Đề kiểm tra học kì I Khoa học Khối 4 - Năm học 2009-2010
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Khoa học Khối 4 - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 4A . . . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2009 – 2010 Môn : Khoa học ; Lớp : 4 Thời gian : 40 phút Điểm : Chữ kí giám thị : Chữ kí giám khảo : Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 6.Những dấu hiệu nào cho biết một em bé đã bị béo phì ? a. Cĩ cân nặng hơn mức trung bình so với chiều cao và tuổi là 20%? b. Cĩ những lớp mỡ quanh đùi, cánh tay trên, vú và cằm . c. Bị hụt hơi khi gắng sức. d. Cả 3 dấu hiệu trên. 7.Tác hại của bệnh béo phì là gì ? a. Mất thoải mái trong cuộc sống . b. Giảm hiệu suất lao động và sự lanh lợi trong cơng việc . c. Cĩ nguy cơ bị bệnh tim mạch, huyết áp cao, tiểu đường, sỏi mật , d. Cả ba ý trên. 8.Nguyên nhân nào gây ra bệnh béo phì ? a. Ăn quá nhiều . b. Hoạt động quá ít . c. Mỡ trong cơ thể tích tụ ngày càng nhiều . d . Cả ba ý trên . 9.Cần phải làm gì khi bị bệnh béo phì ? a. Giảm ăn vặt, giảm lượng cơm, tăng thức ăn ít năng lượng b. Ăn đủ đạm, đủ vi-ta-min và khống chất . c. Đi khám bệnh để tìm đúng nguyên nhân và được điều trị đúng . d. Cả ba việc làm trên . 10. Để phịng các bệnh lây qua đường tiêu hố, chúng ta cần phải giữ vệ sinh ăn uống như thế nào ? a. Khơng ăn các thức ăn ơi, thiu . b. Khơng ăn cá sống, thịt sống . c. Khơng uống nước lã d. Thực hiện tất cả những việc trên . 11.Để phịng các bệnh lây qua đường tiêu hố, chúng ta cần phải giữ vệ sinh cá nhân như thế nào ? a. Rửa tay bằng xà phịng và nước sạch trước khi ăn . b. Rửa tay bằng xà phịng và nước sạch sau khi đi đại tiểu tiện . c. Thực hiện tất cả những việc trên . 12. Để phịng các bệnh lây qua đường tiêu hố, chúng ta cần phải giữ vệ sinh mơi trường như thế nào ? a. Sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh, thường xuyên làm vệ sinh sạch sẽ nơi đại tiểu tiện, chuồng gia súc, gia cầm . b. Xử lí phân, rác đúng cách, khơng sử dụng phân chưa ủ kĩ để bĩn ruộng, tưới cây c. Diệt ruồi d. Thực hiện tất cả những việc trên . 13. Dể phịng các bệnh lây qua đường tiêu hố, chúng ta cần : a. Giữ vệ sinh ăn uống . b. Giữ vệ sinh cá nhân . c. Giữ vệ sinh mơi trường . d. Thực hiện tất cả những việc trên . 14. Cần phải làm gì để phịng tránh đuối nước ? a. Khơng chơi đùa gần hồ, ao, sơng, suối . b. Giếng nước cần phải xây thành cao cĩ nắp đậy . c. Chum, vại, bể nước phải cĩ nắp đậy . d. Chấp hành tốt các qui định về an tồn khi tham gia các phương tiện giao thơng đường thuỷ . e. Khơng lội qua suối khi trời mưa lũ, dơng bão . g. Thực hiện tất cả những việc trên . 15. Cần phải làm gì khi đi bơi ở bể bơi ? a. Tắm sạch trước khi bơi và sau khi bơi . b. Trước khi xuống nước phải tập vận động . c. Tuân thủ các qui định của bể bơi . d. Thực hiện tất cả các việc trên . 16. Nêu vai trị của chất đạm đối với cơ thể ? 17. Em cần làm gì để phịng tránh tai nạn đuối nước trong cuộc sống hàng ngày ? .............. 18. Điền các từ ngưng tụ, bay hơi, giọt nước, hơi nước, các đám mây vào chỗ chấm cho phù hợp: Nước ở sơng, hồ, biển thường xuyên ... vào khơng khí. .. bay lên cao, gặp lạnh .thành những hạt nước rất nhỏ, tạo nên . Các .. cĩ trong các đám mây rơi xuống đất tạo thành mưa Trường TH Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 4A . . . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2009 – 2010 Môn : Khoa học ; Lớp : 4 Thời gian : 40 phút Điểm : Chữ kí giám thị : Chữ kí giám khảo : Câu 1/ (2đ) Điền những từ ngữ cịn thiếu vào chỗ chấm ở những câu dưới đây cho đủ ý. - Khơng khí trong suốt, . . . . . . . . . . . . . . . . . , . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , khơng vị, khơng cĩ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Khơng khí cĩ thể bị nén lại hoặc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 2/ (4đ) Em hãy khoanh trịn chữ cái trước những ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây: 1. Hai thành phần chính của khơng khí là: a. Ơ xi và ni tơ b. Ơ xi và Các bon níc c. Ni tơ và Các bon níc 2. Nước thường tồn tại ở những thể nào: a. Lỏng, bột, rắn. b. Rắn, lỏng, đặc. c. Lỏng, khí, rắn. 3. Dịng nào dưới đây là những thức ăn chứa nhiều đạm? a. Muối, tiêu, hành, cà rốt, khoai tây. b. Thịt, cá, tơm, cua, sữa. c. Gạo, dầu, đậu phọng, ngơ, khoai. 4. Dịng nào dưới đây tĩm tắt vịng tuần hồn của nước trong thiên nhiên? a. Nước trong tự nhiên à Gặp lạnh-đĩng băng à Gặp nĩng-bay hơi. à Gặp lạnh-ngưng tụ thành mây à Nặng rơi xuống – thành mưa. b. Nước trong tự nhiên à Bay hơi à Thành mây à Rơi xuống (mưa) à Nước trong tự nhiên. c. Nước trong tự nhiên à Ngấm xuống lịng đất à Nước ngầm à Bơm lên à Nước trong tự nhiên. Câu 3: (2đ) Nêu vai trị của nước trong sản xuất nơng nghiệp và cơng nghiệp? Câu 4: (2đ) Trong tháp dinh dưỡng cân đối loại thức ăn nào cần ăn đủ? Vì sao phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi mĩn ăn? I. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng .(8 điểm) Câu 1.Tính chất nào khơng phải là của nước ? A. Trong suốt. B. Cĩ hình dạng nhất định. C. Khơng cĩ màu, khơng mùi, khơng vị. Câu 2. Để phịng tránh tai nạn đuối nước, ta cần phải: A. Chơi đùa gần ao, hồ, sơng, suối. B. Khơng lội qua sơng, suối khi trời mưa lũ, dơng bão. C. Khơng cần đậy nắp các chum, vại, bể chứa nước. Câu 3. Để phịng bệnh do thiếu i- ốt, hằng ngày em nên sử dụng: A. Muối hoặc bột canh cĩ bổ sung i- ốt. B. Muối tinh. C. Bột ngọt. Câu 4. Thức ăn nào sau đây khơng thuộc nhĩm thức ăn chứa nhiều chất đạm: A. Rau xanh. B. Cá C. Thịt bị. D. Thịt gà. Câu 5. Bảo vệ nguồn nước là trách nhiệm của ai? A. Các bác sĩ. B. Những người lớn. C. Những người làm ở nhà máy D. Tất cả mọi người. Câu 6. Mây được hình thành từ đâu? A. Khơng khí. B. Bụi và khĩi. C. Những hạt nước nhỏ li ti hợp lại với nhau ở trên cao. Câu 7. Vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên là: A. Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước. B. Từ hơi nước ngưng tụ thành nước. C. Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước, rồi từ hơi nước ngưng tụ thành nước xảy ra lặp đi, lặp lại. Câu 8. Quan sát nước lấy từ ao: Các sinh vật nào dưới đây ta khơng thể nhìn thấy bằng mắt thường mà phải dùng kính hiển vi mới nhìn thấy. A. Cá con. B. Vi sinh vật. C. Tơm con. D. Rong rêu. Câu 9. Cần ăn uống như thế nào để phịng tránh bệnh béo phì: A. Ăn ít chất dinh dưỡng, đặc biệt ăn muối cĩ bổ sung i-ốt. B. Ăn uống hợp lí, rèn thĩi quen ăn uống điếu độ, ăn chậm nhai kĩ, năng rèn luyện và luyện tập thể dục thể thao. C. Ăn sạch, uống sạch, khơng ăn thức ăn ơi thiu. Câu 10. Các bệnh thường gặp do nước bị ơ nhiễm gây ra là: A. Tả, lị, thương hàn, tiêu chảy. B. Bệnh tim, mạch. C. Bại liệt, viêm gan. Câu 11. Những hành động nên làm để tiết kiệm nước là: A. Để ống nước bị rị rỉ. B. Khố vịi nước khi nước đã đầy xơ. C. Xả cho nước chảy tràn bể. Câu 12. Nước sạch là: A. Cĩ mùi, chất bẩn, mùi hơi. B. cĩ vi sinh vật C. Nước trong suốt, khơng màu, khơng mùi, khơng vị, khơng chứa vi sinh vật. Câu 13. Để đề phịng một số bệnh lây qua đường tiêu hĩa chúng ta cần làm gì ? Ăn sạch, uống sạch, rửa tay trước khi ăn và sau khi đi đại, tiểu tiện. Ăn đủ chất dinh dưỡng. C. Ăn thức ăn ơi thiu. Câu 14. Nguyên nhân làm trẻ em suy dinh dưỡng là : A. Ăn nhiều chất đạm. B. Ăn ít rau và quả. C. Ăn thiếu chất đạm. Câu 15.Khi bị bệnh ta cảm thấy thế nào ? A. Thoải mái, dễ chịu. B. Mệt mỏi, chán ăn, cảm thấy khĩ chịu. C. Ăn ngon miệng, ăn nhiều. Câu 16. Khơng khí cĩ tính chất gì ? Trong suốt, khơng mùi, khơng vị, khơng cĩ hình dạng. Cĩ hình dạng, cĩ mùi. C. Tồn tại ở thể lỏng, rắn và bay hơi II. Trả lời câu hỏi. ( 2 điểm) Câu 17: Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn?
File đính kèm:
- bt on Khoa hoc.doc