Đề kiểm tra học kì I Các môn Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Vĩnh Thạnh 1

doc10 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 289 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Các môn Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Vĩnh Thạnh 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Vĩnh Thạnh 1
Họ và tên : .............................................
Lớp : Bốn/
Năm học : 2009 - 2010
Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn : TIẾNG VIỆT KHỐI BỐN
ĐIỂM
LỜI PHÊ
BÀI LÀM
A/- KIỂM TRA ĐỌC : ( 10 điểm )
I/- Đọc thành tiếng ( 5 đ ) Giáo viên cho HS bốc thăm rồi đọc 1 bài.
1/- Ông Trạng thả diều.	2/- Cánh diều tuổi thơ.	3/- Kéo co.
II/- Đọc thầm và làm bài tập ( 5 đ ) 
CÁNH DIỀU TUỔI THƠ
Tuổi thơ của tôi được nâng lên từ những cánh diều.
Chiều chiều, trên bãi thả, đám trẻ mục đồng chúng tôi hò hét nhau thả diều thi. Cánh diều mềm mại như cánh bướm. Chúng tôi vui sướng đến phát dại nhìn lên trời. Tiếng sáo diều vi vu trầm bỗng. Sáo đơn, rồi sáo kép, sáo bè như gọi thấp xuống những vì sao sớm.
Ban đêm, trên bãi thả diều thật không còn gì huyền ảo hơn. Có cảm giác diều đang trôi trên dải Ngân Hà. Bầu trời tự do đẹp như một thảm nhung khổng lồ. Có cái gì cứ cháy lên, cháy mãi trong tâm hồn chúng tôi. Sau này tôi mới hiểu đấy là khát vọng. Tôi đã ngửa cổ suốt một thời mới lớn để chờ đợi một nàng tiên áo xanh bay xuống từ trời và bao giờ cũng hi vọng khi tha thiết cầu xin : “ Bay đi diều ơi ! Bay đi ! ” Cánh diều tuổi ngọc ngà bay đi, mang theo nổi khát khao của tôi.
Theo TẠ DUY ANH
Khoanh vào ý đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây :
Câu 1 : Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em những niềm vui lớn như thế nào ?
a) Hò hét, vui sướng đến phát dại.	b) Cháy lên những khát vọng.
c) Hò hét nhau thả diều.	d) Được đắm nhìn vào những trò chơi.
Câu 2 : Tác giả miêu tà cánh diều bằng mấy giác quan ?
a) 1 giác quan	b) 2 giác quan	c) 3 giác quan	d) 4 giác quan
Câu 3 : Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh ?
a) Tiếng sáo diều vi vu trầm bỗng.
b) Có cảm giác diều đang trôi trên dải Ngân Hà.
c) Tuổi thơ của tôi được nâng lên từ những cánh diều.
d) Bâu trời tự do đẹp như một thảm nhung khổng lồ.
Câu 4 : Trong các từ sau đây từ nào là từ láy ?
a) Mục đồng, vui sướng	b) Huyền ảo, khổng lồ
c) Vi vu, mềm mại	d) Khát vọng, trầm bổng
Câu 5 : Vị ngữ trong câu :“Tuổi thơ của tôi được nâng lên từ những cánh diều” là những từ nào ?
a) Tuổi thơ của tôi	b) Cánh diều
c) Những cánh diều	d) Được nâng lên từ những cánh diều
Câu 6 : Qua câu mở bài và kết bài. Tác giả muốn nói điều gì về cánh diều tuổi thơ ?
a) Cánh diều là kỉ niệm đẹp của tuổi thơ.
b) Cánh diều khơi gợi những ước mơ đẹp của tuổi thơ.
c) Cánh diều đem đến bao niềm vui cho tuổi thơ.
d) Cánh diều đem lại tình cảm yêu quê hương của tuổi thơ.
Câu 7 : Những trò chơi sau đây, trò chơi nào có hại ?
a) Trò chơi thả diều	b) Trò chơi bắn súng cao su
c) Trò chơi bắn bi	d) Trò chơi nhảy lò cò
Câu 8 : Câu hỏi dùng để làm gì ?
a) Hỏi về những điều chưa biết.
b) Hỏi về những cái đã biết.
c) Câu hỏi để tự hỏi mình.
d) Câu hỏi dùng để hỏi về những điều chưa biết, nhưng cũng có lúc để tự hỏi mình.
B/- KIỂM TRA VIẾT : ( 10 đ )
I/- Chính tà nghe – viết ( 5 đ ) 
Chiếc xe đạp của chú Tư
(SGK.TV4.T1– trang 179)
II/- TẬP LÀM VĂN : ( 5 đ )
Đề bài : Tả một đồ dùng học tập hoặc đồ chơi mà em yêu thích.
Trường Tiểu học Vĩnh Thạnh 1
Họ và tên : .............................................
Lớp : Bốn/
Năm học : 2009 - 2010
Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn : TOÁN KHỐI BỐN
ĐIỂM
LỜI PHÊ
BÀI LÀM
A/- PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 6 đ )
Khoanh vào câu trả lời đúng
Câu 1 : Số liền sau số 41236 là ?
a) 41235	b) 41237	c) 41238	d) 41239
Câu 2 : Nối số ở cột A với cách đọc thích hợp ở cột B
 A 	 B
347686
458609
537620
570076
Năm trăm bảy mươi nghìn không trăm bảy mươi sáu
Bốn trăm năm mươi tám nghìn sáu trăm linh chín
Ba trăm bốn mươi bảy nghìn sáu trăm tám mươi sáu
Năm trăm ba mươi bảy nghìn sáu trăm hai mươi
Câu 3 : Cho các số sau : 31234 ; 32145 ; 31542 ; 32341 số bé nhất là ?
a) 31234	b) 32145	c) 31542	d) 32341
Câu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm để có 16 m2 = .cm2
a) 160	b) 1600	c) 16000	d) 160000
Câu 5 : 	2 giờ 15 phút =  phút
a) 120 phút	b) 125 phút	c) 135 phút	d) 215 phút
Câu 6 : Hình bên dưới có mấy cặp cạnh song song
a) 1	b) 2	c) 3	d) 4
Câu 7 : Giá trị của biểu thức 35 x 12 + 65 x 12 là ?
a) 1002	b) 1020	c) 1200	d) 5820
Câu 8 : Kết quả của phép nhân 237 x 42 là ?
a) 1312	b) 1422	c) 8944	d) 9954
Câu 9 : Trung bình cộng của các số : 124 ; 121 ; 125 ; 127 ; 123 là ?
a) 121	b) 123	c) 124	d) 125
Câu 10 : 	100 : ( 10 : 5 ) c 100 : 10 : 5
	Dấu cần điền vào ô trống là ?
a) >	b) < 	c) =
Câu 11 : Trong các số : 12343 ; 12344 ; 12345 ; 12346 số chia hết cho 5 là ?
a) 12343	b) 12344	c) 12345 	d) 12346
Câu 12 : Công thức tính diện tích hình chữ nhật là ?
a) dài x rộng 	b) ( dài + rộng ) x 2
c) ( dài x rộng ) x 2	d) ( dài x rộng ) + 2
B/- PHẦN TỰ LUẬN : ( 4 đ )
Câu 1 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 94 m , chiều dài hơn chiều rộng 16 m . Tính diện tích của mảnh vườn đó ?
Câu 2 : Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180 m , chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân vận động đó ?
Trường Tiểu học Vĩnh Thạnh 1
Họ và tên : .............................................
Lớp : Bốn/
Năm học : 2009 - 2010
Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn : KHOA HỌC KHỐI BỐN
ĐIỂM
LỜI PHÊ
BÀI LÀM 
Khoanh vào câu trả lời đúng ( từ câu 1 đến câu 12 )
Câu 1 : Thức ăn nào sau đây không thuộc vào thức ăn chứa nhiều chất đạm ?
a) Cá	b) Thịt gà	c) Thịt bò	d) Rau xanh	
Câu 2 : Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng ta cần ?
a) Ăn nhiều thịt, cá.	b) Ăn nhiều hoa quả.
c) Ăn nhiều rau xanh.	d) Ăn uống đủ chất, cân đối, hợp lý.
Câu 3 : Các hiện tượng có liên quan đến sự hình thành mây là ?
a) Bay hơi và đông đặc.	b) Bay hơi và ngưng tụ.
c) Nóng chảy và đông đặc.	d) Nóng chảy và bay hơi.
Câu 4 : Trong không khí có những thành phần nào sau đây ?
a) Khí ô-xi và khí ni- tơ.
b) Khí ô-xi và khí ni-tơ là hai thành phần chính, ngoài ra còn có các thành phần khác.
c) Khí ô-xi, khí ni-tơ và khí các-bô-níc.
d) Khí ô-xi và khí các-bô-níc.
Câu 5 : Bảo vệ nguồn nước là trách nhiệm của ai ?
a) Chỉ những người làm ở nhà máy nước.
b) Chỉ các chú công nhân trong xí nghiệp.
c) Chỉ những người lớn.
d) Tất cả mọi người.
Câu 6 : Trong quá trình sống con người lấy từ môi trường những gì ?
a) Thức ăn và nước uống.	b) Thức ăn và không khí.
c) Thức ăn, không khí và nước uống.	d) Không khí và nước uống
Câu 7 : Thiếu i ốt cơ thể sẽ như thế nào ?
a) Mắt nhìn kém.
b) Sẽ bị còi xương.
c) Phát triển chậm và kém thông minh.
d) Phát triển chậm, kém thông minh và dễ bị bướu cổ.
Câu 8 : Nhóm thức ăn nào sau đây chúng ta cần ăn hạn chế ?
a) Muối	b) Quả chín.
c) Thịt cá.	d) Gạo và mì.
Câu 9 : Muốn đề phòng bệnh béo phì ta phải làm gì ?
a) Ăn uống hợp lý và điều độ.
b) Năng vận động cơ thể và luyện tập thể thao.
c) Luyện tập thể thao.
d) Năng vận động cơ thể, luyện tập thể thao, ăn uống hợp lý và điều độ.
Câu 10 : Những cơ quan nào sau đây thuộc hệ hô hấp ?
a) Tim và mạch máu.	b) Dạ dày và ruột.
c) Thận và bọng đái.	d) Mũi và phổi.
Câu 11 : Một số cách bảo quản thức ăn sau đây cách nào tốt nhất ?
a) Làm khô.	b) Ướp lạnh.
c) Ướp mặn.	d) Đóng hộp.
Câu 12 : Tính chất nào sau đây không phải là của không khí ?
a) Trong suốt.	b) Có hình dạng nhất định.
c) Không mùi vị.	d) Không màu.
Câu 13 : Nêu 2 điều em nên làm để phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hoá?
a) ..
b) ..
Câu 14 : Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho thích hợp
	A	B
Thiếu chất đạm
Thiếu i ốt
Thiếu vi-ta-min D
Bị còi xương
Bị suy dinh dưỡng
Cơ thể phát triển chậm, kém thông minh và bị bướu cổ
Câu 15 : Cho trước các từ : bay hơi, đông đặc, ngưng tụ, nóng chảy. Hãy điền các từ đã cho và vị trí của các mũi tên cho phù hợp :
Nước ở thể lỏng
 .(1) 	.(2)
	 Hơi nước 	 Nước ở thể rắn
 .(4) 	 .(3)
Nước ở thể lỏng
Trường Tiểu học Vĩnh Thạnh 1
Họ và tên : .............................................
Lớp : Bốn/
Năm học : 2009 - 2010
Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn : LỊCH SỬ, ĐỊA LÍ KHỐI BỐN
ĐIỂM
LỜI PHÊ
BÀI LÀM 
A/- LỊCH SỬ : ( 5 đ )
I/- PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 đ )
Khoanh vào câu trả lời đúng
Câu 1 : Tên nước đầu tiên của nước ta là ?
a) Văn Lang	b) Âu Lạc	c) Đại Việt	d) Việt Nam
Câu 2 : Cuộc khởi nghĩa hai Bà Trưng diễn ra vào năm nào ?
a) Năm 39	b) Năm 40	c) Năm 42	d) Năm 45
Câu 3 : Thủ đô Hà Nội được thành lập vào năm 1010. Tính đến năm 2009 là bao nhiêu năm ?
a) 998 năm	b) 999 năm	c) 1000 năm	d) 1001 năm
Câu 4 : Ai chỉ huy cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai ( 1075 – 1077 )
a) Trần Thủ Độ	b) Trần Hưng Đạo
c) Lê Hoàn	d) Lý Thường Kiệt
Câu 5 : Thời nhà Lý kinh đô nước ta đặt tại đâu ?
a) Hoa Lư	b) Hà Nội	c) Vĩnh Phúc	d) Thăng Long
Câu 6 : Thời nhà Trần đã đánh tan quân xâm lược Mông Nguyên mấy lần ?
a) 1 lần 	b) 2 lần	c) 3 lần	d) 4 lần
II/- PHẦN TỰ LUẬN : ( 2 đ )
Câu 1 : Nhà Trần ra đời trong hoàn cảnh nào ?
Câu 2 : Đinh Bộ Lĩnh đã có công gì trong buổi đầu độc lập của đất nước ?
B/- ĐỊA LÍ : ( 5 đ )
I/- PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 đ )
Câu 1 : Cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở vùng trung du là ?
a) Cao su	b) Hồ tiêu	c) Chè	d) Cà phê
Câu 2 : Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào ?
a) Lâm Viên	b) Đắt Lắk	c) Kom Tum	d) Di Linh
Câu 3 : Đỉnh Phan-xi-păng được gọi là nóc nhà của Tổ quốc có độ cao bao nhiêu mét ?
a) 3134 m	b) 3143 m	c) 3314 m	d) 3413 m
Câu 4 : Đồng bằng Bắc Bộ có dạng hình gì ?
a) Hình chữ nhật	b) Hình vuông	c) Hình tứ giác	d) Hình tam giác
Câu 5 : Hoàng Liên Sơn là dãy núi nằm giữa hai con sông nào ?
a) sông Hồng-sông Thái Bình	b) sông Hồng-sông Gâm
c) sông Hồng-sông Đà	d) sông Hồng-sông Chảy
Câu 6 : Ở đồng bằng Bắc Bộ, lễ hội thường được tổ chức vào ?
a) Quanh năm	b) Vào đầu năm mới
c) Vào mùa xuân và mùa thu	d) Vào mùa đông và mùa hạ
II/- PHẦN TỰ LUẬN : ( 2 đ )
Câu 1 : Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước ?
Câu 2 : Nêu một số đặc điểm của sông ở Tây Nguyên và ích lợi của nó ?

File đính kèm:

  • docCuoi hoc ki 1 NH 2009 2010.doc