Đề kiểm tra học kì I (2013 – 2014) môn: toán - Lớp 7. thời gian: 90 phút

doc5 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 833 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I (2013 – 2014) môn: toán - Lớp 7. thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT TÂY TRÀ 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2013 – 2014)
TRƯỜNG THCS TRÀ THANH 	Môn: Toán - Lớp 7. Thời gian: 90 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 7
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
Số hữu tỉ, số thực
Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau để giải toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(câu 4)
2
20%
1
2
20%
Hàm số và đồ thị
Biết công thức hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Xác định tọa độ của các điểm trên mặt phẳng tọa độ; Vẽ thành thạo đồ thị hàm số y=ax. Sử dụng tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch để tìm đại lượng kia
Sử dụng tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch để giải toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1/3 câu (1a)
0,5
5%
2/3 câu (1b) +
 câu 3;5
3
30%
1(câu 2)
1
10%
4
4,5
45%
Đường thẳng song song và vuông góc
Sử dụng quan hệ vuông góc và song song để suy ra hai đường thẳng vuông góc hoặc song song.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(câu 6)
1,5
15%
1
1,5
15%
Tam giác
Biết các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Vận dụng trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
¼ câu (7a)
0,5
5%
¾ câu (7b)
1,5
15%
1
2
20%
Tổng
1/3 + 1/4 câu
1
10%
2/3 + 3 câu
4,5
45%
1 +3/4 câu
3,5
35%
1
1
10%
7
10
100%
PHÒNG GD& ĐT TÂY TRÀ 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2013 – 2014)
TRƯỜNG THCS TRÀ THANH 	Môn: Toán - Lớp 7. Thời gian: 90 phút
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 7
Câu 1. (1,5điểm).
a) Nêu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch
b) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền vào các ô trống trong bảng sau:
x
5
3
2
6
y
6
Câu 2. (1điểm)
Cho biết 3 người làm cỏ một cánh đồng hết 6 giờ. Hỏi 12 người ( với cùng năng suất như thế) làm cánh đồng đó hết bao nhiêu thời gian ?	
Câu 3. (1điểm).
Cho hình vẽ sau, hãy viết tọa độ các điểm A, B, C, D, E.
	y
	x
Câu 4. (2 điểm). Khối 7 của một trường có 2 lớp 7A; 7B. Biết số học sinh của 2 lớp lần lượt tỉ lệ với 3; 5 và tổng số học sinh của lớp 7A và 7B là 48 học sinh. Tính số học sinh của mỗi lớp.
Câu 5. (1điểm).
Vẽ đồ thị hàm số y = 2x
Câu 6. (1,5điểm).	b
Căn cứ vào hình vẽ hãy điền vào chỗ trống (...):	 	
Nếu a ⊥ c và b ⊥ c thì ...
a
Nếu a b và c ⊥ a thì ...
	c
Câu 7. (2điểm).
a) Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác.
b) Cho tam giác ABC có AB = AC. I là trung điểm của BC. 
Chứng minh : AIB = AIC
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 7
Tóm tắt cách giải
Biểu điểm
Câu 1. (1,5điểm).
a) Nêu được ccong thức hai đại lượng tỉ lệ nghịch
b) 
x
5
3
2
6
y
6
10
15
5
0,5 điểm
1 điểm
Câu 2. (1điểm)
Gọi t là thời gian 12 làm cỏ xong cánh đồng (ĐK: t>0)
Vì số người làm cỏ và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có :
312=t6⟹3.6=12.t
 Hay 18 =12.t
⟹t=1,5
Vậy 12 người làm cánh đồng đó hết 1,5 giờ
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 3: (1điểm).
A( 2; 2) ; B( 3; 1) ; C( -1; -2 ) ; D( 0; 4); E( -3; 0) 
1 điểm
Câu 4. (2 điểm). 
Gọi số học sinh của lớp 7A; 7Blần lượt là a; b
Vậy số học sinh của lớp 7A là 18
Vậy số học sinh của lớp 7B là 30
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm 
y=2x
Câu 5: (1điểm).	
y
1
x
O
1 điểm
Câu 6. (1,5điểm).
Nếu a ⊥ c và b ⊥ c thì a b	
a
Nếu a b và c ⊥ a thì c ⊥ b
	b
	c	
0,75 điểm
0,75 điểm
Câu 7: (2điểm).
a) Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
b) 	A
	B	I	C
Xét ∆ABI và ∆ACI có:	
AB = AC (gt)
IB = IC ( I là trung điểm của BC) 
AI là cạnh chung
Vậy AIB = AIC (c-c-c)	
1 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm 

File đính kèm:

  • docToan 7 HK I NH 1314.doc