Đề kiểm tra học kì I Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Gia An
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Gia An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Gia An KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2010-2011 Họ và tên:. Môn: Công nghệ 7 Lớp: Thời gian:45 phút(không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của thầy cô giáo Chữ kí GT1: Chữ kí GT2: Đề 1: A/ Trắc nghiệm: (4điểm) I/Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng (3đ) Câu 1: Loại rau quả nào sau đây là lương thực? A. Cà phê,mía,bông C. Lúa,ngô,khoai,sắn B. Đậu tương, khoai tây,xu hào D. Cam,quýt,bưởi, Câu 2: Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: A. Đất cát, đất thịt, đất sét C. Đất thịt, đất sét, đất cát B. Đất sét, đất thịt, đất cát D. Đất sét, đất cát, đất thịt Câu 3: Cây lúa dễ bị đổ,cho nhiều hạt lép,năng suất thấp là do bón nhiều: A. Lân C. Kali B. Phân chuồng D. Đạm Câu 4: Nhiệt độ thích hợp khi xử lí hạt giống lúa là: A. 340C C. 540C B. 440C D. 640C Câu 5: Loại phân nào sau đây được dùng để bón thúc: A. Phân lân C. Phân chuồng B. Phân xanh D. Phân đạm,kali Câu 6: Mục đích của việc gieo trồng đúng thời vụ để phòng trừ sâu bệnh là: A. Tránh thời kì sâu bệnh phát triển mạnh C. Loại trừ nơi ẩn náu của sâu bệnh B.Làm thay đổi điều kiện sống của sâu bệnh D. Tiêu diệt mầm mống sâu bệnh II/ Điền tên các loại nông sản phù hợp với các biện pháp sau:(1đ) Câu 7:Lúa, ngô,mía, khoai mì,cà chua,nghệ,hành,giềng, khoai lang,đậu đen, Trồng bằng: 1.Cây con: . 2. Hạt :. 3. Củ:.. 4.Thân:.. B/ Tự luận: (6điểm) Câu 8: Tại sao phải bảo vệ rừng? Dùng các biện pháp nào để bảo vệ rừng?(3đ) Câu 9: Nêu các diều kiện để công nhận là 1 giống vật nuôi. Giống chó Nhật và chó Béc rê có phải là 1 giống hay không? Vì sao? (1,5đ) Câu 10: Mục đích của trồng rừng và chăm sóc cây rừng để làm gì? Nêu các công việc chăm sóc cây rừng (1đ) Câu 11: Ở địa phương em thường trồng rừng bằng cây con rễ trần hay cây con có bầu đất? Tại sao? (0,5đ) Bài làm ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM THI KÌ I ĐỀ 1 CN 7 A/ Trắc nghiệm(4đ) I/Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng ( Mỗi câu 0,5đ) 1.C 2.B 3.D 4. C 5.D 6.A II/ Điền tên các loại nông sản phù hợp với các biện pháp sau (Mỗi ý 0,25đ) 1.Cà chua 3.Nghệ,hành,giềng 2. Lúa,ngô,đậu đen 4. Mía,khoai mì,khoai lang B/ Tự luận (6 đ) Câu 8: (3đ) -Vì:+ Rừng có ý nghĩa sinh tồn đối với con người. (0,5đ) +Cung cấp khí oxi,hút cacbonic làm trong lành không khí,chống lũ lụt, xói mòn rửa trôi,hạn hán.. (0,5đ) +Cung cấp lâm sản phục vụ cho đời sống và sản xuất của con người (0,5đ) - Biện pháp: (mỗi ý 0,5đ) + Tuyên truyền và xử lí những hành vi vi phạm luật bảo vệ rừng + Tạo điều kiện cho người dân vùng núi phát triển kinh tế và tham gia bảo vệ rừng + Xây dựng lực lượng bảo vệ và cứu chữa rừng Câu 9: (1,5đ) - Điều kiện: (Mỗi ý 0,25đ) +Có chung nguồn gốc +Có đặc điểm ngoại hình và năng suất giống nhau +Có tính di truyền ổn định +Đạt đến 1 số lượng cá thể nhất định và có địa bàn phân bố rộng - Không phải 1 giống vì: Không có chung nguồn gốc,đặc điểm ngoại hình,năng suất khác nhau (0,5đ) Câu 10: (1đ) -Mục đích: (0,5đ) Bảo vệ môi trường,bảo vệ sản xuất,cung cấp lâm sản đều đặn phục vị cho đời sống con người - Các công việc chăm sóc:(0,5đ) Phát quang,làm rào bảo vệ,bón phân thúc,tỉa dặm cây,xới đất vun gốc,làm cỏ Câu 11: (0,5đ) Mỗi ý 0,25đ Địa phương: Cây con có bầu Vì: Đất đồi dốc,nghèo chất dinh dưỡng MA TRẬN HAI CHIỀU ĐỀ 1 CN7 THI HỌC KÌ I Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Phần 1: Trồng trọt Chương I: Đại cương về kĩ thuật trồng trọt Câu I2: 0,5đ Câu I5: 0,5đ Câu I1: 0,5đ Câu I3: 0,5đ Câu I6: 0,5đ Chương II: Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt Câu I4: 0,5đ Câu II 7: 1đ Phần 2: Lâm nghiệp Chương I:Kĩ thuật gieo trồng và chăm sóc cây rừng Câu 10: 1đ Chương II: Khai thác và bảo vệ rừng Câu 8: 3đ Phần 3: Chăn nuôi Chương I: Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi Câu 9: 1,5đ Câu 11: 0,5đ Tổng 4 Câu: 2,5đ 5 Câu: 6đ 2 Câu: 1,5đ Trường THCS Gia An KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2010-2011 Họ và tên:. Môn: Công nghệ 7 Lớp: Thời gian:45 phút( không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của thầy cô giáo GT1: Chữ kí GT2: Chữ kí Đề 2: A/ Trắc nghiệm: (4điểm) I/Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng (3đ) Câu 1: Đất có độ PH= 7 là loại đất A. Đất chua C. Đất trung tính B. Đất kiềm D. Đất mặn Câu 2:Đưa nước vào rãnh luống để thấm dần vào luống là hình thức tưới: A. Tưới theo hàng C. Tưới ngập B. Tưới phun mưa D. Tưới thấm Câu 3: Kích thích hạt giống keo lá tràm bằng cách nào? A. Đốt hạt C. Ngâm vào nước ấm B. Tác động lực D. Cả A và B Câu 4: Yếu tố nào không gây ra bệnh cây: A. Sâu C. Nấm B. Vi khuẩn D. Vi rút Câu 5: Ưu điểm của biện pháp sinh học là: A. Thực hiện đơn giản C. Hiệu quả cao,chi phí thấp B. Hiệu quả cao,không ô nhễm môi trường D. Tiêu diệt sâu bệnh nhanh Câu 6: Hạt giống có chất lượng rất cao nhưng số lượng ít gọi là: A. Hạt giống nguyên chủng C. Hạt giống thuần chủng B. Hạt giống siêu nguyên chủng D. Hạt giống lai II/ Điền tên các loại nông sản phù hợp với các biện pháp sau:(1đ) Câu 7:Lúa, khoai mì,cà chua,nghệ,hành,giềng, khoai lang,đậu đen,hoa,đậu phụng,củ cải, Thu hoạch bằng cách: 1.Hái: . 2. Nhổ:. 3. Đào:.. 4.Cắt:.. B/ Tự luận: (6điểm) Câu 8: Nêu vai trò,nhiệm vụ của chăn nuôi ở nước ta? Thế nào là giống vật nuôi?( 3đ) Câu 9: Khai thác rừng ở Việt Nam hiện nay phải tuân theo những điều kiện nào?Rừng có độ dốc cao và đang có tác dụng phòng hộ có khai thác trắng được không? Tại sao?( 1,5đ) Câu 10: Mục đích của trồng rừng và chăm sóc cây rừng để làm gì? Nêu các công việc chăm sóc cây rừng (1đ) Câu 11: Ở địa phương em nên áp dụng hình thức khai thác rừng nào? Vì sao? (0,5đ) Bài làm .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... MA TRẬN HAI CHIỀU ĐỀ 2 CN7 THI HỌC KÌ I Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Phần 1: Trồng trọt Chương I: Đại cương về kĩ thuật trồng trọt Câu I1: 0,5đ Câu I5: 0,5đ Câu I4: 0,5đ Câu I6: 0,5đ Chương II: Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt Câu I2: 0,5đ Câu II 7: 1đ Phần 2: Lâm nghiệp Chương I:Kĩ thuật gieo trồng và chăm sóc cây rừng Câu 10: 1đ Câu I3: 0,5đ Chương II: Khai thác và bảo vệ rừng Câu 9: 1,5đ Câu 11: 0,5đ Phần 3: Chăn nuôi Chương I: Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi Câu 8: 3đ Tổng 5 Câu: 5,5đ 3 Câu:2,5 đ 3 Câu: 2đ ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM THI KÌ I ĐỀ 2 CN 7 A/ Trắc nghiệm(4đ) I/Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng ( Mỗi câu 0,5đ) 1.C 2.D 3.C 4. A 5.B 6.B II/ Điền tên các loại nông sản phù hợp với các biện pháp sau (Mỗi ý 0,25đ) 1.Cà chua,đậu đen 3.Khoai mì,khoai lang,nghệ,giềng 2. Củ cải,củ hành,đậu phụng 4.Hoa,lúa B/ Tự luận: (6điểm) Câu 8: (3đ) -Vai trò: Cung cấp thực phẩm,sức kéo,phân bón,nguyên liệu cho các ngành sản xuất (1đ) -Nhiệm vụ: Tăng nhanh về số lượng và chất lượng sản phẩm phục vụ cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.(1đ) -Khái niệm: Khi vật nuôi có cùng nguồn gốc,có đặc điểm chung về ngoại hình,năng xuất,chất lượng sản phẩm,có tính di truyền ổn định và đạt đến 1 số lượng cá thể nhất định (1đ) Câu 9: (1,5đ) -Điều kiện: + Chỉ được khai thác chọn không khai thác trắng đối với rừng có độ dốc lớn 15o và rừng đang có tác dụng phòng hộ. (0,5đ) + Rừng còn nhiều cây gỗ to có giá trị (0,25) + Lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn 35% lượng gỗ của khu rừng (0,25đ) - Không.Vì: Có thể gây ra lũ lụt,xói mòn đất,ô nhiễm môi trường (0,5đ) Câu 10: (1đ) -Mục đích: (0,5đ) Bảo vệ môi trường,bảo vệ sản xuất,cung cấp lâm sản đều đặn phục vị cho đời sống con người - Các công việc chăm sóc:(0,5đ) Phát quang,làm rào bảo vệ,bón phân thúc,tỉa dặm cây,xới đất vun gốc,làm cỏ Câu 11: (0,5đ) Hình thức khai thác chọn (0,25đ) Vì: Rừng có độ dốc lớn hơn 15o (0,25đ) ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN CN 7 Câu 1: Tại sao phải bảo vệ rừng? Dùng các biện pháp nào để bảo vệ rừng? Câu 2: Nêu vai trò và nhiệm vụ của trồng rừng ở nước ta? Câu 3: Ở địa phương em nên áp dụng hình thức khai thác rừng nào? Vì sao? Câu 4: Nêu vai trò ,nhiệm vụ chăn nuôi ở nước ta.Thế nào là giống vật nuôi? Câu 5:Phương pháp chọn lọc hàng loạt và kiểm tra năng suất được tiến hành như thế nào? Câu 6: Nêu các điều kiện để công nhận là 1 giống vật nuôi. Chó Nhật và chó béc rê có phải là 1 giống hay không ? Vì sao? Câu 7: Mục đích của việc trồng rừng và chăm sóc cây rừng là gì? Nêu các công việc chăm sóc Câu 8: Ở địa phương em thường trồng rừng bằng cây con có bầu hay cây con rễ trần? Tại sao? Câu 9: Nêu đặc điểm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.Lấy Vd minh họa Câu 10: Khai thác rừng ở Việt Nam hiện nay phải tuân theo những điều kiện nào?Rừng có độ dốc cao và đang có tác dụng phòng hộ có khai thác trắng được không? Tại sao?
File đính kèm:
- KIỂM TRA HỌC KÌ I - 2010.doc