Đề kiểm tra học kì 2 – năm học: 2013-2014 môn công nghệ lớp 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 2 – năm học: 2013-2014 môn công nghệ lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS SUỐI NGƠ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2013-2014 Tổ :Tự Nhiên MƠN CƠNG NGHỆ LỚP 7 Ngày soạn đề: 15-04-2014 I. PHẠM VI KIẾN THỨC : Từ tuần 19 đến tuần 32(bài 17 – bài 44 / SGK) – Cơng nghệ 7 II. MỤC ĐÍCH: - Đối với HS: tự làm và tự đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến thức, kĩ năng quy định trong chương, từ đĩ rút ra những kinh nghiệm trong học tập và định hướng việc học tập cho bản thân. - Đối với GV: đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong: Qui trình sản xuất và bảo vệ mơi trường trong trồng trọt, Kỹ thuật gieo trồng và chăm sĩc cây rừng, Đại cương về kỹ thuật chăn nuơi (Từ bài 17 – bài 44/ SGK – Cơng nghệ 7) à Qua đĩ xây dựng các đề kiểm tra hoặc sử dụng để ơn tập - hệ thống kiến thức cho học sinh phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng được quy định trong chương và đánh giá được đúng đối tượng học sinh. III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (40% TNKQ, 60% TL) IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : 1 Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình : ND Kthức Tổng số tiết L Thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số LT VD LT VD 1 Qui trình sản xuất và bảo vệ mơi trường trong trồng trọt 4 3 2.1 1.9 7.8 7.0 2. Kỹ thuật gieo trồng và chăm sĩc cây rừng, 8 7 4.9 3.1 18.1 11.5 3. Đại cương về kỹ thuật chăn nuơi 15 12 8.4 6.6 31.1 24.5 Tổng 27 22 15.4 8.6 57,0 43,0 2. Tính số câu hỏi và điểm số : Nội dung Chủ đề Trọng số Số lượng câu Điểm Tổng số Tr Nghiệm Tự luận 1 Qui trình sản xuất và bảo vệ mơi trường trong trồng trọt 7.8 1.171 1 0.25 2. Kỹ thuật gieo trồng và chăm sĩc cây rừng, 4.9 2.7=3 3 0.75 3. Đại cương về kỹ thuật chăn nuơi 8.4 4.74 4 1 1 Qui trình sản xuất và bảo vệ mơi trường trong trồng trọt 7.0 1.05=1 1 2 2. Kỹ thuật gieo trồng và chăm sĩc cây rừng, 11.5 1.72 1 1 2.5 3. Đại cương về kỹ thuật chăn nuơi 24.5 3.6=4 3 1 3.5 Tổng 100 15 câu 12 3 10 3. Thiết lập bảng ma trận : Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 1 Qui trình sản xuất và bảo vệ mơi trường trong trồng trọt -Biết cách xử lí hạt giống bằng nước ấm. -Hiểu được mục đích và nội dung của các biện pháp chăm sĩc cây trồng. -Hiểu được mục đích và yêu cầu của các phương pháp thu hoạch, bảo quản và chế biến nơng sản. -Hiểu được tác dụng của luân canh, xen canh, tăng vụ. Số câu hỏi Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm Số điểm 2 0.25 2.25 2. Kỹ thuật gieo trồng và chăm sĩc cây rừng, -Biết được vai trị quan trọng của rừng. -Biết được kỹ thuật tạo nền đất gieo ươm cây rừng -Biết cách kích thích hạt giống cây rừng nẩy mầm. -Biết được quy trình trồng cây rừng bằng cây con. -Biết được các mục đích, biện pháp bảo vệ rừng , khoanh nuơi rừng -Hiểu được nhiệm vụ của trồng rừng ở nước ta. -Hiểu được điều kiện lập vườn ươm cây rừng -Hiểu rõ cơng việc chăm sĩc vườn gieo ươm cây rừng. -Hiểu được nội dung cơng việc chăm sĩc rừng sau khi trồng. -Hiểu được điều kiện khai thác rừng ở nước ta hiện nay -Làm được các thao tác kỹ thuật gieo hạt và cấy cây vào bầu đất. Số câu hỏi 1 3 1 5 Số điểm 0.5 0.75 2 3.25 3. Đại cương về kỹ thuật chăn nuơi -Biết được nhiệm vụ phát triển của ngành chăn nuơi. -Biết được vai trị của giống vật nuơi trong chăn nuơi -Biết được các đặc điểm của sự sinhtrưởng và phát dục của vật nuơi -Biết được một số phương pháp chọn lọc giống vật nuơi đang dùng ở nước ta. - Biết được nhân giống thuần chuẩn và các phương pháp nhân giống thuần chủng. -Biết được nguồn gốc của thức ăn vật nuơi. -Biết được thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuơi -Biết được các loại thức ăn của vật nuơi. -Hiểu được vai trị của chăn nuơi. -Hiểu được vai trị và các biện pháp quản lí giống vật nuơi. -Hiểu được thế nào là chọn phối và các phương pháp chọn phối -Hiểu được thức ăn được tiêu hĩa và hấp thụ như thế nào. -Hiểu được vai trị các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuơi. -Nắm được các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn. Số câu hỏi 2 5 1 8 Số điểm 0.5 2 2 4.5 TS câu hỏi 4 9 2 15 TS điểm 3,0 (30%) 3,0 (30%) 4,0 (40%) 10 .
File đính kèm:
- De kiem tra mon Cong nghe 7 HK2 Co ma tran dap an De 1.doc