Đề kiểm tra học kì I Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Gia An

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 378 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Gia An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẬN ĐỀ CÔNG NGHỆ 6 – THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 -2013 
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1: Các loại vải thường dùng trong may mặc.
- Nguồn gốc của vải sợi thiên nhiên.
- Tìm cách thử vải sợi.
- Tính chất của vải 
Số câu: 3
Số điểm Tỉ lệ %: 15
1 câu ( câu 4)
0,25 điểm: 2,5%
2 câu ( câu 5,9)
1,25 điểm: 12,5%
3câu
1,5 điểm
 15%
Chủ đề 2: Lựa chọn trang phục.
- Yếu tố để có một bộ trang phục đẹp.
- Cách chọn trang phục phù hợp độ tuổi, công việc .
Số câu: 3
Số điểm Tỉ lệ %:7,5
2 câu ( câu 1,2)
0,5 điểm: 5%
1 câu ( câu 3)
0,25 điểm: 2,5%
3câu
0,75 điểm
7,5%
Chủ đề 3: Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.
- Em cần làm gì để giữ nhà sạch sẽ.
Số câu: 1
Số điểm Tỉ lệ %:20
1 câu
2,0 điểm
20%
1 Câu
2,0 điểm
20%
Chủ đề 4: Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở
- Xác định khu vực.
- Vai trò của nhà ở. 
- Điều lưu ý.
Số câu: 3
Số điểm Tỉ lệ %:35
2 câu ( câu 6,7)
0,5 điểm: 5%
1 câu
3điểm: 30%
3 Câu
3,5 điểm
35%
Chủ đề 5: Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa.
- Các loại hoa dùng trong trang trí.
- Những loại cây thông dụng dùng trang trí.
Số câu:1
Số điểm Tỉ lệ %: 22,5
1 câu( câu 8)
0,25 điểm: 2,5%
1 câu
2 điểm: 20%
2 Câu
2,25 điểm
22,5%
Tổng số câu: 12
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ%: 100
Số câu: 6 câu 
Số điểm: 1,5
 15%
Số câu: 3 Câu
Số điểm: 1,5
 15%
Số câu: 2 Câu
Số điểm: 5,0
50%
Số câu: 1 
Số điểm: 2,0
20%
12 Câu
10.0 điểm
100%
Trường THCS Gia An BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2012 - 2013
Họ và tên: Môn: Công Nghệ 6 
Lớp :  Thời gian : 45 phút 
 Ngày kiểm tra. 
 Điểm 
Lời nhận xét của thầy cô giáo chấm bài
Họ tên GT1:
.
Chữ ký: 
Họ tên GT2:
Chữ ký:...
Đề :
I. Phần trắc nghiệm: ( 3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất. ( từ câu 1 đến câu 8)
Câu 1: Trang phục của người lớn tuổi cần chọn:
A. Trang phục có màu sáng, sặc sỡ. B. Trang phục có nhiều hình vẽ sinh động. C. Màu sắc nhã nhặn, kiểu may đơn giản, lịch sự. D. Kiểu may hiện đại, cầu kì.
Câu 2: Một người gầy và cao cần chọn trang phục như thế nào?
 A. Màu tối, hoa văn kẻ sọc dọc. B. Màu tối, hoa văn nhỏ.
 C. Màu nâu sẫm, mặt vải trơn. D. Màu sáng, mặt vải bóng láng, kẻ sọc ngang. 
Câu 3: Để có được một bộ trang phục đẹp phù hợp với lứa tuổi, ta cần dựa vào các yếu tố nào?
 A. Chất liệu vải	 B. Chọn vải và kiểu may
 C. Hoa văn	 D. Màu sắc
Câu 4: Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ đâu?
 A. Gốc từ động vật, thực vật.	 B. Từ một số chất hóa học.
 C. Từ sợi pha.	 D. Từ sợi tổng hợp.
Câu 5: Để làm thử nghiệm một số loại vải, ta dựa vào tính chất nào dễ nhất?
 A. Độ nhàu, độ vụn của tro.	 B. Độ co giãn.
 C. Độ thấm nước.	 D. Độ nhàu của vải.
Câu 6: Khu vực nào trong nhà ở thường phải rộng rãi, thoáng mát, đẹp?
 A. Phòng khách. B. Phòng ngủ. C. Nhà bếp. D. Nhà để xe.
Câu 7 : Khu vực nào trong nhà ở thường phải kín đáo, yên tĩnh, có cửa sổ?
 A. Nơi thờ cúng. B. Nơi ngủ nghỉ. C. Chỗ ăn uống. D. Nhà để xe.
Câu 8: Có mấy loại hoa thường dùng trong trang trí nhà ở?
 A. Một. B. Hai. C. Ba D. Bốn 
Câu 9: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Vải sợi nhân tạo ......................... nên mặc thoáng mát tương tự như vải sợi bông nhưng ít....................................ở trong nước.
 - Hết phần trắc nghiệm - 
Họ và tên..........................................	Lớp:................
II. Phần tự luận: ( 7,0điểm)
 Câu 1: Theo em cần làm gì để giữ gìn nhà của luôn sạch sẽ, ngăn nắp? ( 2,0điểm).
 Câu 2: Nêu vai trò của nhà ở. Cần lưu ý điều gì khi sắp xếp đồ dùng trong nhà ở? ( 3,0điểm)
 Câu 3: Khi trang trí nhà ở người ta thường dùng những loại cây cảnh thông dụng nào?
( 2,0điểm)
BàiLàm
...................................................................................................................................................................................................................................................................... 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................... 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM – ĐỀ THI HỌC KÌ I
	I. Trắc nghiệm.
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
B
A
D
A
B
C
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 9: 1: Độ hút ẩm cao. (0,5 điểm)
 2: Nhàu hơn và bị cứng lại. ( 0,5 điểm)
 II. Tự luận: 
Câu 1: Theo em cần làm gì để giữ gìn nhà của luôn sạch sẽ, ngăn nắp? ( 2,0điểm).
- Có nếp sống sạch sẽ, ngăn nắp: ( giữ vệ sinh cá nhân, gấp chăn gối gọn gàng... ( 1,0 điểm)
- Cần tham gia vào các công việc: quét dọn, lau chùi, đổ rác đúng quy định... ( 1,0 điểm)
 Câu 2: Nêu vai trò của nhà ở. Cần lưu ý điều gì khi sắp xếp đồ dùng trong nhà ở? ( 3,0điểm)
- Nhà ở là nơi trú ngụ của con người. ( 0,5 điểm)
- Là nơi sinh hoạt về tinh thần và vật chất của mọi thành viên trong gia đình. ( 1,0 điểm).
- Dù nhà rộng hay hẹp vẫn phải sắp xếp hợp lí. (0,5 điểm)
- Tạo nên sự thoải mái, thuận tiện cho sinh hoạt, học tập, nghỉ ngơi để nơi ở thật sự là tổ ấm gia đình. ( 1,0 điểm)
Câu 3: Khi trang trí nhà ở người ta thường dùng những loại cây cảnh thông dụng nào?
( 2,0điểm)
- Cây có hoa: cây hoa lan, hoa sứ... ( 0,5 điểm)
- Cây thường chỉ có lá: Vạn niên thanh, cây si... ( 0,5 điểm)
- Cây leo, cho bóng mát: Hoa giấy, tigôn... ( 0,5điểm)
- Và một số loại cây khác. ( 0,5 điểm)
	 GV ra đề:
 Nhóm trưởng
BGH
	Nguyễn Thị Hà Linh
	Thái Văn Khánh
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 -2013
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
I. CHƯƠNG I: MAY MẶC TRONG GIA ĐÌNH.
 1. Bài 1: Các loại vải thường dùng trong may mặc.
 2. Bài 2: Lựa chọn trang phục.
II. CHƯƠNG II: TRANG TRÍ NHÀ Ở.
 1. Bài 8: Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở.
 2. Bài 10: Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.
 3. Bài 12: Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa.
	 GV ra đề:
 Nhóm trưởng
BGH
	Nguyễn Thị Hà Linh
	Thái Văn Khánh

File đính kèm:

  • docĐê thi HKI môn CN 6.doc