THANH XUÂN
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014 
Môn: Công nghệ 6 
(Đề số 01)
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) 
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Ghi lại vào tờ giấy kiểm tra các chữ cái in hoa đứng đầu câu trả lời đúng (1,5 điểm)
1) Để đảm bảo sức khỏe và kéo dài tuổi thọ, điều kiện cần thiết là:
	A. Ăn thật no 	 C. Ăn hơi đói một chút. 
	B. Ăn nhiều bữa 	 D. Ăn đủ chất dinh dưỡng ,đúng giờ. 
2) Không ăn bữa sáng là:
	A. Tiết kiệm thời gian C. Có hại cho sức khỏe
	B. Thói quen tốt 	 D. Góp phần giảm cân 
3) Thiếu chất đạm cơ thể sẽ:
	A. Mắc bệnh suy dinh dưỡng ,trí tuệ kém phát triển	.	 C. Mắc bệnh béo phì
	B.	Mắc bệnh thần kinh.	 D. Mắc bệnh huyết áp, tim mạch.
4) Muốn tổ chức bữa ăn chu đáo cần thực hiện theo quy trình:
	A. Xây dựng thực đơn; chế biến món ăn; lựa chọn thực phẩm cho thực đơn; trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn.
	B. Xây dựng thực đơn; trình bày bàn ăn; lựa chọn thực phẩm cho thực đơn; chế biến món ăn và thu dọn sau khi ăn.
	C. Xây dựng thực đơn; lựa chọn thực phẩm cho thực đơn; chế biến món ăn; trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn.
	D. Lựa chọn thực phẩm cho thực đơn; xây dựng thực đơn; trình bày bàn ăn; chế biến món ăn và thu dọn sau khi ăn.
5) Đối với thực đơn cho các bữa ăn thường ngày:
A. Chọn nhiều thực phẩm giàu chất đạm.
B. Chọn đủ các loại thực phẩm ở 4 nhóm thức ăn cần thiết cho cơ thể trong một ngày.
C. Cần chọn nhiều rau và nhiều chất bột cho đủ no.
6) Cách thay thế thức ăn:
A. Có thể thay thế thức ăn này bằng bất cứ thức ăn nào khác.
B. Cần thay thế thức ăn trong cùng một nhóm để thành phần dinh dưỡng của khẩu phần không bị thay đổi.
C. Chỉ cần ăn thức ăn của một vài nhóm miễn là đủ năng lượng.
 Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ (...) 1,2,3 ra giấy kiểm tra (1,5 điểm)
Thực đơn là (1) tất cả những..........(2).... dự định sẽ phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, liên hoan hay ...(3)... thường ngày. 
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1 (2điểm). Thế nào là nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm ? 
Câu 2 (1điểm). Liên hệ bản thân cách phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm ? 
Câu 3 (2điểm). Tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình cần thực hiện những nguyên tắc nào ?
Câu 4 (2điểm). Thu nhập của gia đình gồm có những loại nào? Kể tên ? 
 Ngày 23 tháng 4 năm 2014
 Duyệt của BGH Duyệt của tổ CM Người ra ma trận
 Nguyễn Minh Đức
 PHÒNG GD &ĐT THANH HÀ 
TRƯỜNG THCS THANH XUÂN
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: Công nghệ 6
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Ghi ra giấy các phương án trả lời đúng
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
C
A
C
B
B
Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
Ghi ra giấy kiểm tra nội dung điền vào chỗ trống () 1,2,3
 	(1): Bảng ghi lại; (2): món ăn; (3): Bữa ăn
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
1
2đ
- Nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm:
 + Nhiễm trùng thực phẩm là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm. 
 + Nhiễm độc thực phẩm là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.
1,0
1,0
2
1đ
- Học sinh tự liên hệ bản thân cách phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm như: Vệ sinh cá nhân, rửa tay sạch trước khi ăn, vệ sinh nơi ở, nhà bếp... 
1,0
3
2đ
- Nguyên tắc về tổ chức bữa ăn trong gia đình
+ Nhu cầu của các thành viên trong gia đình
+ Điều kiện kinh tế, tài chính
+ Sự cân bằng dinh dưỡng
+ Thay đổi món ăn 
0,5
0,5
0,5
0,5
4
2đ
- Thu nhập của gia đình gồm hai loại: 
+ Thu nhập bằng tiền: Tiền lương, tiền thưởng, tiền bán sản phẩm, tiền lãi bán hàng, tiền làm ngoài giờ, tiền lãi tiết kiệm....
+ Thu nhập bằng hiện vật: Chăn nuôi (cá, gà, vịt, lợn...), trồng trọt (lúa, ngô, khoai, sắn, rau, quả...), nghề mộc (bàn, ghế...)...
1,0
1,0
Tổng:
7
 Ngày 23 tháng 4 năm 2014
 Duyệt của BGH Duyệt của tổ CM Người ra ma trận
 Nguyễn Minh Đức
 PHÒNG GD &ĐT THANH HÀ 
TRƯỜNG THCS THANH XUÂN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014
MÔN CÔNG NGHỆ 6
(Đề số 02)
Thời gian làm bài 45 phút
CẤP ĐỘ
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
CẤP ĐỘ THẤP
CẤP ĐỘ CAO
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cơ sở ăn uống hợp lí
Nắm được nguồn gốc của chất đạm
Số câu
số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
Nhu cầu dinh dưỡng
Nắm được khi thừa, thiếu chất đạm ảnh hưởng gi?
Số câu
số điểm 
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
2
0,5
5%
Vệ sinh an toàn thực phẩm
Nắm được nhiễm trùng thực phẩm do đâu.
Số câu
số điểm 
Tỉ lệ %
1 
0,25
25%
1 
0,25
2,5%
Vệ sinh an toàn thực phẩm
Nắm được ảnh hưởng của nhiệt độ đến thực phẩm
Nắm được nhiễm độc thực phẩm
Nắm được trong chế biến tại sao phải bảo quản chất dinh dưỡng, ảnh hưởng của nhiệt độ như thế nào đến chất dinh dưỡng.
Số câu
số điểm 
Tỉ lệ %
3
 0,75
7,5%
1 
0,25
2,5%
2 
4
40%
6
5
50 %
Bảo quản chất dinh dưỡng
Nắm được nhiệt độ ảnh hưởng như nào đến chất sinh tố.
Nắm được nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn và nhiễm trùng, cách phòng tránh.
Số câu
số điểm 
Tỉ lệ %
1 
0,25
2,5%
2 
 4
40%
3
4,25
42,5%
Cơ sở ăn uống hợp lí
Nắm được phân loại nhóm chất dinh dưỡng
Phân biệt được chất đường bột
Số câu
số điểm 
Tỉ lệ %
1
 0,25
2,5%
1 
0,25
2,5%
2
0,5
5%
Ảnh hưởng của nhiệt độ với vi khuẩn
Độ nhiệt độ âm sẽ ảnh hưởng như nào đến vi khuẩn
Số câu
số điểm 
Tỉ lệ %
1 
0,25
2,5%
1 
0,25
2,5%
T.Số câu
T. Số điểm
Tỉ lệ %
9
2,25
22,5%
3
0,75
7,5%
2
4
40%
2
3
30%
16
10
100%
 Ngày 23 tháng 4 năm 2014
 Duyệt của BGH Duyệt của tổ CM Người ra ma trận
 Nguyễn Minh Đức
 PHÒNG GD &ĐT THANH HÀ 
TRƯỜNG THCS THANH XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA HKII
MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2013-2014
Thời gian làm bài 45 phút
Đề : Số 2
I.Trắc nghiệm( 3 điểm.)
Khoanh tròn đầu câu đúng:
Câu 1: Chất đạm có nguồn gốc:
a. Từ hợp chất hữu cơ	b.Chất khoáng
c.Từ vitamin 	d. Thực vật, động vật
Câu 2: Cơ thể thừa chất đạm sẽ:
a.Tích luỹ dưới dạng mỡ 	b.Tích luỹ dưới dạng nạc
c.Tích luỹ ở gan 	d. Tích luỹ ở mật
Câu 3: Thiếu chất đạm sẽ:
a. không cao được	 b. không hoạt động được
c. Cơ bắp yếu ớt, bụng phình to	 d. không có bệnh tật
Câu 4: Nhiễm trùng thực phẩm là:
a. Do vi khuẩn xâm nhập 	b. Do bảo quản sai
c. Do côn trùng 	d. Do tự phân huỷ
Câu 5: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng vi khuẩn bị tiêu diệt:
a.1000c - 1150c 	 b. 20oc - 300c
c. 40oc - 500c 	 d. 60oc - 700c
Câu 6: Nhiệt độ vi khuẩn không sinh nở và không chết đi:
a. 50c - 800c 	b. 100oc - 1300c
c. 20oc - 500c 	d. 60oc - 900c
Câu 7: Nhiệt độ nguy hiểm cho vi khuẩn hoạt động:
a. 0oc - 370c 	 b. 20oc - 800c
c. 40oc - 500c 	 d. 60oc -700c
Câu 8: nhiễm độc thực phẩm do:
a. Do xâm nhập của chất độc vào thực phẩm b. Do côn trùng
c. Do thiu thối 	 d. Do thực phẩm bảo quản không tốt
Câu 9: Rán lâu sẽ mất nhiều chất sinh tố:
a. Sinh tố A,D,E,K 	b. Sinh tố B1
c. Sinh tố B2 	d. Sinh tố H
Câu 10: Có mấy nhóm dinh dưỡng:
a. Có 3 nhóm	 b. Có 4 nhóm 
c. Có 5 nhóm 	 d. Có 7 nhóm
Câu 11: Thực phẩm thuộc nhóm đường bột:
 a. Khoai ,ngô,sắn,mía	 b. Cá ,tôm
 c. Hạt vừng,lạc 	 d. Thịt lợn
Câu 12: Nhiệt độ nào vi khuẩn không sinh nở và không chết?
a. -10oc đến - 200c	b. -20oc đến -300c
c. -40oc đến - 500c 	d. -60oc đến -900c 
II.Phần tự luận (7điểm)
Câu 1: (1,5đ) Em hãy nêu nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?
Câu 2: (1,5đ) Nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn?
Câu 3: (2đ) Những điểm cần lưu ý khi chế biến món ăn?
Câu 4: (2đ) Nêu ảnh hưởng của nhiệt độ đối với thành phần dinh dưỡng?
 Duyệt của BGH Duyệt của tổ CM Người ra đề
 Nguyễn Minh Đức
 PHÒNG GD &ĐT THANH HÀ 
TRƯỜNG THCS THANH XUÂN
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN CÔNG NGHỆ 6 HOC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014
Đề : Số 2
I.Phần trắc nghiệm:(3đ)
Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/A
d
a
c
a
a
a
a
a
a
b
a
a
II. Phần tự luận (7đ)
Câu 1:(1,5đ) Em hãy nêu nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?
- Do thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố của sinh vật
- Do thức ăn bị biến chất
- Ngộ độc do bản thân thức ăn có sẵn chất độc
- Do thức ăn bị ô nhiễm các chất độc hoá học ,chất bảo quản thực vật
Câu 2:(1,5đ) Nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn?
a. Phòng tránh nhiễm trùng
- Rửa tay sạch trước khi ăn
- Vệ sinh nhà bếp
- Rửa kỹ thực phẩm
- Nấu chín thực phẩm
- Đậy thức ăn cẩn thận
- Bảo quản thực phẩm chu đáo
b. Phòng tránh nhiễm độc:
- Không dùng thực phẩm có chất độc: cá nóc, khoai tây, gan trứng cóc...
- Không dùng thức ăn đó bị biến chất, nhiễm các chất hoá học
- không dùng những đồ hộp đã quá hạn, những hộp bị phồng
Câu 3(2đ): Những điểm cần lưu ý khi chế biến món ăn?
- Cho thực phẩm vào luộc hay nấu khi sôi nước
- Khi nấu tránh khuấy nhiều
- không nên hâm lại thức ăn nhiều lần
- Khụng nên dùng gạo xát quá trắng và vo kỹ gạo nấu cơm.
- Không nên chắt bỏ nước cơm,vì sẽ mất sinh tố B1.
Câu 4:(2đ): Nêu ảnh hưởng của nhiệt độ đối với thành phần dinh dưỡng?
a. Chất đạm: Khi đun nóng ở nhiệt độ quá cao giá trị dinh dưỡng sẽ giảm.
b. Chất béo: Đun nóng nhiều sinh tố A trong chất béo sẽ bị phân huỷ, chất béo sẽ bị biến mất
c. Chất đướng bột: Chất đường sẽ bị biến mất chuyển sang màu nâu, có vị đắng khi đun khô, chất tinh bột dễ tiêu hơn qua quá trình đun nấu, tuy nhiên ở nhiệt độ cao tinh bột sẽ bị cháy đen.
d. Chất khoáng: Khi đun nấu một phần chất khoáng sẽ bị hoà tan vào nước.
e. Sinh tố:Trong quá trình chế biến các sinh tố dễ biến mất, nhất là các sinh tố dễ tan trong nước.
 Ngày 23 tháng 4 năm 2014
 Duyệt của BGH Duyệt của tổ CM Người ra biểu điểm
 Nguyễn Minh Đức

File đính kèm:

  • docde kiem tra hoc ky 2.doc
Đề thi liên quan