Đề kiểm tra học kì I Khoa học Lớp 4 - Đề 2 - Năm học 2013-2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Khoa học Lớp 4 - Đề 2 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Lớp: .. MÔN: KHOA HỌC - KHỐI 4 Họ và tên: . Năm học: 2013 - 2014 Thời gian: 60 phút Điểm Lời phê Người coi: Người chấm: Viết chữ Đ vào ô trống trước ý kiến đúng, chữ S vào ô trống trước ý kiến sai Câu 1. (1điểm). Hàng ngày cơ thể người phải lấy những gì từ môi trường và thải ra môi trường những gì: Cơ thể người lấy thức ăn và thải ra phân Lấy nước uống và thải ra nước tiểu, mồ hôi Lấy ô-xi và lấy các-bô-níc Lấy ô-xi và các –bô-níc, thải ra phân và nước tiểu Câu 2. (1 điểm) Các thức ăn có nhiều chất đạm là: Củ cà rốt, khoai tây, hành lá Tôm, cua, trứng, thịt gà Sầu riêng, mít, mãng cầu, gạo, khoai mì Thịt bò, cá, thịt thỏ, thịt vịt Câu 3. (0,5 điểm) Các thức ăn có nhiều chất béo Không có giá trị dinh dưỡng, tạo ra các men điều khiển hoạt động sống Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ một số vi-ta-min (A,D,E,K) Câu 4. (0,5 điểm) Hằng ngày chúng ta nên ăn: Chỉ ăn những thức ăn có nguồn gốc từ động vật Ăn kết hợp thức ăn có nguồn gốc từ động vật và thực vật Câu 5. (0,5 điểm) Để phòng bệnh thiếu i-ốt, hằng ngày bạn nên sử dụng: Muối tinh, bột ngọt Muối hoặc bột canh có bổ sung i-ốt Câu 6. (0,5 điểm) Để đề phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa chúng ta cần: Rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi đại tiện, sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh, thường xuyên dọn sạch sẽ chuồng gia súc, gia cầm, đổ rác đúng nơi quy định Ăn thức ăn ôi, thiu, ăn cá sống, thịt sống, uống nước lã Câu7. (1 điểm) Cần làm gì để phòng bệnh đuối nước: Không chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối Chơi đùa tắm ở ao, hồ, suối có nước sâu Không lội qua suối khi trời mưa, lũ, dông, bão Thường xuyên đi tắm với các bạn khi trời nắng nóng ở sông, hồ không sử dụng áo phao Câu 8. (1 điểm) Hãy điền các từ in đậm trong ngoặc vào chỗ trống cho phù hợp: ( rơi xuống, các hạt, tiếp tục, hạt nước) Là các đám mây chúng tôi lại .bay lên cao. Càng lên cao càng lạnh, nhiều .. nhỏ hợp thành.. nước lớn hơn,trĩu nặng và . thành mưa. Câu 9. (1 điểm) Hãy nêu những nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước ? Câu 10. (1 điểm) Khi bị tiêu chảy nên ăn uống như thế nào ? Câu 11. (1 điểm) Điền vào chỗ chấm để hoàn thành sơ đồ tính chất của không khí. . Trong suốt Không khí Câu 12. (1 điểm) a. Điền vào ô trống để cho biết không khí gồm 2 thành phần chính nào? Không khí Ô-xi .. b. Điền vào ô trống để cho biết không khí có ở đâu? Không khí Xung quanh mọi vật Hướng dẫn chấm điểm môn khoa học khối 4 Phần trắc nghiệm mỗi ý đúng được (0,25 điểm) Câu 1. (1điểm) Đ. Cơ thể người lấy thức ăn và thải ra phân Đ. Lấy nước uống và thải ra nước tiểu, mồ hôi S. Lấy ô-xi và lấy các-bô-níc S. Lấy ô-xi và các –bô-níc, thải ra phân và nước tiểu Câu 2. (1 điểm) S. Củ cà rốt, khoai tây, hành lá Đ.Tôm, cua, trứng, thịt gà S. Rầu riêng, mít, mãng cầu, gạo, khoai mì Đ.Thịt bò, cá, thịt thỏ, thịt vịt Câu 3. (0,5 điểm) S. Không có giá trị dinh dưỡng, tạo ra các menđiều khiển hoạt động sống Đ.Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ một số vi-ta-min (A,D,E,K) Câu 4. (0,5 điểm) S.Chỉ ăn những thức ăn có nguồn gốc từ động vật Đ. Ăn kết hợp thức ăn có nguồn gốc từ động vật và thực vật Câu 5. (0,5 điểm) S. Muối tinh, bột ngọt Đ. Muối hoặc bột canh có bổ sung i-ốt Câu 6. (0,5 điểm) Đ. Rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi đại tiện, sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh, thường xuyên dọn sạch sẽ chuồng gia súc, gia cầm, đổ rác đúng nơi quy định S. Ăn thức ăn ôi, thiu, ăn cá sống, thịt sống, uống nước lã Câu 7. (1 điểm) Đ. Không chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối S. Chơi đùa tắm ở ao, hồ, suối có nước sâu Đ. Không lội qua suối khi trời mưa, lũ, dông, bão S. Thường xuyên đi tắm với các bạn khi trời nắng nóng ở sông, hồ không sử dụng áo phao Câu 8. (1 điểm) Điền đúng mỗi từ được (0,25 điểm) Các từ lần lượt là ( tiếp tục, hạt nước, các hạt, rơi xuống) Câu 9. (1 điểm) Tùy theo mức độ HS làm GV cho điểm. - Sả rác, phân gia súc, gia cầm, nước thải bừa bãi ra môi trường - Sử dụng phân hóa học, thuốc trừ sâu, nước thải của nhà máy không qua xử lí xả thẳng xuống sông, hồ, vỡ đường ống dẫn dầu tràn dầu Câu 10. (1 điểm) Mỗi ý đúng được ( 0,5 điểm) - Phải uống dung dịch ô- rê-dôn hoặc uống nước cháo muối - Cần ăn đủ chất, ăn thức ăn lỏng dễ tiêu Câu 11. (1 điểm) Điền đúng mỗi tính chất vào ô trống được (0,25 điêm) Không màu Trong suốt Không mùi Không khí Không có hìnhdạng nhất định Không vị Câu 12. (1 điểm) Điền đúng mỗi thành phần vào ô trống được (0,5 điêm) a. Không khí Ôxi Ni-tơ b. Trong những chỗ rỗng của mọi vật Không khí Ở xung quanh mọi vật
File đính kèm:
- De Kiem tra cuoi ky IKhoa hoc lop 42.doc