Đề kiểm tra học kì I Địa lí Lớp 4 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học số 1 Núa Ngam

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 376 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Địa lí Lớp 4 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học số 1 Núa Ngam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TIỂU HỌC SỐ 1 NÚA NGAM 
Ngày thi:........................................
Họ, tên học sinh.............................
Lớp:...............................................
Điểm: Bằng chữ.........Bằng số....
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2008 – 2009
Môn: Địa Lí lớp 4
Thời gian 35 phút (không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên, chữ kí người coi thi
 .....................................................
ĐỀ BÀI
 Đánh dấu X vào ô trước ý đúng.
1. Ở Bắc Bộ có mấy dãy núi chính ?
 5 dãy núi chính.
 6 dãy núi chính.
 7 dãy núi chính.
2. Khí hậu ở những nơi cao của Hoàng Liên Sơn như thế nào?
 £ Lạnh quanh năm.
 £ Nóng quanh năm.
 £ Quanh năm mát mẻ.
3. Hoàng Liên Sơn là nơi sinh sống của các dân tộc:
 £ Thái, Mông, Dao
 £ Tày, Nùng, Mường
 £ Ba na, Ê đê, Xơ đăng.
4. Hoàng Liên Sơn là nơi có dân cư như thế nào?
 £ Dân cư đông đúc.
 £ Dân cư thưa thớt.
 £ Không có dân.
5. Ở HoàngLiên Sơn, các dân tộc thường tổ chức lễ hội vào mùa nào trong năm?
£ Mùa hè.
£ Mùa thu.
£ Mùa xuân.
6. Nghề chính của người dân Hoàng Liên Sơn là gì?
£ Nghề nông. 
 £ Nghề thủ công truyền thống.
 £ Nghề khai thác khoáng sản.
7. Ruộng bậc thang thường được làm ở đâu?
£ Đỉnh núi. 
£ Sườn núi.
£ Thung lũng.
8. Tác dụng của ruộng bậc thang là gì?
 £ Chống xói mòn.
£ Giữ nước
 £ Cả hai ý trên đều đúng.
9. Vùng trung du Bắc Bộ được mô tả như thế nào?
£ Là vùng núi với các đỉnh tròn sườn thoải.
£ Là vùng đồi với các đỉnh tròn sườn thoải.
£ Là vùng đồi với các đỉnh nhọn sườn thoải.
10.Chè ở trung du Bắc Bộ được trồng để:
£ Xuất khẩu 
£ Phục vụ nhu cầu trong nước 
£ Phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu 
11. Tây Nguyên là xứ sở của các: 
£ Núi cao và khe sâu 
£ Cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau 
£ Đồi và đỉnh tròn sườn thoải
12. Khí hậu Tây Nguyên có: 
£ Bốn mùa : Xuân, hạ, thu, đông 
£ Hai mùa rõ rệt: Mùa hạ nóng bức và mùa đông rét 
£ Hai mùa rõ rệt: Mùa mưa và mùa khô 
13. Các dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên là:
 £ Thái, Mông, Dao
 £ Tày, Nùng, Mường
 £ Ba na, Ê đê, Xơ đăng.
14. Đất đỏ Ba dan tơi xốp, phì nhiêu thích hớp nhất cho việc:
 £ Trồng cây công nghiệp lâu năm ( cà phê, cao su, chè...)
 £ Trồng cây công nghiệp hằng năm ( mía, lạc, thuốc lá...)
 £ Trồng cây ăn quả
15. Những biện pháp nào dưới đây có tác dụng bảo vệ và khôi phục rừng?
 £ Ngăn chặn nạn đốt phá rừng bừa bãi
 £ Khai thác rừng hợp lí 
 £ Tất cả những biện pháp trên.
16. Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào?
 £ Lâm viên.
 £ Buôn Mê Thuột.
 £ Kon Tum.
17. Đồng bằng Bắc Bộ được bồi đắp bởi phù xa của:
 £ Sông Hồng
 £ Sông Thái Bình
 £ Cả hai sông trên.
18.. Đồng bằng Bắc Bộ là nơi có dân cư:
 £ Tập trung khá đông
 £ Tập trung đông đúc
 £ Đông đúc nhất nước ta
19. Đồng bằng Bắc Bộ là vựa lúa lớn đứng thứ mấy của nước ta?
 £ Lớn thứ nhất
 £ Lớn thứ hai
 £ Lớn thứ ba

File đính kèm:

  • docDE THI TRAC NGHIEM DIA LI HKI.doc