Đề kiểm tra học kì I - Đề 1 môn Công nghệ 8 trường THCS Phan Bội Châu

doc6 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1532 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I - Đề 1 môn Công nghệ 8 trường THCS Phan Bội Châu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phan Bội Châu ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I	Đề 1
Họ và tên:. 	Môn Công nghệ 8
Lớp: 8	Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6 điểm)
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: (1,5đ).
 	1. Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có.
A. Các tia chiếu lệch với mặt phẳng chiếu. 
B. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu. 
C. Các tia chiếu song song với mặt phẳng chiếu .
D. Các tia chiếu xuất phát từ một điểm.
2. Đồng là vật liệu: 
A. Phi kim loại . C. Kim loại màu .
B. Kim koại đen. D. Chất dẻo nhiệt rắn. 
3. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở.... 
	A. Trước mặt phẳng cắt.	B. Sau mặt phẳng cắt. 
	C. Trên mặt phẳng cắt.	D. Cả 3 ý trên đều sai.
Câu 2. Hãy đánh Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống cho phù hợp: (3 điểm)
Đai ốc không phải là một chi tiết máy.
Xích xe đạp là một chi tiết máy.
Khung xe đạp là một chi tiết máy.
Chiếc bút máy là một chi tiết máy.
Thanh truyền là một chi tiết máy.
Ruột bút bi là một chi tiết máy.
Câu 3: Hãy tìm những từ, cụm từ điền vào chỗ trống trong các câu sau (1,5điểm):
1. Hình lăng trụ đều được bao bởi hai mặt đáy là các hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .bằng nhau và các mặt bên là các hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . bằng nhau.
2. Hình chóp đều được bao bởi mặt đáy là mặt hình đa giác đều và các mặt bên là các .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . bằng nhau có chung đỉnh.
II. TỰ LUẬN . (4 điểm)
Câu 1: Thế nào là mối ghép cố định? Chúng gồm mấy loại? Nêu sự khác biệt cơ bản của các loại mối ghép đó? (2 điểm)
Câu 2: Hãy nêu những tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí? (2 điểm)
Trường THCS Phan Bội Châu ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I	Đề 1
Họ và tên:. 	Môn Công nghệ 8
Lớp: 8	Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)
A. Ma trận:
 Cấp độ Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phép chiếu
C1.1
(0,5)
0,5
Hình cắt
C1.3
(0,5)
0,5
Chi tiết máy và lắp ghép
C2
(3)
C1
(2)
5
Vật liệu cơ khí
C1.2
(0,5)
C2
(2)
2,5
Hình lăng trụ
C3
(1,5)
1,5
Tổng
1,5
3
1,5
4
10
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6 điểm)
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: (1,5đ).
 	1. Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có.
A. Các tia chiếu lệch với mặt phẳng chiếu. 
B. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu. 
C. Các tia chiếu song song với mặt phẳng chiếu .
D. Các tia chiếu xuất phát từ một điểm.
2. Đồng là vật liệu: 
A. Phi kim loại . C. Kim loại màu .
B. Kim koại đen. D. Chất dẻo nhiệt rắn. 
3. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở.... 
	A. Trước mặt phẳng cắt.	B. Sau mặt phẳng cắt. 
	C. Trên mặt phẳng cắt.	D. Cả 3 ý trên đều sai.
Câu 2. Hãy đánh Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống cho phù hợp: (3 điểm)
Đai ốc không phải là một chi tiết máy.
Xích xe đạp là một chi tiết máy.
Khung xe đạp là một chi tiết máy.
Chiếc bút máy là một chi tiết máy.
Thanh truyền là một chi tiết máy.
Ruột bút bi là một chi tiết máy.
Câu 3: Hãy tìm những từ, cụm từ điền vào chỗ trống trong các câu sau (1,5điểm):
1. Hình lăng trụ đều được bao bởi hai mặt đáy là các hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .bằng nhau và các mặt bên là các hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . bằng nhau.
2. Hình chóp đều được bao bởi mặt đáy là mặt hình đa giác đều và các mặt bên là các .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . bằng nhau có chung đỉnh.
II. TỰ LUẬN . (4 điểm)
Câu 1: Thế nào là mối ghép cố định? Chúng gồm mấy loại? Nêu sự khác biệt cơ bản của các loại mối ghép đó? (2 điểm)
Câu 2: Hãy nêu những tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí? (2 điểm)
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
	I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) mỗi ý đúng 0, 5 điểm .
 1. B. 	2. C 	3. B 	
Câu 2 : (1,5 điểm) mỗi câu đúng 0, 5 điểm
Nội dung câu hỏi
Đúng
Sai
1.
S
2.
S
3.
Đ
4.
S
5.
Đ
6.
Đ
Câu 3 : Đúng mổi câu cho 0,5đ
 	(1) : Đa giác đều.	(2) : Chữ nhật.	(4) : Tam giác cân
II. TỰ LUẬN .(4 điểm)
Câu 1: (2 điểm).
- Mối ghép cố định là những mối ghép mà các chi tiết được ghép không có chuyển động tương đối với nhau. (0,5 điểm)
- Gồm có 2 loại: + Mối ghép tháo được.
 + Mối ghép không tháo được. (0,5 điểm)
- Sự khác biệt cơ bản hai mối ghép là:
 + Trong mối ghép không tháo được, muốn tháo rời chi tiết bắt buộc phải phá hỏng một thành phần nào đó của mối ghép. (0,5 điểm)
 + Trong mối ghép tháo được có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép. (0,5 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
*Những tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí:
- Tính chất cơ học: Biểu thị khả năng của vật liệu chịu được tác dụng của các lực bên ngoài.	(0,5 điểm)
- Tính chất hoá học: Cho biết khả năng của vật liệu chịu được tác dụng hoá học trong môi trường.	(0,5 điểm)
- Tính chất vật lý: Là những tính chất của vật liệu thể hiện qua các hiện tượng vật lý khi thành phần hoá học của nó không đổi. (0,5 điểm)
- Tính chất công nghệ: Cho biết khẳ năng gia công của vật liệu. (0,5 điểm)
Krông Buk, ngày 15 tháng 12 năm 2009
Chuyên môn	Tổ trưởng	Người ra đề
Vũ Đình Dư 	Mai Thị Hồng Lĩnh	Trương Đức Nhân
Trường THCS Phan Bội Châu ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I	Đề 2
Họ và tên:. 	Môn Công nghệ 8
Lớp: 8	Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6 điểm)
Câu 1: Khi đọc bản vẽ chi tiết đọc theo trình tự:
A. Khung tên à Hình biểu diễn à Yêu cầu kĩ thuật à Kích thước.
B. Yêu cầu kĩ thuậtà Khung tênà Hình biểu diễnà Kích thước.
C. Khung tên à Hình biểu diễn à Kích thước àYêu cầu kĩ thuật à Tổng hợp.
D. Hình biểu diễn à Khung tên à Yêu cầu kĩ thuật à Kích thước. 
Câu 2: Vật liệu cơ khí được chia làm các nhóm?
A. Kim loại đen, kim loại màu.	
B.Vật liệu kim loại, kim loại đen, kim loại màu.
C. Vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại.
D. Kim loại, kim loại đen, kim loại màu.
Câu 3: Hình chiếu đứng của hình chóp đều có dạng :
A. Hình tam giác cân.	B. Hình vuông.
C. Hình chữ nhật.	D. Hình tam giác vuông.
Câu 4: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có.
A. Các tia chiếu lệch với mặt phẳng chiếu.
B.Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu
C.Các tia chiếu song song với mặt phẳng chiếu
D.Các tia chiếu xuất phát từ một điểm.
Câu 5: Gang là vật liệu:
A. Phi kim loại .	B. Kim koại đen.
C. Kim loại màu .	D. Chất dẻo nhiệt rắn. 
Câu 6: Khái niệm về chi tiết máy
A. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo không hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
B. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
C. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh nhưng không thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
D. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo không hoàn chỉnh và có thể tháo rời ra được.
Câu 2. Hãy đánh Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống cho phù hợp: (3 điểm)
Chiếc bút máy là một chi tiết máy.
Thanh truyền là một chi tiết máy.
Xích xe đạp là một chi tiết máy.
Ruột bút bi là một chi tiết máy.
Khung xe đạp là một chi tiết máy.
Đai ốc không phải là một chi tiết máy.
II. TỰ LUẬN . (4 điểm)
Câu 1: Em hãy nêu quy trình tháo cụm trục trước xe đạp?(2 đ)
Câu 2: Hãy nêu những tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí? (2 điểm)
Trường THCS Phan Bội Châu ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 	Đề 2
Họ và tên:. 	Môn Công nghệ 8
Lớp: 8	Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)
A. Ma trận:
 Cấp độ Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phép chiếu
C1.1
(0,5)
0,5
Hình cắt
C1.3
(0,5)
0,5
Chi tiết máy và lắp ghép
C2
(3)
C1
(2)
5
Vật liệu cơ khí
C1.2
(0,5)
C2
(2)
2,5
Hình lăng trụ
C3
(1,5)
1,5
Tổng
1,5
3
1,5
4
10
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6 điểm)
Câu 1: Khi đọc bản vẽ chi tiết đọc theo trình tự:
A. Khung tên à Hình biểu diễn à Yêu cầu kĩ thuật à Kích thước.
B. Yêu cầu kĩ thuậtà Khung tênà Hình biểu diễnà Kích thước.
C. Khung tên à Hình biểu diễn à Kích thước àYêu cầu kĩ thuật à Tổng hợp.
D. Hình biểu diễn à Khung tên à Yêu cầu kĩ thuật à Kích thước. 
Câu 2: Vật liệu cơ khí được chia làm các nhóm?
A. Kim loại đen, kim loại màu.	
B.Vật liệu kim loại, kim loại đen, kim loại màu.
C. Vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại.
D. Kim loại, kim loại đen, kim loại màu.
Câu 3: Hình chiếu đứng của hình chóp đều có dạng :
A. Hình tam giác cân.	B. Hình vuông.
C. Hình chữ nhật.	D. Hình tam giác vuông.
Câu 4: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có.
A. Các tia chiếu lệch với mặt phẳng chiếu.
B.Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu
C.Các tia chiếu song song với mặt phẳng chiếu
D.Các tia chiếu xuất phát từ một điểm.
Câu 5: Gang là vật liệu:
A. Phi kim loại .	B. Kim koại đen.
C. Kim loại màu .	D. Chất dẻo nhiệt rắn. 
Câu 6: Khái niệm về chi tiết máy
A. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo không hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
B. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
C. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh nhưng không thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
D. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo không hoàn chỉnh và có thể tháo rời ra được.
Câu 2. Hãy đánh Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống cho phù hợp: (3 điểm)
Chiếc bút máy là một chi tiết máy.
Thanh truyền là một chi tiết máy.
Xích xe đạp là một chi tiết máy.
Ruột bút bi là một chi tiết máy.
Khung xe đạp là một chi tiết máy.
Đai ốc không phải là một chi tiết máy.
II. TỰ LUẬN . (4 điểm)
Câu 1: Em hãy nêu quy trình tháo cụm trục trước xe đạp?(2 đ)
Câu 2: Hãy nêu những tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí? (2 điểm)
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
	I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) mỗi ý đúng 0, 5 điểm .
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
C
A
B
B
B
Câu 2 : (1,5 điểm) mỗi câu đúng 0, 5 điểm
Nội dung câu hỏi
Đúng
Sai
1.
S
2.
Đ
3.
S
4.
Đ
5.
Đ
6.
S
Câu 3 : Đúng mổi câu cho 0,5đ
 	(1) : Đa giác đều.	(2) : Chữ nhật.	(4) : Tam giác cân
II. TỰ LUẬN .(4 điểm)
Câu 1:Trình bày đúng (2 điểm).
Câu 2: (2 điểm)
*Những tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí:
- Tính chất cơ học: Biểu thị khả năng của vật liệu chịu được tác dụng của các lực bên ngoài.	(0,5 điểm)
- Tính chất hoá học: Cho biết khả năng của vật liệu chịu được tác dụng hoá học trong môi trường.	(0,5 điểm)
- Tính chất vật lý: Là những tính chất của vật liệu thể hiện qua các hiện tượng vật lý khi thành phần hoá học của nó không đổi. (0,5 điểm)
- Tính chất công nghệ: Cho biết khẳ năng gia công của vật liệu. (0,5 điểm)
Krông Buk, ngày 15 tháng 12 năm 2009
Chuyên môn	Tổ trưởng	Người ra đề
Vũ Đình Dư 	Mai Thị Hồng Lĩnh	Trương Đức Nhân

File đính kèm:

  • docDe thi CN 8 HKI 20092010.doc