Đề Kiểm Tra Học Kì I - Công Nghệ Khối 9 - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kiểm Tra Học Kì I - Công Nghệ Khối 9 - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT TP LONG XUYÊN TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC :2013 – 2014 MÔN : CÔNG NGHỆ - KHỐI 9 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN I: Trắc nghiệm ( 6 điểm ) Khoanh tròn vào trước chữ cái câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Cách phân loại dây dẫn điện 1 lõi và nhiều lõi dựa vào: A. Lớp vỏ cách điện. B. Số sợi của lõi. C. Số lõi của dây dẫn. D. Vật liệu làm lõi. Câu 2: Trong sơ đồ mạch điện công tơ điện, nguồn điện được nối với đầu nào của công tơ? A. Đầu vào 1- 3. B. Đầu vào 2- 4. C. Đầu ra 1- 3. D. Đầu ra 2- 4. Câu 3: Lắp đặt thiết bị điện và đồ dùng điện gồm các công việc sau: A. Lắp đặt đường dây hạ áp, lắp đặt điều hòa không khí. B. Lắp đặt mạng điện chiếu sáng trong nhà, lắp đặt máy bơm nước. C. Lắp đặt máy bơm nước, sửa chữa quạt điện. D. Lắp đặt điều hòa không khí, lắp đặt máy bơm nước. Câu 4: Quy trình nối dây dẫn lõi một sợi ( nối nối tiếp ) được tiến hành theo những bước nào? A. Bóc vỏ cách điện, làm sạch lõi, uốn gập lõi, vặn xoắn, kiểm tra mối nối . B. Bóc vỏ cách điện, làm sạch lõi, uốn gập lõi, nối dây, kiểm tra mối nối. C. Bóc vỏ cách điện, làm sạch lõi, lồng lõi, vặn xoắn, kiểm tra mối nối. D. Bóc vỏ cách điện, làm sạch lõi, làm đầu nối, nối dây, kiểm tra mối nối. Câu 5: Trên vỏ dây dẫn có kí hiệu sau: M (n x F), trong đó M là: A. số lõi dây . B. lõi đồng. C. tiết diện dây dẫn. D. dây có bọc cách điện. Câu 6: Tại sao người ta lắp ampe kế và vôn kế trên vỏ máy biến áp? A. Nhằm kiểm tra dòng điện trong mạch. B. Kiểm tra cường độ dòng điện và điện áp. C. Kiểm tra điện năng tiêu thụ và cường độ dòng điện D. Kiểm tra cường độ dòng điện và điện trở mạch điện. Câu 7: Stắcte của đèn huỳnh quang được nối vào đâu là đúng? A. Dây trung tính. B. Công tắc. C. Hai cực bóng đèn. D. Hai đầu chấn lưu. Câu 8: Kìm điện có tác dụng gì trong công việc lắp đặt mạng điện trong nhà? A. Cắt dây dẫn điện. C. Giữ dây dẫn điện khi nối. B. Tuốt dây dẫn điện. D. Cắt, tuốt và giữ dây dẫn . Câu 9: Chỉ số công tơ điện cho biết điều gì? A. Dòng điện tiêu thụ. C. Hiệu điện thế tiêu thụ. B. Công suất tiêu thụ. D. Điện năng tiêu thụ. Câu 10: Mạch chính của mạng điện trong nhà là đường dây: A. rẽ từ đường dây mạch chính đến các đồ dùng điện. B. rẽ từ cầu chì đến các đồ dùng điện. C. từ sau công tơ đến các phòng cần được cung cấp điện. D. từ nguồn điện đến công tơ điện. Câu 11: Cho biết tên gọi mạch điện sau: A. 2 đèn mắc song song, ổ cắm mắc nối tiếp. B. 2 đèn mắc nối tiếp, ổ cắm mắc song song. C. 2 đèn mắc song song, nối tiếp với ổ cắm. D. 2 đèn mắc song song, ổ cắm mắc song song. Câu 12: Trên bảng điện chính thường được lắp các thiết bị điện nào? A. Cầu chì , công tắc. C. Cầu dao, cầu chì, công tắc. B. Cầu dao, cầu chì, áptômát. D. Công tắc, cầu chì, ổ cắm. PHẦN II: Tự luận ( 4 điểm ) Câu 1: : Nêu đại lượng đo của các loại đồng hồ đo điện sau? ( 1 điểm ) a. Ampe kế: b. Oát kế: ... c. Ôm kế: ... d. Công tơ điện: .. Câu 2: Khi thực hiện nối dây dẫn điện phải đảm bảo những yêu cầu nào? ( 1 điểm ) Câu 3: Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện chiếu sáng gồm: ( 2 điểm ) + 1 cầu chì. + 1 ổ cắm điện. + 1 công tắc 2 cực điều khiển 2 đèn sợi đốt mắc nối tiếp? ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Thời gian làm bài: 45 phút) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A D A B B C A D C D B PHẦN II: TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: Câu 1: : Nêu đại lượng đo của các loại đồng hồ đo điện sau? ( 1 điểm ) - Mỗi ý dung đạt 0,25 điểm a. Ampe kế: đo cường độ dòng điện. b. Oát kế: đo công suất tiêu thụ của mạch điện. c. Ôm kế: đo điện trở mạch điện. d. Công tơ điện: đo điện năng tiêu thụ của đồ dung điện. Câu 2: Khi thực hiện nối dây dẫn điện phải đảm bảo những yêu cầu nào? ( 1 điểm ) * Yêu cầu mối nối - Dẫn điện tốt. ( 0,25 điểm ) - Có độ bền cơ học cao. ( 0,25 điểm ) - Đảm bảo an toàn điện. ( 0,25 điểm ) - Đảm bảo về mặt mĩ thuật. ( 0,25 điểm ) Câu 3: Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện chiếu sáng gồm: 1 cầu chì, 1 công tắc 2 cực điều khiển 2 đèn sợi đốt mắc song song, 1 ổ cắm điện? ( 2 điểm ) - Vẽ đúng đường dây nguồn ( 0,25 điểm ) - Vẽ đúng vị trí để bảng điện bóng đèn ( 0,25 điểm ) - Bố trí các thiết bị điện trên bảng điện cân đối ( 0,5 điểm ) - Nối dây mạch điện theo sơ đồ nguyên lí ( 0,5 điểm ) KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2013 – 2014 MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI: 9 I. MỤC ĐÍCH: - Đánh giá mức độ chuẩn kiến thức, kĩ năng của học sinh. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: - T rắc nghiệm khách quan (60%) kết hợp với tự luận (40%). Thời gian làm bài: 45 phút III. THIẾT LẬP MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Giới thiệu nghề điện dân dụng Trình bày được đối tượng lao động và nội dung của nghề điện dân Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% 1 0,5 đ Chủ đề 2 Vật liệu dùng trong lắp đặt mang điện trong nhà Phân biệt được dây dẫn điện dùng trong lắp đặt mạng điện Đọc được kí hiệu của dây dẫn điện Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% 1 0.5đ 1 0,5 đ Chủ đề 3 Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạngđiện Trình bày được công dụng, đại lượng đo của các loại đồng đồ đo điện Nêu được công dụng của dụng cụ cơ khí dùng trong nghề điện Số câu: 3 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% 1 0.5 đ 1 1 đ 1 0.5 đ Chủ đề 4 Sử dụng đồng hồ đo điện Nêu được công dụng của đồng hồ đo điện Nối được mạch điện của công tơ Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% 1 0,5đ 1 0,5đ Chủ đề 5 Nối dây dẫn điện Trình bày được các yêu cầu của mối nối dây dẫn điện Mô tả được cách nối dây dẫn điện Số câu: 2 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% 1 1 đ 1 0,5đ Chủ đề 6 Lắp mạch điện bảng điện Trình bày được chức năng của bảng điện trong mạng điện Phân tích được nguyên lí làm việc của mạch điện bảng điện Vẽ được sơ đồ lắp đặt mạch điện Số câu: 4 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% 2 1đ 1 0.5đ 1 2đ Chủ đề 7 Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang Giải thích được nguyên lí làm việc của mạch điện đèn ống huỳnh quang Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% 1 0,5đ Tổng số câu: 15 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% Số câu: 7 Số điểm: 4,5 Tỉ lệ: 45% Số câu: 6 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20%
File đính kèm:
- CONG NGHE HK1 NH13 14.doc