Đề kiểm tra học kì I Công nghệ Lớp 9 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Gia An
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Công nghệ Lớp 9 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Gia An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Gia An KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2010-2011 Họ và tên:. Môn: Công nghệ 9 Lớp: Thời gian:45 phút Điểm Nhận xét của thầy cô giáo Chữ kí GT1: Chữ kí GT2: Đề 1: A/ Trắc nghiệm: (4điểm) I/Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng (3đ) Câu 1:Dụng cụ làm vườn bao gồm A. Cuốc, xẻng, dao, kéo C. Bút, giấy, mực B. Cả A, B, C D. Bàn chải, thau Câu 2: Nguyên nhân làm nhãn bị bệnh mốc sương là A. Độ ẩm thấp C. Nhiệt độ dưới 10 oC B. Độ ẩm cao D. Nhiệt độ 30 oC - 35 oC Câu 3: Ghép mắt thường áp dụng cho cây ăn quả có A. Gỗ cứng,vỏ mỏng,giòn,khó bóc C. Gỗ mềm,vỏ mỏng,giòn B. Gỗ mềm,dễ bóc vỏ,vỏ dày D. Gỗ cứng,vỏ dày,khó bóc vỏ Câu 4: Đu đủ nhân giống bằng cách A. Ghép đoạn cành C. Chiết cành B. Ghép mắt D. Gieo hạt Câu 5:Hỗn hợp bó bầu đất gồm A. 2/3 đất,1/4 mùn và rễ bèo C. 2/3 mùn và 1/3 đất B. 2/3 đất.1/3 mùn và rễ bèo D. 2/4 đất và 1/2 mùn Câu 6: Để phát triển nghề trồng cây ăn quả cần lựa chọn giống A. Có chất lượng cao C. Năng suất cao B. Giống chống sâu bệnh D.Cả A,B,C II/Ghép nội dung ở cột A với cột B sao cho phù hợp : Câu 7: Khoảng cách của từng loại cây ăn quả là(1đ) Cột A Cột B Đáp án 1. Cam a. 4m ×3m, 3m ×3m 1+.. 2. Chanh b. 7m ×7m, 6m ×6m 2+. 3. Nhãn c. 6m ×7m, 7m ×7m 3+. 4. Bưởi d. 6m ×5m, 6m ×5m, 6m ×5m 4+.. B/ Tự luận(6đ) Câu 8:Trình bày giá trị của việc trồng cây ăn quả. (2đ) Câu 9: Tại sao phải xây dựng vườn ươm cây giống? Nêu các yêu cầu khi chọn nơi làm vườn ươm.(1.5đ) Câu 10: Phân biệt 2 phương pháp nhân giống gieo hạt và chiết cành.(2đ) Câu 11: Ở địa phương em đã tiến hành nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp nào? Với loại cây gì?(0.5đ) Bài làm ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM THI KÌ I ĐỀ 1 CN 9 A/ Trắc nghiệm(4đ) I/Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng ( Mỗi câu 0,5đ) 1.A 2.B 3.B 4. D 5.B 6.D II/ Ghép nội dung cột A với cột B sao cho phù hợp ( Mỗi ý 0,25đ) 7.1.d 7. 2.a 7. 3.c 7. 4.b B/ Tự luận (6đ) Câu 8:(2đ) ( Mỗi ý 0.5đ) - Giá trị dinh dưỡng: Chứa đường,axit hữu cơ,protein,chất béo,chất khoáng, vitamin A,B1,B2,B6,PP,C - Y học: Rễ,lá,vỏ,hoa,hạtlàm thuốc chữa bệnh thần kinh,dạ dày,tim mạch. -Kinh tế: Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến và xuất khẩu - Môi trường: Làm sạch không khí,làm rừng phòng hộ,hàng rào chắn gió, chống xói mòn,bảo vệ đất. Câu 9: (1.5đ) -Chọn lọc,bồi dưỡng giống tốt,sản xuất ra số lượng cây giống nhiều, chất lượng cao (0,5đ) - Yêu cầu: (Mỗi ý 0,5đ) +Vị trí: Gần vườn trồng,nơi tiêu thụ,gần nguồn nước,thuận tiện cho việc vận chuyển +Đất: Thoát nước tốt,màu mỡ + Địa hình: Bằng phẳng +Diện tích:Đủ theo yêu cầu Câu 10: (2đ) Mỗi ý đúng được 0,5đ Gieo hạt Chiết cành -Tạo cây con bằng hạt -Số lượng cây giống nhiều,đơn giản,dễ làm,ít tốn công -Lâu cho hoa và quả -Cây sống lâu, không giữ được đặc tính của cây mẹ -Tách cành từ cây mẹ tạo ra cây con -Hệ giống nhân giống thấp,khó làm,tốn công -Nhanh cho hoa và quả -Nhanh già cỗi,giữ được đặc tính cây mẹ Câu 11: (0.5đ) Hs trả lời - Ở địa phương đã áp dụng các phương pháp: - Loại cây được áp dụng: MA TRẬN HAI CHIỀU ĐỀ 1 CN9 THI HỌC KÌ I Nội dung Biết Hiểu Vận dụng 1.Giới thiệu nghề trồng cây ăn quả Câu I.1: 0,5đ 2.1 số vấn đề chung về cây ăn quả Câu I.6: 0,5đ Câu 8: 2đ 3.Các phương pháp nhân giống cây ăn quả Câu 9: 1,5đ Câu 10: 2đ Câu 11: 0,5đ 4.Thực hành: Giâm,chiết,ghép Câu I.5: 0,5đ Câu I.3: 0,5đ 5.Kỹ thuật trồng cây ăn quả có múi Câu II. 7:1đ Câu I.4: 0,5đ 6.Kỹ thuật trồng cây nhãn Câu I.2: 0,5đ Tổng 6 Câu : 6đ 3 Câu: 3đ 2 Câu :1đ Trường THCS Gia An KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2010-2011 Họ và tên:. Môn: Công nghệ 9 Lớp: Thời gian:45 phút( không kể thời gian phát dề) Điểm Nhận xét của thầy cô giáo Chữ kí GT1: Chữ kí GT2: Đề 2: A/ Trắc nghiệm: (4điểm) I/Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng (3đ) Câu 1: Bưởi,quýt thường chế biến theo phương pháp nào? A. Sấy khô C.Muối chua B. Làm mứt D. Cả A,B,C Câu 2:Khi nào thì cắt cành chiết đem giâm? A.Khoảng 20-30 ngày C.Khoảng 30-60 ngày B. Sau 3 tháng D. Trên 6 tháng Câu 3: Vì sao phải tạo hình cho cây ăn quả A.Làm cho cây đẹp C.Giúp cây thông thoáng B.Cây có bộ khung vững chắc để mang quả nhiều D.Để giảm sâu bệnh Câu 4: Xoài, Thanh Long,Chôm Chôm thuộc nhóm cây ăn quả A.Nhiệt đới C.Á nhiệt đơi B.Ôn đới D.Cả B và C Câu 5: Bón phân thúc cho cây ăn quả như thế nào có hiệu quả? A.Vào gốc cây C.Cách gốc cây 1m B.Cách tán cây 2m D. Theo hình chiếu của tán cây Câu 6: Đất nào không thích hợp để trồng cây ăn quả? A.Đất sét C. Đất đỏ bazan B. Đất phù sa ven sông D.Đất thịt nhẹ II/ Ghép nội dung ở cột A với cột B sao cho phù hợp để được(1đ) Câu 7: Khái niệm về các phương pháp nhân giống hữu tính và vô tính Cột A Cột B Đáp án 1.Chiết cành a. Gắn 1 đoạn cành hay mắt lên gốc của cây cùng họ để tạo ra cây mới 1+.. 2.Giâm cành b. Tách cành từ cây mẹ để tạo ra cây con 2+ 3.Gieo hạt c. Dựa trên khả năng hình thành rễ phụ của các đoạn cành đã cắt rời khói cây mẹ 3+. 4.Ghép d. Tạo cây con bằng hạt 4+. B/ Tự luận (6đ) Câu 8: Trình bày đặc điểm thực vật của cây ăn quả. Nêu ý nghĩa của chúng đối với sự sinh trưởng và phát triển của cây (2,75đ) Câu 9: Yêu cầu ngoại cảnh thích hợp để cây ăn quả có múi phát triển là gì?(1,25đ) Câu 10: Kể ít nhất tên 5 giống cây ăn quả có múi mà em biết? Ở địa phương em trồng loại cây nào phổ biến?(0,5đ) Câu 11: Nêu vai trò của nghề trồng cây ăn quả.Yêu cầu của nghề đối với người lao động là gì?(1,5đ) Bài làm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM THI KÌ I ĐỀ 2 CN 9 A/ Trắc nghiệm(4đ) I/Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng ( Mỗi câu 0,5đ) 1.B 2.C 3.B 4. A 5.D 6.A II/ Ghép nội dung cột A với cột B sao cho phù hợp ( Mỗi ý 0,25đ) 7.1.b 7. 2.c 7. 3.d 7. 4.a B/ Tự luận (6đ) Câu 8: (2,75đ) -Đặc điểm thực vật: +Rễ:rễ cọc ăn sâu 1-10m giúp cây đứng vững,hút chất dinh dưỡng và nước, rễ chùm phân bố ở lớp đất mặt sâu 1-10cm (0,5đ) +Thân: gỗ chủ yếu,có nhiều cấp độ cành,cấp thứ 5 thường mang quả (0,5đ) +Hoa: Thường có 3 loại: đực,cái,lưỡng tính (0,25đ) +Quả và hạt: Quả có nhiều loại như hạch,mọng,kép. Hạt có số lượng hình dạng,màu sắc tùy loại (0,5đ) -Ý nghĩa:(Mỗi ý 0,25đ) + Rễ: Xác định được vị trí bón phân có hiệu quả + Thân: Tác động để có nhiều cành cho năng suất cao + Hoa: Điều khiển tỉ lệ đậu quả giúp việc nhân giống tạo giống + Quả,hạt: Giúp chọn giống,bảo quản,chế biến vận chuyển phù hợp Câu 9:(1,25đ) Mỗi ý 0,25đ) -Nhiệt độ: 25 0C-27 0C - Độ ẩm: 70%-80% -Lượng mưa:1000mm-2000mm/năm -Ánh sáng: Đủ ánh sáng,không ưa ánh sáng mạnh - Đất: Phù sa,tầng đất dày,độ PH:5,5-6,5 Câu 10: (0,5đ) Hs tự trả lời Câu 11: (1,5đ) +Vai trò:(0,5đ) - Cung cấp thức ăn,nước uống cho con người, -Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến,sản phẩm cho xuất khẩu + Yêu cầu:(1đ) Phải có tri thức về hóa học,sinh học,kĩ thuật nông nghiệp,am hiểu thực tiễn sản xuất Có lòng yêu nghề,yêu thiên nhiên Có sức khỏe tốt MA TRẬN HAI CHIỀU ĐỀ 2 CN9 THI HỌC KÌ I Nội dung Biết Hiểu Vận dụng 1.Giới thiệu nghề trồng cây ăn quả Câu 11:1,5đ 2.1 số vấn đề chung về cây ăn quả Câu I.3: 0,5đ Câu 8: 2,75đ Câu I 5:0,5đ Câu I 4:0,5đ Câu I.6: 0,5đ 3.Các phương pháp nhân giống cây ăn quả Câu 10: 2đ 4.Thực hành: Giâm,chiết,ghép Câu I.2: 0,5đ Câu II 7: 1đ 5.Kỹ thuật trồng cây ăn quả có múi Câu 9: 1,25đ Câu I.1: 0,5đ Câu 10: 0,5đ Tổng 6 Câu : 6,5đ 3 Câu: 2,5đ 2 Câu :1đ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN CN 9 Câu 1: Trình bày giá trị của việc trồng cây ăn quả Câu 2: Tại sao phải xây dựng vườn ươm cây giống?Nêu các yêu cầu khi chọn nơi làm vườn ươm Câu 3: Phân biệt 2 phương pháp gieo hạt và chiết cành Câu 4: Ở địa phương em đã tiến hành nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp nào? Với loại cây gì? Câu 5: Nêu kĩ thuật đào hố,bón phân lót đối với cây cam,cây nhãn Câu 6: Trình bày đặc điểm thực vật của cây ăn quả.. Nêu ý nghĩa của chúng đối với sự sinh trưởng,phát triển của cây Câu 7: Khi trồng cam cần chăm sóc như thế nào? Câu 8: Nếu nhãn bị bệnh mốc sương em sẽ làm gì? Câu 9: Yêu cầu ngoại cảnh như thế nào thì thích hợp để cây ăn quả sinh trưởng phát triển tốt Câu 10: Thiết kế vườn ươm chia làm những khu nào? Ý nghĩa của các khu trong vườn ươm đó là gì? Câu 11: Kể ít nhất 5 giống cây ăn quả có múi mà em biết? Ở địa phương em trồng loại giống nào phổ biến? Câu 12: Nêu vai trò,yêu cầu và triển vọng của nghề trồng cây ăn quả
File đính kèm:
- KIỂM TRA HỌC KÌ I- 2010.doc