Đề kiểm tra học kì I Các môn Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học số 2 Quang Vinh

doc31 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 279 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra học kì I Các môn Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học số 2 Quang Vinh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN CHIÊM HOÁ
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 VINH QUANG
Họ và tên:.............................................
 Lớp: 5 ...
Thứ ngày tháng năm 2013
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
Môn: Khoa học
Thời gian: 40 phút
( Không kể thời gian giao nhận đề)
Lời nhận xét của giáo viên
Điểm
	I. Trắc nghiệm khách quan
	* Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
1. Giữa nam và nữ có sự khác nhau cơ bản về :
	A. Khả năng nấu ăn.
	B. Đức tính kiên nhẫn.
	C. Cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục.
2. Nên làm gì để giữ vệ sinh cơ thể tuổi dậy thì ?
	A. Thường xuyên tắm giặt, rửa mặt, gội đầu, thay quần áo.
	B. Đặc biệt hàng ngày phải rửa bộ phận sinh dục ngoài và thay quần lót.
	C. Thực hiện tất cả các diều trên.
3. Rượu bia là những chất gì ?
	A. Kích thích.
	B. Vừa kích thích vừa gây nghiện.
	C. Gây nghiện.
4. Đề phòng bệnh còi xương, cần :
	A. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn chứa can-xi và vi-ta-min D.
	B. Tiêm can-xi.
	C. Uống can-xi và vi-ta-min D.
5. Quặng sắt có ở đâu ?
	A. Trong các quặng sắt.
	B. Trong các thiên thạch rơi xuống trái đất.
	C. Cả hai ý trên.
6. Gạch, ngói, nồi đất được gọi là gì ?
	A. Đồ gốm không tráng men.
	B. Đồ gốm có tráng men.
	C. Cả hai ý trên.
7. Xi măng trộn với cát và nước được gọi là gì ?
	A. Bê tông	B. Vữa xi măng	C. Bê tông cốt thép
8. Để dệt quần áo, chăn màn người ta sử dụng vật liệu nào ?
	A. Tơ sợi	B. Cao su	C. Chất dẻo
II. Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm ) 
1. Hãy nêu cách phòng chống bệnh sốt rét ?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
2. Muốn phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ chúng ta cần làm gì ?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. HIV có thể lây theo con đường nào ?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN KHOA HỌC LỚP 5
	I. Trắc nghiệm khách quan : 4đ ( mỗi câu đúng 0,5đ )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
C
B
A
C
A
B
A
	II. Trắc nghiệm tự luận : 6đ ( mỗi câu 2đ )
1. Cách phòng chống bệnh sốt rét là giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh, diệt muỗi, diệt bọ gậy, và tránh muỗi đốt.
2. Muốn phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ mỗi chúng ta cần :
	- Tìm hiểu, học tập để biết rõ luật giao thông.
	- Nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thông đường bộ ( đi đúng phần đường, đội mũ bảo hiểm....)
3. HIV lây qua đường : 
	- Đường máu
	- Đường tình dục.
	- Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh.
UBND HUYỆN CHIÊM HOÁ
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 VINH QUANG
Họ và tên:.............................................
 Lớp: 5 ...
Thứ ngày tháng năm 2013
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
Môn: LỊCH SỬ& ĐỊA LÝ
Thời gian: 40 phút
( Không kể thời gian giao nhận đề)
Lời nhận xét của giáo viên
Điểm
I. Trắc nghiệm khách quan
 * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng 
 Câu 1 : Chức vụ " Bình Tây Đại nguyên soái " do ai phong tặng cho ông Trương Định ?
	A. Triều đình nhà Nguyễn
	B. Dân chúng và nghĩa quân
	C. Ông tự phong
 Câu 2 : Phong trào Đông du do ai cổ động, tổ chức ?
	A. Phan Đình Phùng
	B. Phan Chu Trinh
	C. Phan Bội Châu
 Câu 3 : Âm mưu của thực dân Pháp khi tấn công lên căn cứ địa Việt Bắc là :
	A. Tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến của ta.
	B. Tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta.
	C. Tất cả các ý trên.
 Câu 4 : Vào đầu thế kỷ XX, trong xã hội Việt Nam xuất hiện thêm những giai cấp, tầng lớp mới là:
	A. Công nhân, chủ xưởng, nhà buôn, viên chức, trí thức,...
	B. Trí thức, viên chức, nông dân, nhà buôn,
	C. Viên chức, tư sản, trí thức, địa chủ.
Câu 5 : Ở nước ta, dân cư tập trung đông đúc nhất ở :
	A. Ven vùng núi, cao nguyên.
	B. Ven biển và hải đảo.
	C. Đồng bằng ven biển.
Câu 6 : Số dân tộc trên đất nước ta là :
	A. 45	 B. 54	 C. 56
Câu 7 : Ngành sản xuất chính trong nông nghiệp nước ta là :
	A. Chăn nuôi	B. Trồng trọt	 C. Chăn nuôi và trồng trọt
Câu 8 : Trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước ta là :
	A. Đà Nẵng	B. Hà Nội	 C. Thành phố Hồ Chí Minh
II. Trắc nghiệm tự luận
 Câu 1 : Sau Cách Mạng tháng Tám nhân dân ta đã làm gì để chống lại " giặc đói" và " giặc dốt " ?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 2: Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà vào ngày, tháng, năm nào ? Tại đâu ?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta. Khí hậu miền Bắc và miền Nam khác nhau thế nào ?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4 : Em hãy nêu vai trò của biển nước ta đối với sản xuất và đời sống.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
UBND HUYỆN CHIÊM HOÁ
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 VINH QUANG
Họ và tên:.............................................
 Lớp: 5 ...
Thứ ngày tháng năm 2013
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
Môn: Khoa học
Thời gian: 40 phút
( Không kể thời gian giao nhận đề)
Lời nhận xét của giáo viên
Điểm
	I. Trắc nghiệm khách quan
	* Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
1. Giữa nam và nữ có sự khác nhau cơ bản về :
	A. Khả năng nấu ăn.
	B. Đức tính kiên nhẫn.
	C. Cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục.
2. Nên làm gì để giữ vệ sinh cơ thể tuổi dậy thì ?
	A. Thường xuyên tắm giặt, rửa mặt, gội đầu, thay quần áo.
	B. Đặc biệt hàng ngày phải rửa bộ phận sinh dục ngoài và thay quần lót.
	C. Thực hiện tất cả các diều trên.
3. Rượu bia là những chất gì ?
	A. Kích thích.
	B. Vừa kích thích vừa gây nghiện.
	C. Gây nghiện.
4. Đề phòng bệnh còi xương, cần :
	A. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn chứa can-xi và vi-ta-min D.
	B. Tiêm can-xi.
	C. Uống can-xi và vi-ta-min D.
5. Quặng sắt có ở đâu ?
	A. Trong các quặng sắt.
	B. Trong các thiên thạch rơi xuống trái đất.
	C. Cả hai ý trên.
6. Gạch, ngói, nồi đất được gọi là gì ?
	A. Đồ gốm không tráng men.
	B. Đồ gốm có tráng men.
	C. Cả hai ý trên.
7. Xi măng trộn với cát và nước được gọi là gì ?
	A. Bê tông	B. Vữa xi măng	C. Bê tông cốt thép
8. Để dệt quần áo, chăn màn người ta sử dụng vật liệu nào ?
	A. Tơ sợi	B. Cao su	C. Chất dẻo
II. Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm ) 
1. Hãy nêu cách phòng chống bệnh sốt rét ?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
2. Muốn phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ chúng ta cần làm gì ?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. HIV có thể lây theo con đường nào ?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN KHOA HỌC LỚP 5
	I. Trắc nghiệm khách quan : 4đ ( mỗi câu đúng 0,5đ )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
C
B
A
C
A
B
A
	II. Trắc nghiệm tự luận : 6đ ( mỗi câu 2đ )
1. Cách phòng chống bệnh sốt rét là giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh, diệt muỗi, diệt bọ gậy, và tránh muỗi đốt.
2. Muốn phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ mỗi chúng ta cần :
	- Tìm hiểu, học tập để biết rõ luật giao thông.
	- Nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thông đường bộ ( đi đúng phần đường, đội mũ bảo hiểm....)
3. HIV lây qua đường : 
	- Đường máu
	- Đường tình dục.
	- Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh.
UBND HUYỆN CHIÊM HOÁ
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 VINH QUANG
Họ và tên:.............................................
 Lớp: 5 ...
Thứ ngày tháng năm 2013
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
Môn: LỊCH SỬ& ĐỊA LÝ
Thời gian: 40 phút
( Không kể thời gian giao nhận đề)
Lời nhận xét của giáo viên
Điểm
I. Trắc nghiệm khách quan
 * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng 
 Câu 1 : Chức vụ " Bình Tây Đại nguyên soái " do ai phong tặng cho ông Trương Định ?
	A. Triều đình nhà Nguyễn
	B. Dân chúng và nghĩa quân
	C. Ông tự phong
 Câu 2 : Phong trào Đông du do ai cổ động, tổ chức ?
	A. Phan Đình Phùng
	B. Phan Chu Trinh
	C. Phan Bội Châu
 Câu 3 : Âm mưu của thực dân Pháp khi tấn công lên căn cứ địa Việt Bắc là :
	A. Tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến của ta.
	B. Tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta.
	C. Tất cả các ý trên.
 Câu 4 : Vào đầu thế kỷ XX, trong xã hội Việt Nam xuất hiện thêm những giai cấp, tầng lớp mới là:
	A. Công nhân, chủ xưởng, nhà buôn, viên chức, trí thức,...
	B. Trí thức, viên chức, nông dân, nhà buôn,
	C. Viên chức, tư sản, trí thức, địa chủ.
Câu 5 : Ở nước ta, dân cư tập trung đông đúc nhất ở :
	A. Ven vùng núi, cao nguyên.
	B. Ven biển và hải đảo.
	C. Đồng bằng ven biển.
Câu 6 : Số dân tộc trên đất nước ta là :
	A. 45	 B. 54	 C. 56
Câu 7 : Ngành sản xuất chính trong nông nghiệp nước ta là :
	A. Chăn nuôi	B. Trồng trọt	 C. Chăn nuôi và trồng trọt
Câu 8 : Trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước ta là :
	A. Đà Nẵng	B. Hà Nội	 C. Thành phố Hồ Chí Minh
II. Trắc nghiệm tự luận
 Câu 1 : Sau Cách Mạng tháng Tám nhân dân ta đã làm gì để chống lại " giặc đói" và " giặc dốt " ?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 2: Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà vào ngày, tháng, năm nào ? Tại đâu ?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta. Khí hậu miền Bắc và miền Nam khác nhau thế nào ?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4 : Em hãy nêu vai trò của biển nước ta đối với sản xuất và đời sống.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LỚP 5
I. Trắc nghiệm khách quan : ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
C
A
C
B
B
C
II. Trắc nghiệm tự luận. (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
- Để chống lại " giặc đói ", " giặc dốt " nhân dân ta đã làm những việc sau :
	- Cả nước lập " hũ gạo cứu đói ", " ngày đồng tâm ",.... dành gạo cho người nghèo và đẩy mạnh sản xuất.
	- Phong trào xoá nạn mù chữ được phát động, trường học được mở thêm, trẻ em nghèo được đi học.
Câu 2. (1,5 điểm)
	- Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà vào ngày 2-9-1945, tại Quảng trường Ba Đình.
Câu 3 : (2 điểm)
 Học sinh trả lời được mỗi ý đạt 1 điểm ( Tuỳ theo cách trình bày của học sinh miễn sao nội dung không thay đổi).
	- Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta là: nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa.
	- Khí hậu miền Bắc và miền Nam khác nhau là: miền Bắc có mùa đông lạnh , mưa phùn; miền Nam nóng quanh năm với mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
Câu 4: (1,5 điểm). Học sinh trả lời đúng mỗi ý đạt 0,25 điểm ( tuỳ theo cách trình bày của học sinh miễn sao nội dung không thay đổi). 
	- Biển điều hoà khí hậu.
	- Biển là nguồn tài nguyên lớn.
	- Biển là đường giao thông quan trọng.
	- Ven biển có nhiều nơi du lịch, nghỉ mát.
UBND HUYỆN CHIÊM HOÁ
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 VINH QUANG
Họ và tên:.............................................
 Lớp: 5 ...
Thứ ngày tháng năm 2013
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
( Không kể thời gian giao nhận đề)
 Lời phê của giáo viên 
Điểm
Điểm
I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
1. Chữ số 7 trong số thập phân 65,473 có giá trị là :
 A. 7 B. C. D. 
 2. hỗn số 1viết thành số thập phân là :
	A. 1,5 B. 1,2 C. 1,1 D. 1,05
 3. Viết 1,35 dưới dạng phân số thập phân được :
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
 4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
 89000 m =  km	
 A. 890 B. 89 C. 8,9	 D. 0,89	
 5. 8 m2 5 dm2 = .........m2. Số điền vào chỗ chấm là :
	A. 8,0005 	 B. 8,005 	 C. 8,05 D. 8,5
 6. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nam. Tỉ số học sinh nam và số học sinh cả lớp là :
 A. 40 % B. 60 % C. 66 % D. 150 %
 7. Một người bán hàng bỏ ra 80000 đồng tiền vốn và bị lỗ 6 %. để tính số tiền lỗ ta phải tính : 
 A. 80000 : 6 C. 80000 : 6 x 100
 B. 80000 x 6 D. 80000 x 6 : 100
 8. Kết quả của phếp tính : 3,2 + 4,65 : 1,5 là :
 A. 6,783 B. 6,3 C. 5,233 D. 0,969 
II. Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm )
1. Đặt tính rồi tính.
 a) 605,16 + 247,64 b, 362,95 – 77,28
  .....
  .
  .
  .
 c, 36,14 x 4,2 d, 45,15 : 8,6
  .
  .
  .
  .
  .
 2. Tính giá trị biểu thức : 
 ( 131,4 – 80,8 ) : 2,3 + 21,84 x 2
3. Cho biết diện tích của hình chữ nhật ABCD là 2400 cm2 ( xem hình vẽ ). Tính diện tích hình tam giác MDC ? A B
 15 cm
 M
 25 cm
 D C
.
4. Tìm 2 giá trị số của x sao cho : 8,3 < x < 9,1.
.
CÁCH ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
 Môn toán Lớp 5
I.Trắc nghiệm khách quan ( 4đ )
 Đúng mỗi câu : 0,5 điểm
Câu
 1
 2
 3 
 4
 5
 6
 7
 8
Đáp án
 C
 A
 D
 B
 C
 A
 D
 B
 II. Tr¾c nghiÖm tù luËn ( 6 ® )
 C©u 1 : 2® : ( mçi ý ®óng ®ưîc 0,5® )
a, 605,16 + 247,64 b, 362,95 – 77,28 c, 36,14 x 4,2 d, 45,15 : 8,6
 605,16 367,95 36,14 45,1,5 8,6
 + 247,64 - 77,28 x 4,2 2 1 5 5,25
 853,80 285,67 72 28 4 30
 1445 6 00
 151,788
 Câu 2 : ( 1 đ )
 ( 131,4 – 80,8 ) : 2,3 + 21,84 x 2
 = 50,6 : 2,3 + 21,84 x 2
 = 22 + 43,68
 = 65,68
Câu 3 : ( 2 đ )
 Bài giải
 Chiều dài của hình chữ nhật ABCD là :
 2400 : ( 25 + 15 ) = 60 ( cm )
 Diện tích hình tam giác MDC là : 
 60 x 25 : 2 = 750 ( cm2 )
 Đáp số : 750 cm2
	* Học sinh có thể giải theo cách khác.	
Câu 4 : ( 1đ )
	 Tìm 2 giá trị số của x sao cho : 8,3 < x < 9,1
 X = 8,32 x = 8,36	
	* x có nhiều giá trị khác.
BẢNG HAI CHIỀU CỦA BÀI KIỂM TRA 
 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 (CUỐI KỲ I). NĂM HỌC 2013- 2014
Chủ đề
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Đọc - hiểu
4
 2 
1 
 0,5 
5
 2,5
Từ vựng (từ đồng nghĩa, từ ghép).
2
 1
2
 1
Ngữ pháp 
1
 0,5
2
 1
3
 1,5
Tổng
5
 2,5
4
 2
1
 0,5
10
 5 
UBND HUYỆN CHIÊM HOÁ
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 VINH QUANG
Họ và tên:.............................................
 Lớp: 5 ...
Thứ ngày tháng năm 2013
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
Môn: Tiếng Việt (Đọc- Hiểu)
Thời gian: 30 phút
( Không kể thời gian giao nhận đề)
 Lời phê của giáo viên 
Điểm
Điểm
I. Đọc thầm đoạn văn sau:
	Cụ Ún làm nghề thầy cúng đã lâu năm. Khắp làng xa bản gần, nhà nào có người ốm cũng nhờ cụ đến cúng để đuổi tà ma. Nhiều người tôn cụ làm thầy, cắp sách theo cụ làm nghề cúng bái.
	Vậy mà gần một năm nay, chẳng hiểu cái ma nào làm cho cụ Ún ốm. Bụng cụ đau quặn, lắm lúc tưởng như có con dao cứa mạnh vào từng khúc ruột. Các học trò của cụ đã nhiều lần cúng cho thầy mà bệnh tình không thuyên giảm.
	Thấy cha ngày càng đau nặng, con trai cụ khẩn khoản xin đưa cụ đi bệnh viện . Anh nói mãi, nể lời, cụ mới chịu đi.
	Bác sĩ bảo cụ bị sỏi thận, phải mổ lấy sỏi ra. Cụ sợ mổ. Hơn nữa, cụ không tin bác sĩ người Kinh bắt được con ma người Thái. Thế là cụ trốn về nhà. Nhưng về đến nhà, cụ lại lên cơn đau quằn quại. Cụ bắt con mời thầy Vui, học trò giỏi nhất của cụ, đến cúng trừ ma. Cúng suốt ngày đêm, bệnh vẫn không lui.
II. Dựa vào nội dung đoạn văn em hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây.
Cụ Ún làm nghề gì? 
Thầy giáo
Thầy cúng
Thầy thuốc
Khi bị bệnh cụ Ún chữa bằng cách nào?
Cúng bái
Đi bệnh viện
Uống thuốc nam
Vì sao bị sỏi thận mà cụ không chịu mổ?
Sợ đau
Không có tiền
Không tin bác sĩ
Nhờ đâu cụ Ún khỏi bệnh
Cúng
Bệnh viện
Uống thuốc nam
Khi trong gia đình có người ốm nặng em nên làm gì?
Mời thây về cúng
Không cho uống thuốc
Đưa đi bệnh viện
Trong câu “ Thầy cúng đi bệnh viện” từ “Thầy cúng” thuộc từ loại nào?
Danh từ
Tính từ
Động từ
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “người ốm”?
Bệnh nhân, bệnh viện, người bệnh
Người đau, bệnh tật, giường bệnh
Người bệnh, bệnh nhân, người đau
Dòng nào dưới đây gồm các từ láy? 
Xinh xinh, khẩn khoản, quằn quại
Nho nhỏ, lim dim, chợ chiều
Trong trắng, thưa thớt, chợ chiều
Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho đúng nội dung câu sau.
Cụ Ún làm nghề ........................ đã lâu năm.
Tìm từ chỉ quan hệ để thay vào dấu phâytrong câu sau.
Cúng suốt mấy ngày đêm , bệnh vẫn không khỏi.
UBND HUYỆN CHIÊM HOÁ
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 VINH QUANG
Họ và tên:.............................................
 Lớp: 5 ...
Thứ ngày tháng năm 2013
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
Môn: Tiếng Việt (Viết)
Thời gian: 40 phút
( Không kể thời gian giao nhận đề)
 Lời phê của giáo viên 
Điểm
Điểm
I. Chính tả: Viết đoạn 1 bài “Chuỗi ngọc lam” 
II. Tập làm văn.
	Tả con đường quen thuộc từ nhà em đến trường.
ĐÁP ÁN 
I. Đọc hiểu ( 5 điểm) Khoanh mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
C
B
C
A
C
A
Câu 9. Thầy cúng
Câu 10. 

File đính kèm:

  • docDee KT cuoi ki 1Toan TV Khoa LSDL lop 5.doc