Đề kiểm tra học kì I Khoa học, Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Đỗ Động
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Khoa học, Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Đỗ Động, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT THANH OAI ĐỀ BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỖ ĐỘNG NĂM HỌC : 2012- 2013 MÔN KHOA HỌC . KHỐI 4 Thời gian làm bài : 40 phút Họ và tên...................................................... Lớp ............... Điểm..................... A. Trắc nghiệm (Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng ) Câu 1: Các thức ăn chứa nhiều chất bột đường đều có nguồn gốc từ: A. Động thực vật hoặc chất khác. B. Thực vật. C. Động vật. D. Động vật và thực vật. Câu 2: Để phòng bệnh do thiếu muối i ốt, hằng ngày em nên sử dụng: A. Muối tinh. B. Bột ngọt C. Đường tinh luyện. D. Muối khác hoặc canh bổ sung i ốt. Câu 3: Để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa, chúng ta cần phải giữ vệ sinh cá nhân như thế nào? A. Rửa tay bằng xà phòng và nước sạch trước khi ăn. B. Rửa tay bằng xà phòng và nước sạch sau khi đại tiểu tiện. C. Thực hiện tất cả những việc trên. Câu 4: Để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa, chúng ta cần; A. Giữ vệ sinh ăn uống. B. Giữ vệ sinh cá nhân C. Giữ vệ sinh môi trường. D. Cả 3 ý trên. Câu 5: Vật cho nước thấm qua: A.Chai thủy tinh. B. Vải bông C. Áo mưa. D. Lon sữa bò. Câu 6: Chất tan trong nước: A. Cát. B. Bột gạo Đường. D. Bột mì. Câu 7: Nước trong thiên nhiên tồn tại ở những thể nào? Lỏng. B. Rắn. C. Khí. D. Cả 3 ý trên Câu 8: Các bệnh liên quan đến nước: Tả, lỵ, thương hàn, tiêu chảy, bại liệt, viêm gan, mắt hột. Lao, cảm, viêm phổi Bệnh tim mạch, huyết áp cao Phù, bại liệt, cúm Câu 9: Trong không khí có những thành phần nào sau đây? Khí ô xi và ni tơ Khí ô xi và ni tơ và các thành phần khác Ô xi, ni tơ và các-bô-níc Ô xi, các-bô-níc Câu 10: Để cơ thể khỏe mạnh bạn cần? Ăn nhiều loại thức ăn có chất bột đường Thức ăn có chứa vitamin, chất khoáng và chất xơ Nhiều loại thức ăn có chất đạm Phối hợp nhiều loại thức ăn có chất đạm Câu 11: Để bảo vệ nguồn nước chùng ta cần: Giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước như: giếng nước, hồ nước, đường ống dẫn nước. Không làm ô nhiễm nguồn nước. Xây nhà tiêu tự hoại và cải tạo, bảo vệ hệ thồng thoát nước. Câu 12: Lớp không khí bao quanh trái đất được gọi là: Thạch quyển. Thủy quyển. Khí quyển. Sinh quyển. Câu 13: Hiện tượng nước trong tủ lạnh biến thành đá là hiện tượng: Đông đặc. Nóng chảy. Bay hơi. Ngưng tụ. Câu 14: Nước do nhà máy sản xuất cần đảm bảo những tiêu chuẩn nào? Khữ sắt. Loại bỏ các chất không tan trong nước. Khử trùng. Cả 3 tiêu chuẩn trên. B. Tự luận 1. Hãy điền các từ sau vào chỗ chấm... trong các câu dưới đây cho phù hợp ( Ngưng tụ, bay hơi, giọt nước, hơi nước, các đám mây) - Nước ở sông hồ, suối, biển thường xuyên...................... vào không khí............bay lên cao, gặp lạnh.............. thành những hạt nước rất nhỏ, tạo nên................ - Các......................... có trong các đám mây rơi xuống đất tạo thành mưa. 2. Hãy nêu một số cách phòng tai nạn đuối nước. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... PHÒNG GD-ĐT THANH OAI ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỖ ĐỘNG NĂM HỌC : 2012- 2013 MÔN KHOA HỌC . KHỐI 4 ĐÁP ÁN: Trắc nghiệm: 7 điểm ( Từ câu 1à14 đúng mỗi câu được 0,5đ) Câu 1: B Câu 2: D Câu 3: C Câu 4: D Câu 5: B Câu 6: C Câu 7: C Câu 8: A Câu 9: B Câu 10 : B Câu 11 : A Câu 12 : C Câu 13: D Câu 14 : D B. Tự luận: 3 điểm Câu 1 : Trả lời đúng cho 1,5 điểm. Câu 2 : Trả lời đúng cho 1,5 điểm. ( Cộng 10 điểm) PHÒNG GD-ĐT THANH OAI ĐỀ BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỖ ĐỘNG NĂM HỌC : 2013- 2014 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ KHỐI 4 Thời gian làm bài : 40 phút Họ và tên...................................................... Lớp ............... Điểm.......................... I. Phần lịch sử ( Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng) Câu 1: Vua Lý Thái Tổ dời đô ra thành Đại La năm nào? 938 B. 981 C. 1010 D. 1001 Câu 2: Đến Thành Cũ Đại La, vua Lý Thái Tổ thấy đây là: A. Vùng đất chật hẹp, ngập lụt B. Là trung tâm đất nước, đất rộng màu mỡ, mùn vật phong phú tươi tốt. C. Núi non, hiểm trở D. Sấm uất, tối, đường đi khó khăn Câu 3: Đinh Bộ Lĩnh thông nhất đất nước năm nào? 968 B. 689 C. 986 D . 896 Câu 4.Nguyên nhân Hai Bà Trưng nổi dậy khởi nghĩa là: Thi Sách ( chồng là Trưng Trắc) bị Tô Định bắt và giết hại Hai Bà Trưng nổi dậy khởi nghĩa để nền nợ nước, trả thù nhà. Hai Bà Trưng yêu nước,căm thù quân xâm lươc. Câu 5: Nhµ TrÇn ®· cã nh÷ng viÖc lµm g× ®Ó cñng cè, x©y dùng ®Êt níc? .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 6: Ở địa phương em, nhân dân đã làm gì để phòng chống lũ lụt .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... II. Phần địa lý ( Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng) Câu 1: Các hoạt động nào dưới đây diễn ra trong chợ phiên ở Hoàng Liên Sơn? Mua bán hàng trao ®æi hµng hóa Ném còn, đánh quay Gặp gỡ, kết bạn của nam, nữ thanh niên Cúng lễ Câu 2: Nghề chính của người dân ở Hoàng Liên Sơn là: Khai thác rừng Thủ công truyền thống Nghề nông Khai thác khoáng sản Câu 3: Để phủ xanh đất trống, đồi trọc người dân ở vùng trung du Bắc Bộ đã: Trồng rừng Cây công nghiệp lâu năm Cây ăn quả Tất cả các ý trên Câu 4: Lễ hội của người dân đồng bằng Bắc Bộ tổ chức vào các mùa: Xuân – Hạ Ha – Thu Xuân – Thu Đông – Hạ Câu 5: Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là: Người Thái Mông Tày Kinh Câu 6: Hãy cho biết từ Hà Nội có thể đi tới các tỉnh khác bằng c¸c lo¹i đường giao thông nào? ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 7: Em hãy nêu thứ tự các công việc trong quá trình sản xuất lúa gạo của người dân đồng bằng Bác Bộ? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... PHÒNG GD-ĐT THANH OAI ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỖ ĐỘNG NĂM HỌC : 2013- 20134 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ KHỐI 4 ĐÁP ÁN: I. Phần lịch sử: Từ câu 1 đến câu 5 đúng mỗi câu (0,5đ) Câu 1 : C Câu 2: B Câu 3: A Câu 4: C Câu 5: 1,5 điểm ( Nhµ TrÇn ®· cã nh÷ng viÖc lµm ®Ó cñng cè, x©y dùng ®Êt níc lµ: -Chó ý x©y dùng lùc lîng qu©n ®éi. Trai tr¸ng kháe m¹nh ®îc tuyÓn vµo qu©n ®éi, thêi b×nh th× ë lµng s¶n xuÊt, lóc cã chiÕn tranh th× tham gia chiÕn ®Êu? - LËp thªm Hµ ®ª sø ®Ó tr«ng coi viÖc ®ª ®iÒu. KhuyÕn n«ng sø ch¨m lo khuyÕn khÝch nh©n d©n s¶n xuÊt. §ån ®iÒn sø tuyÓn mé ngêi ®i khÈn hoang.) Câu 6 : 1,5 điểm ( Tïy theo HS nªu ®Î cho ®iÓm) II . Phần địa lý: ( Từ câu 1 đến câu 5 đúng mỗi câu 0,5đ) Câu 1: A-C Câu 2: C Câu 3: D Câu 4: A Câu 5 : D Câu 6 : 1 điểm (Từ Hà Nội có thể đi tới các tỉnh khác bằng các loại đường giao thông sau: §êng bé, ®êng s¾t, ®êng thñy, ®êng hµng kh«ng.) Câu 7 : 1,5 điểm (Thứ tự các công việc trong quá trình sản xuất lúa gạo của người dân đồng bằng Bác Bộ là: Làm đất, gieo mạ, nhổ mạ, cấy lúa, chăm sóc lúa, gặt lúa, tuốt lúa, phơi lúa.) ( Cộng 10 điểm)
File đính kèm:
- Kiem tra khoa su dia cuoi ki 1 2013.doc