Đề kiểm tra học kì I đề 1 môn công nghệ 9 thời gian: 45 phút

doc6 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 2293 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I đề 1 môn công nghệ 9 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phan Bội Châu 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I	Đề 1
Họ và tên:. 	Môn Công nghệ 9
Lớp: 9	Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I. Trắc nghiệm:(6đ)
Câu 1: Đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng cần thực hiện theo trình tự:
A. Xác định đại lượng cần đo - Xác định thang đo
B. Xác định đại lượng cần đo - Xác định thang đo - Đo điện trở .
C. Xác định đại lượng cần đo - Xác định thang đo - Hiệu chỉnh 0 của ôm kế
D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 2: Đơn vị đo của ampe kế là:
A. W	B. V	C. KW	D. A
Câu 3: Dụng cụ dùng để đo đường kính dây dẫn và chiều sâu lỗ là:
A. Thước dây	B. Thước góc	C. Thước cặp	D. Thước dài
Câu 4: Đồng hồ điện được dùng để đo điện trở mạch điện là:
A. Om kế	B. Ampe kết	C. Vôn kế	D. Oát kế
Câu 5: Để đo cường độ dòng diện người ta dùng:
A. Vôn kế	B. Ôm kế	C. Oát kế	D. Ampe kế
Câu 6: Công tơ điện là thiết bị dùng để đo:
 A. Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện.	 B. Công suất của các đồ dùng điện.
 C. Điện áp trên các đồ dùng điện.	 D. Điện áp và dòng điện của các đồ dùng điện.
Câu 7: Dây dẫn điện trong nhà không nên dùng dây trần vì nguy hiểm :
A. Tính mạng con người	B. Tài sản của con người trong gia đình
C. Cả a và b đúng	D. Cả a và b sai
Câu 8: Hãy chỉ ra vật liệu nào sau đây cách điện:
A. Bạch kim	B. Puli sứ	C. Vàng	D. Thiếc
Câu 9: Môi trường làm việc của nghề điện dân dụng gồm :
A. Làm việc trên cao, nguy hiểm vì có điện, cường độ dòng điện
B. Cường độ dòng diện, điện áp, cường độ sáng
C. Điện áp, cường độ sáng, điện trở
D. Cường độ dòng điện, công suất điện, điện áp.
Câu 10: Hãy chỉ ra vật liệu nào sau đây không cách điện:
A. Thiếc	B. Máng gỗ	C. Mica	D. Puli sứ
Câu 11: Vật liệu cách điện là:
A. Nhựa, sành, nhôm	B. Tôn, gỗ, sứ 	C. Nhựa, gỗ, cao su.	D. Nhựa, sành, thiếc
Câu 12: Cấu tạo của dây cáp điện gồm :
A. Lõi cáp, vỏ cách điện, vỏ chịu nhiệt.	 B. Lõi cáp, vỏ cách điện, vỏ chịu mặn.
C. Lõi cáp, vỏ cách nhiệt, vỏ cách điện.	 D. Lõi cáp, vỏ cách điện, vỏ bảo vệ.
II. Tự luận: (4đ)
Câu 1 : Hãy nêu cách mắc vôn kế và ampe kế vào mạch điện để đo hiệu điện thế và cường độ dòng ®iện (1đ).
Câu 2: Hãy hoàn chỉnh sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt của mạch điện sau: 1 cầu chì, 1 ổ cắm, 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn sợi đốt.(3đ)
Phòng GD&ĐT Krông Buk	KIỂM TRA HỌC KÌ I	Đề 1
Trường THCS Phan Bội Châu	Môn: Công nghệ 9
A. Ma trận
Nội dung
Mức Độ Nhận Thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Giới thiệu nghề điện dân dụng
2
4,5
2 
4.5
Vật liệu điện dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà
2
0.5
4
1,75 
6 
2.25
Đồng hồ điện
1
0.25
2
0.5
1
1,0
1
1,5
5
3.25
Tổng
3
0,75
6 
2,25
1 
1
3 
6
10 
10
B. Đề ra
I. Trắc nghiệm:(6đ)
Câu 1: Đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng cần thực hiện theo trình tự:
A. Xác định đại lượng cần đo - Xác định thang đo
B. Xác định đại lượng cần đo - Xác định thang đo - Đo điện trở .
C. Xác định đại lượng cần đo - Xác định thang đo - Hiệu chỉnh 0 của ôm kế
D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 2: Đơn vị đo của ampe kế là:
A. W	B. V	C. KW	D. A
Câu 3: Dụng cụ dùng để đo đường kính dây dẫn và chiều sâu lỗ là:
A. Thước dây	B. Thước góc	C. Thước cặp	D. Thước dài
Câu 4: Đồng hồ điện được dùng để đo điện trở mạch điện là:
A. Om kế	B. Ampe kết	C. Vôn kế	D. Oát kế
Câu 5: Để đo cường độ dòng diện người ta dùng:
A. Vôn kế	B. Ôm kế	C. Oát kế	D. Ampe kế
Câu 6: Công tơ điện là thiết bị dùng để đo:
 A. Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện.	 B. Công suất của các đồ dùng điện.
 C. Điện áp trên các đồ dùng điện.	 D. Điện áp và dòng điện của các đồ dùng điện.
Câu 7: Dây dẫn điện trong nhà không nên dùng dây trần vì nguy hiểm :
A. Tính mạng con người	B. Tài sản của con người trong gia đình
C. Cả a và b đúng	D. Cả a và b sai
Câu 8: Hãy chỉ ra vật liệu nào sau đây cách điện:
A. Bạch kim	B. Puli sứ	C. Vàng	D. Thiếc
Câu 9: Môi trường làm việc của nghề điện dân dụng gồm :
A. Làm việc trên cao, nguy hiểm vì có điện, cường độ dòng điện
B. Cường độ dòng diện, điện áp, cường độ sáng
C. Điện áp, cường độ sáng, điện trở
D. Cường độ dòng điện, công suất điện, điện áp.
Câu 10: Hãy chỉ ra vật liệu nào sau đây không cách điện:
A. Thiếc	B. Máng gỗ	C. Mica	D. Puli sứ
Câu 11: Vật liệu cách điện là:
A. Nhựa, sành, nhôm	B. Tôn, gỗ, sứ 	C. Nhựa, gỗ, cao su.	D. Nhựa, sành, thiếc
Câu 12: Cấu tạo của dây cáp điện gồm :
A. Lõi cáp, vỏ cách điện, vỏ chịu nhiệt.	 B. Lõi cáp, vỏ cách điện, vỏ chịu mặn.
C. Lõi cáp, vỏ cách nhiệt, vỏ cách điện.	 D. Lõi cáp, vỏ cách điện, vỏ bảo vệ.
II. Tự luận: (4đ)
Câu 1 : Hãy nêu cách mắc vôn kế và ampe kế vào mạch điện để đo hiệu điện thế và cường độ dòng ®iện (1đ).
Câu 2: Hãy hoàn chỉnh sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt của mạch điện sau: 1 cầu chì, 1 ổ cắm, 1 công tắc điều khiển 2 bóng đèn sợi đốt.(3đ)
C. Đáp án:
I. Trắc nghiệm: Đúng mổi câu 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
C
D
A
C
B
D
A
A
D
C
A
II. Tự luận: 
Câu 1: (1đ)
- Vôn kế được mắc song song với hai đầu mạch điện cÇn đo (0,5đ)
- Ampe kế được mắc nối tiếp vào mạch điện (0,5đ)
Câu 2: (3đ)	
Vẽ đúng mổi sơ đồ được 	1đ
Đẹp rõ ràng thêm 	0,5đ nữa
Trường THCS Phan Bội Châu 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I	Đề 2
Họ và tên:. 	Môn Công nghệ 9
Lớp: 9	Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I. Trắc nghiệm:(6đ)
Câu 1: Vật liệu cách điện là:
A. Nhựa, sành, nhôm	B. Tôn, gỗ, sứ 	C. Nhựa, gỗ, cao su.	D. Nhựa, sành, thiếc
Câu 2: Dây dẫn điện trong nhà không nên dùng dây trần vì nguy hiểm :
A. Tính mạng con người	B. Tài sản của con người trong gia đình
C. Cả a và b đúng	D. Cả a và b sai
Câu 3: Đơn vị đo của ampe kế là:
A. W	B. V	C. KW	D. A
Câu 4: Môi trường làm việc của nghề điện dân dụng gồm :
A. Làm việc trên cao, nguy hiểm vì có điện, cường độ dòng điện
B. Cường độ dòng diện, điện áp, cường độ sáng
C. Điện áp, cường độ sáng, điện trở
D. Cường độ dòng điện, công suất điện, điện áp.
Câu 5: Dụng cụ dùng để đo đường kính dây dẫn và chiều sâu lỗ là:
A. Thước dây	B. Thước góc	C. Thước cặp	D. Thước dài
Câu 6: Hãy chỉ ra vật liệu nào sau đây cách điện:
A. Bạch kim	B. Puli sứ	C. Vàng	D. Thiếc
Câu 7: Cấu tạo của dây cáp điện gồm :
A. Lõi cáp, vỏ cách điện, vỏ chịu nhiệt.
B. Lõi cáp, vỏ cách điện, vỏ chịu mặn.
C. Lõi cáp, vỏ cách nhiệt, vỏ cách điện.
D. Lõi cáp, vỏ cách điện, vỏ bảo vệ.
Câu 8: Đồng hồ điện được dùng để đo điện trở mạch điện là:
A. Om kế	B. Ampe kết	C. Vôn kế	D. Oát kế
Câu 9: Hãy chỉ ra vật liệu nào sau đây không cách điện:
A. Thiếc	B. Máng gỗ	C. Mica	D. Puli sứ
Câu 10: Để đo cường độ dòng diện người ta dùng:
A. Vôn kế	B. Ôm kế	C. Oát kế	D. Ampe kế
Câu 11: Đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng cần thực hiện theo trình tự:
A. Xác định đại lượng cần đo - Xác định thang đo
B. Xác định đại lượng cần đo - Xác định thang đo - Đo điện trở .
C. Xác định đại lượng cần đo - Xác định thang đo - Hiệu chỉnh 0 của ôm kế
D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 12: Công tơ điện là thiết bị dùng để đo:
A. Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện.	B. Công suất của các đồ dùng điện.
C. Điện áp trên các đồ dùng điện.	D. Điện áp và dòng điện của các đồ dùng điện.
II. Tự luận: (4đ)
Câu 1 : Hãy nêu cách mắc vôn kế và ampe kế vào mạch điện để đo hiệu điện thế và cường độ dòng ®iện (1đ).
Câu 2: Hãy hoàn chỉnh sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt của mạch điện sau: 2 cầu chì, 1 ổ cắm, 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn sợi đốt.(3đ)
Phòng GD&ĐT Krông Buk	KIỂM TRA HỌC KÌ I	Đề 2
Trường THCS Phan Bội Châu	Môn: Công nghệ 9
A. Ma trận
Nội dung
Mức Độ Nhận Thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Giới thiệu nghề điện dân dụng
2
4,5
2 
4.5
Vật liệu điện dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà
2
0.5
4
1,75 
6 
2.25
Đồng hồ điện
1
0.25
2
0.5
1
1,0
1
1,5
5
3.25
Tổng
3
0,75
6 
2,25
1 
1
3 
6
10 
10
B. Đề ra
I. Trắc nghiệm:(6đ)
Câu 1: Vật liệu cách điện là:
A. Nhựa, sành, nhôm	B. Tôn, gỗ, sứ 	C. Nhựa, gỗ, cao su.	D. Nhựa, sành, thiếc
Câu 2: Dây dẫn điện trong nhà không nên dùng dây trần vì nguy hiểm :
A. Tính mạng con người	B. Tài sản của con người trong gia đình
C. Cả a và b đúng	D. Cả a và b sai
Câu 3: Đơn vị đo của ampe kế là:
A. W	B. V	C. KW	D. A
Câu 4: Môi trường làm việc của nghề điện dân dụng gồm :
A. Làm việc trên cao, nguy hiểm vì có điện, cường độ dòng điện
B. Cường độ dòng diện, điện áp, cường độ sáng
C. Điện áp, cường độ sáng, điện trở
D. Cường độ dòng điện, công suất điện, điện áp.
Câu 5: Dụng cụ dùng để đo đường kính dây dẫn và chiều sâu lỗ là:
A. Thước dây	B. Thước góc	C. Thước cặp	D. Thước dài
Câu 6: Hãy chỉ ra vật liệu nào sau đây cách điện:
A. Bạch kim	B. Puli sứ	C. Vàng	D. Thiếc
Câu 7: Cấu tạo của dây cáp điện gồm :
A. Lõi cáp, vỏ cách điện, vỏ chịu nhiệt.
B. Lõi cáp, vỏ cách điện, vỏ chịu mặn.
C. Lõi cáp, vỏ cách nhiệt, vỏ cách điện.
D. Lõi cáp, vỏ cách điện, vỏ bảo vệ.
Câu 8: Đồng hồ điện được dùng để đo điện trở mạch điện là:
A. Om kế	B. Ampe kết	C. Vôn kế	D. Oát kế
Câu 9: Hãy chỉ ra vật liệu nào sau đây không cách điện:
A. Thiếc	B. Máng gỗ	C. Mica	D. Puli sứ
Câu 10: Để đo cường độ dòng diện người ta dùng:
A. Vôn kế	B. Ôm kế	C. Oát kế	D. Ampe kế
Câu 11: Đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng cần thực hiện theo trình tự:
A. Xác định đại lượng cần đo - Xác định thang đo
B. Xác định đại lượng cần đo - Xác định thang đo - Đo điện trở .
C. Xác định đại lượng cần đo - Xác định thang đo - Hiệu chỉnh 0 của ôm kế
D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 12: Công tơ điện là thiết bị dùng để đo:
A. Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện.	B. Công suất của các đồ dùng điện.
C. Điện áp trên các đồ dùng điện.	D. Điện áp và dòng điện của các đồ dùng điện.
II. Tự luận: (4đ)
Câu 1 : Hãy nêu cách mắc vôn kế và ampe kế vào mạch điện để đo hiệu điện thế và cường độ dòng ®iện (1đ).
Câu 2: Hãy hoàn chỉnh sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt của mạch điện sau: 2 cầu chì, 1 ổ cắm, 1 công tắc điều khiển 2 bóng đèn sợi đốt.(3đ)
C. Đáp án
I. Trắc nghiệm: Đúng mổi câu 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
C
A
D
A
C
B
A
A
C
D
II. Tự luận: 
Câu 1: (1đ)
- Vôn kế được mắc song song với hai đầu mạch điện cÇn đo (0,5đ)
- Ampe kế được mắc nối tiếp vào mạch điện (0,5đ)
Câu 2: (3đ)	
Vẽ đúng mổi sơ đồ được 	1đ
Đẹp rõ ràng thêm 	0,5đ nữa

File đính kèm:

  • docDe thi HKI CN9 20092010.doc