Đề kiểm tra học kì dùng cho đề kiểm tra tự luận môn Toán lớp 11

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 786 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì dùng cho đề kiểm tra tự luận môn Toán lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 
DÙNG CHO ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
MÔN TOÁN LỚP 11
 Cấp độ
Tên 
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1: Hàm số lượng giác
Xác định được tập xác định của hàm số
Số câu: 2
Số điểm: 2
tỉ lệ % 10
Số câu: 2
Số điểm: 1
Số câu:2
1 điểm = 10%
Chủ đề 2: Phương trình lượng giác cơ bản
Giải được các phương trình lượng giác cơ bản
Số câu 1
Số điểm 1
tỉ lệ % 10
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu 1
1 điểm = 10%
Chủ đề 3: Phương trình lượng giác thường gặp
Giải được các phương trình bậc nhất , bậc hai đối với một hàm số lượng
Số câu 2
Số điểm 2
tỉ lệ % 20
Số câu: 2
Số điểm: 2
Số câu 2
2điểm = 20%
Chủ đề 4
Công thức nhị thức Niutơn
Biết khai triển nhị thức Niutơn với một số mũ cụ thể
Số câu 1
Số điểm 1
tỉ lệ 10%
Số câu: 1
Số điểm: 1 
Sốcâu 1
1 điểm
= 10%
Chủ đề 5: Phép tịnh tiến
Xác định được tọa độ của một điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ với tọa độ cho trước
Số câu 1
Số điểm 1
tỉ lệ 10%
Số câu: 1
Số điểm: 1 
Sốcâu 1
1 điểm
= 10%
Chủ đề 6: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
Bước đầu biết áp dụng định lí để xác định giao tuyến của hai mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản
Số câu 2
Số điểm 2
tỉ lệ 20%
Số câu: 2
Số điểm: 2 
Sốcâu 2
2 điểm
= 20%
Chủ đề 7: Xác suất của biến cố
Tính được xác suất của biến cố theo định nghĩa
Số câu 2
Số điểm 2
tỉ lệ 20%
Số câu: 2
Số điểm: 2 
Sốcâu 2
2 điểm
= 20%
Tổng số câu: 11
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ % 100
Số câu: 11
Số điểm: 10
Số câu: 11
Số điểm: 10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian : 90’
Câu 1(1đ). Tìm tập xác định của hàm số
a. y = cos(x + 3) b. y = 
Câu 2:((3đ) Giải các phương trình sau
a) ;	
b) 
c. 
Câu 3 (1điểm ) Dựa vào công thức nhị thức NiuTơn khai triển biểu thức (2x-1)5 
Câu 4:(2đ): Xét phép thử :Gieo một con súc sắc, sau đó gieo một đồng tiền và xét các biến cố sau:
 	A: “Con súc sắc xuất hiện số chấm chia hết cho 3”
 	B: “Đồng tiền xuất hiện mặt ngửa”
a. Mô tả không gian mẫu
b.Tính P(A), P(B).
Câu 5(1đ) . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ và điểm M(-3,2). Tìm tọa độ ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ 
Câu 6 (2 điểm): Cho hình chóp S.ABCD, đáy là tứ giác ABCD có các cặp cạnh đối không song song. Gọi M là một điểm nằm giữa SB sao cho không trùng với S và B.
a) Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC)
b) Tìm giao điểm của đường thẳng AM với mp(SCD)

File đính kèm:

  • docDe kiem tra hoc ki toan 11.doc