Đề kiểm tra học kì I Địa lí Lớp 7 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Gia An

doc9 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 371 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Địa lí Lớp 7 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Gia An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ I –ĐỊA LÍ 7(2011-2012)
 Bài 13: Môi trường đới ôn hòa
 Bài 14: Hoạt động nông nghiệp đới ôn hòa
 Bài 17: Ô nhiễm môi trường đới ôn hòa
 Bài 19: Môi trường hoang mạc
 Bài 21: Môi trường đới lạnh
 Bài 22: Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh
 Bài 23: Môi trường vùng núi
 Bài 25: Thế giới rộng lớn và đa dạng
 Bài 27 Thiên nhiên châu phi (tt)
 Chuyên môn Tổ trưởng GVBM	
 Trần Thị Kim Tính
 Thái Văn Khánh Trần Thị Bích Hạnh
XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-ĐỊA LÍ 7
1.Xác định mục tiêu kiểm tra:
 - Đánh giá kết quả học tập học kì I của học sinh.
 - Kiểm tra kiến thức kĩ năng cơ bản của các chủ đề: Môi trường đới Ôn Hòa(6 tiết=33%),Môi trường Hoang Mạc (2 tiết = 11%), Môi trường đới Lạnh(2 tiết = 11%), Môi trường vùng núi (1 tiết= 5%) , Thiên nhiên và con người các châu lục(7 tiết= 40%)=18 tiết (100%)
 - Kiểm tra ở cấp độ nhận thức : biết, hiểu , vận dụng .
2. Xác định hình thức kiểm tra :Trắc nghiệm và tự luận.
3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra :
Chủ đề
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đới Ôn Hòa
KT: -Nắm các đặc điểm tự nhiên của đới Ôn hòa (vị trí, khí hậu, thực vật)và sự phát triển kinh tế, các vấn đề của môi trường
- KN:
Câu1.1
(0,25đ)
Câu 3
(0.25đ)
Câu 2
(2đ)
2,5đ
Môi trường Hoang Mạc
KT: -Nắm được các đặc điểm tự nhiên của môi trường hoang mạc
Câu 2b
(0.5đ)
Câu 3
(0.25đ)
0,75đ
Môi trường đới lạnh
KT: Nhận biết đượccác đặc điểm khí hậu khắc nghiệt của đới và nắm được các vấn đề cần giải quyết của đới lạnh
KN:
Câu.1.2(0.25đ) 
Câu.3 (0,25đ)
0.5đ
Môi trường vùng núi
KT:Nhận biết được các đặc điểm về: vị trí, khí hậu và thực vật của môi trường
KN:
Câu1.3 (0.25đ)
Câu.3
(0.25đ)
0.5đ
Thiên nhiên và con người ở các Châu lục
KT: Phân biệt được hai khái niệm châu lục và lục địa, nắm được các chỉ tiêu phân loại các nhóm nước
KN: - Phân loại các nhóm nước dựa vào các chỉ tiêu
 KN: Phân tích được biểu đồ nhiệt độ lượng mưa
Câu 2a
(0.5đ)
1.4
(0.25đ)
Câu1(2đ)đ
Câu 3(3đ)
5.75đ
Tổng
3đ
4đ
3đ
10đ
Trường THCS Gia An BÀI LÀM KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học : 2012-2013
Họ và tên:...................... Môn: Địa lý 7 
Lớp:7............................. Thời gian 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
 Ngày Kiểm tra:. 
Điểm
Nhận xét của thầy,cô giáo
( chữ ký)
Giám thị 1
( chữ ký)
Giám thị 2
( chữ ký)
 Đề 1
 I/ Trắc nghiệm(3đ)
Câu1/(1điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu của câu trả lời đúng. 
1. Đới ôn hòa nằm ở vị trí:
 A. Dọc hai bên đường chí tuyến, giữa các lục địa
 B. Khoảng giữa hai đường chí tuyến
 C. Khoảng từ chí tuyến 50B đến 50N.
 D. Khoảng từ chí tuyến đến vòng cực của cả hai bán cầu. 
2. Vấn đề cần giải quyết ở đới lạnh là:
 A. Sự mở rộng diện tích các hoang mạc
 B. Ô nhiễm môi trường
 C. Thiếu nhân lực và nguy cơ tuyệt chủng của một số loài động vật
 D.Ùn tắc giao thông.
 3. Các dân tộc miền núi Châu Á thường sinh sống ở :
 A. Các vùng núi thấp
 B. Những vùng núi có độ cao trên 3000m
 C. Vùng núi có khí hậu khô nóng
 D. Sống trên các sườn núi chắn gió.
4. Lục địa có hai châu lục là
 A. Lục địa Phi B.Lục địa Ôxtralia C. Lục địa Á-Âu D.Lục địa Bắc Mĩ
Câu 2(1điểm): Dùng từ hoặc cụm từ điền vào chỗ trống(..) sao cho đúng:
Do phần lớn lãnh thổ châu Phi nằm giữa hai chí tuyến, ảnh hưởng của biển nên châu Phi có khí hậu..và khô vào loại bậc nhất thế giới
Thực động vật thích nghi với môi trường hoang mạc bằng cáchsự mất hơi nước, tăng cường dự trữ.. và chất dinh dưỡng trong cơ thể.
Câu 3(1điểm):Dựa vào kiến thức đã học về đặc điểm tự nhiên của các môi trường hãy nối các ý ở cột A và cột B sao cho đúng:
A. Các môi trường
B.Đặc điểm tự nhiên
C. Trả lời
1.Môi trường đới lạnh 
a .Khí hậu khô hạn khắc nghiệt, động thực vật nghèo nàn 
1+
2.Môi trường vùng núi 
b. Khí hậu và thảm thực vật thay đổi theo độ cao và hướng sườn núi 
2+
3.Môi trường đới Ôn Hòa 
c. Khí hậu lạnh lẽo, thực vật chỉ phát triển trong mùa hạ ngắn ngủi 
3+.
4.Môi trường Hoang Mạc 
d. Khí hậu mang tính chất trung gian giữa đới nóng và đới lạnh 
4+.
đ. Khí hậu nóng quanh năm, có một mùa khô, thảm thực vật đặc trưng là cảnh quan Xavan
Họ và tên. Đề 1 Lớp:7A 
II/ Tự luận (7đ)
Câu 1(2điểm): So sánh sự khác nhau giữa lục địa và châu lục.?
Câu 2(2điểm): Nhờ đâu mà sản xuất nông nghiệp ở đới ôn hòa đạt hiệu quả cao?
Câu 3(3điểm): Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây theo gợi ý sau:
a.Nhận xét về lượng mưa và sự phân bố lượng mưa trong năm
b.Biên độ nhiệt năm, sự phân bố nhiệt độ năm
c.Biểu đồ này thuộc kiểu khí hậu nào mà em đã học
Bài làm
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM –ĐỊA LÍ 7(đề 1)
I/ Trắc nghiệm khách quan (3đ)
 Câu1(1điểm): Mỗi ý đúng 0.25điểm: 1D, 2C, 3A, 4C
 Câu 2(1điểm): Điền mỗi ý đúng 0,25điểm :
 (1):ít chịu-(2):nóng-(3):hạn chế ,-(4):nước
 Câu 3(1đ): Ghép mỗi ý đúng 0.25 điểm:1+c; 2+b; 3+d; 4+a 
II/ Tự luận(7đ).
Câu 1/ (2điểm)Sự khác nhau giữa lục địa và châu lục:
-Lục địa là khối đất liền rộng lớn hàng triệu km2 - Châu lục bao gồm phần lục địa và các đảo quần đảo xung quanh
-sự phân chia mang ý nghĩa về mặt tự nhiên - Sự phân chia mang ý nghĩa về kinh tế chính trị , lịch sử
Câu 2(2điểm)Nền nông nghiệp đới ôn hòa đạt hiệu quả cao là nhờ:
Áp dụng trình độ kĩ thuật tiên tiến(0.5đ)
Tổ chức sản xuất theo kiểu công nghiệp(0.5đ)
Sản xuất được chuyên môn hóa với quy mô lớn(0.5đ)
Ứng dụng những thành tựu khoa học- kĩ thuật(0.5đ)
Câu 3(3điểm)
a. Lượng mưa ít , chỉ tập trung theo mùa ( từ tháng 6-tháng 9)(1đ)
b. Biên độ nhiệt 40, trong năm nhiệt độ có sự chênh lệch lớn (1đ)
c. Biểu đồ này thuộc môi trường hoang mạc(1đ)
 Chuyên môn Tổ trưởng GVBM	
 Trần Thị Kim Tính
 Thái Văn Khánh Trần Thị Bích Hạnh
Trường THCS Gia An BÀI LÀM KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học : 2012-2013
Họ và tên:...................... Môn: Địa lý 7 
Lớp:7A............................. Thời gian 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
 Ngày Kiểm tra:. 
Điểm
Nhận xét của thầy,cô giáo
( chữ ký)
Giám thị 1
( chữ ký)
Giám thị 2
( chữ ký)
 Đề 2
 I/ Trắc nghiệm(3đ)
Câu1/(1điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu của câu trả lời đúng. 
1. Đới ôn hòa nằm ở vị trí:
 A. Dọc hai bên đường chí tuyến, giữa các lục địa
 B. Khoảng giữa hai đường chí tuyến
 C. Khoảng từ chí tuyến 50B đến 50N.
 D. Khoảng từ chí tuyến đến vòng cực của cả hai bán cầu. 
2. Thực vật ở môi trường đới lạnh có đặc điểm:
 A. Rậm rạp , xanh quanh năm
 B. Thấp lùn ,mọc xen kẻ với rêu và địa y
 C. Thay đổi theo độ cao
 D. Thay đổi theo không gian và thời gian.
 3. Các dân tộc miền núi Nam Mĩ thường sinh sống ở :
 A. Các vùng núi thấp
 B. Những vùng núi có độ cao trên 3000m
 C. Vùng núi có khí hậu khô nóng
 D. Sống trên các sườn núi chắn gió.
4. Châu lục có hai là lục địa 
 A. Châu Phi B.Châu Úc C. Châu á D. Châu Mĩ
Câu 2(1điểm): Dùng từ hoặc cụm từ điền vào chỗ trống(..) sao cho đúng:
Do vị trí nằm cân xứng qua đườngnên các môi trường tự nhiên ở Châu Phi nằm.qua đường Xích Đạo
Thực động vật thích nghi với môi trường hoang mạc bằng cáchsự mất hơi nước, tăng cường dự trữ.. và chất dinh dưỡng trong cơ thể.
Câu 3(1điểm):Dựa vào kiến thức đã học về đặc điểm tự nhiên của các môi trường hãy nối các ý ở cột A và cột B sao cho đúng:
A. Các môi trường
B.Đặc điểm tự nhiên
C. Trả lời
1.Môi trường đới lạnh 
a .Khí hậu khô hạn khắc nghiệt, động thực vật nghèo nàn 
1+
2.Môi trường vùng núi 
b. Khí hậu và thảm thực vật thay đổi theo độ cao và hướng sườn núi 
2+
3.Môi trường đới Ôn Hòa 
c. Khí hậu lạnh lẽo, thực vật chỉ phát triển trong mùa hạ ngắn ngủi 
3+.
4.Môi trường Hoang Mạc 
d. Khí hậu mang tính chất trung gian giữa đới nóng và đới lạnh 
4+.
đ. Khí hậu nóng quanh năm, có một mùa khô, thảm thực vật đặc trưng là cảnh quan Xavan
Họ và tên đề 2 Lớp: 7A
II/ Tự luận (7đ)
Câu 1: Sắp xếp các quốc gia sau đây thành hai nhóm: các nước phát triển và các nước đang phát triển
Tên nước
Thu nhập bình quân dầu người(USD)
HDI
Tỉ lệ tử vong của trẻ em( )
Hoa kì
29010
0,827
7
An-giê-ri
4460
0,665
34
A-rập Xê-ut
10120
0,740
24
Bra-xin
6480
0,739
37
Câu 2: (2điểm): Nhờ đâu mà sản xuất nông nghiệp ở đới ôn hòa đạt hiệu quả cao?
Câu 3(3điểm): Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây theo gợi ý sau:
a.Nhận xét về lượng mưa và sự phân bố lượng mưa trong năm
b. Biên độ nhiệt năm, sự phân bố nhiệt độ trong năm
c.Biểu đồ này thuộc kiểu khí hậu nào mà em đã học
Bài làm
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM –ĐỊA LÍ 7(đề 2)
I/ Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Câu1(1điểm): Mỗi ý đúng 0.25điểm: 1D, 2B, 3B, 4D
Câu 2(1điểm): Điền mỗi ý đúng 0,25điểm :
 (1):Xích Đạo-(2):đối xứng-(3):hạn chế ,-(4):nước
Câu 3(1đ): Ghép mỗi ý đúng 0.25 điểm:1+c; 2+b; 3+d; 4+a 
II/ Tự luận(7đ).
Câu 1:(2điểm)Nền nông nghiệp đới ôn hòa đạt hiệu quả cao là nhờ:
Áp dụng trình độ kĩ thuật tiên tiến(0.5đ)
Tổ chức sản xuất theo kiểu công nghiệp(0.5đ)
Sản xuất được chuyên môn hóa với quy mô lớn(0.5đ)
Ứng dụng những thành tựu khoa học- kĩ thuật(0.5đ)
Câu 2: (2đ) 
Các nước thuộc nhóm nước phát triển: Hoa Kì(0,5đ)
Các nước thuộc nhóm nước đang phát triển: An-giê-ri, A-rập Xê-út, Bra-xin(1,5đ)
Câu 3(3điểm)
a. Lượng mưa ít , chỉ tập trung theo mùa ( từ tháng 6-tháng 9)(1đ)
b. Biên độ nhiệt 40, trong năm nhiệt độ có sự chênh lệch lớn (1đ)
c. Biểu đồ này thuộc môi trường hoang mạc(1đ)
 Chuyên môn Tổ trưởng GVBM	
 Trần Thị Kim Tính
 Thái Văn Khánh Trần Thị Bích Hạnh
BÁO CÁO THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH ĐẾN TUẦN 17
MÔN ĐỊA 7A3,A4,A5,A6; CÔNG NGHỆ KHỐI 7, ĐỊA 9A1
Thứ(ngày)
Tiết ppct
Môn
Lớp
Tên bài dạy
Ghi chú
HAI
32
ĐỊA
7A3
KINH TẾ CHÂU PHI
17
CN
7A3
ÔN TẬP
ĐỦ
33
ĐỊA
7A4
ÔN TẬP
THIẾU 2 TIẾT
33
ĐỊA
7A5
KINH TẾ CHÂU PHI (TT)
BA
32
ĐỊA
7A6 
ÔN TẬP
THIẾU 3 TIẾT
33
ĐỊA
7A3
ÔN TẬP
THIẾU 2 TIẾT
32
ĐỊA
9A1
TÂY NGUYÊN(TT)
16
CN
7A2
ÔN TẬP
THIẾU 1 TIẾT
TƯ
33
ĐỊA
7A5
ÔN TẬP
THIẾU 2 TIẾT
16
CN
7A1
ÔN TẬP
THIẾU 1 TIẾT
16
CN
7A4
ÔN TẬP
THIẾU 1 TIẾT
33
ĐỊA 
9A1
ÔN TẬP 
THIẾU 1 TIẾT

File đính kèm:

  • docđề cương -đề thi HKI ĐỊA 7-12-13.doc