Đề kiểm tra học kì I Khoa học Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Phú Thành A2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Khoa học Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Phú Thành A2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Phú Thành A2 Lớp : Bốn / Họ và tên : ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I Năm học : 2009-2010 Khối: Bốn MÔN: Khoa học Ngày kiểm tra: 22/12/2009 Thời gian: 40 phút. Điểm Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo I.Phần trắc nghiệm ( 6 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng . 1.Nếu thiếu Vi-ta-min D cơ thể sẽ như thế nào ? Còi xương Béo phì Tiểu đường Bướu cổ 2.Ăn ít thức ăn chứa nhiều chất béo động vật để phòng tránh bệnh nào ? A. H1N1 Sốt xuất huyết Huyết áp cao ,tim mạch ,. Tiêu chảy 3. Thiếu i-ốt cơ thể con người như thế nào ? Kém phát triển về thể lực. Kém phát triển về trí tuệ. Cơ thể phát triển bình thường Kém phát triển về thể lực và trí tuệ 4. Người bệnh không muốn ăn hoặc ăn quá ít thì ta cho ăn như thế nào trong ngày? 1 lần trong ngày 2 lần trong ngày Nhiều lần trong ngày 5.Để giữ gìn thức ăn được lâu ,không bị mất chất dinh dưỡng và ôi thiu bằng cách nào ? Làm khô ,ướp lạnh ,đóng hộp ,. Đem phơi sương Bỏ vào nồi đậy kín nắp lại Treo lên bếp 6.Nếu thiếu Vi-ta-min A cơ thể sẽ bị bệnh gì ? Béo phì Còi xương Bướu cổ Mắt nhìn kém 7.Người thừa cân ,béo phì có nguy cơ mắc các bệnh nào ? Còi xương Tiêu chảy ,tả,. Tim mạch ,tiểu đường ,huyết áp cao,.. Sốt xuất huyết 8.Các bệnh lây qua đường tiêu hóa thường gặp là những bệnh nào ? Tiểu đường Béo phì Bướu cổ Tiêu chảy ,tả,lị, 9.Để phòng tránh tai nạn đuối nước trong cuộc sống hằng ngày bằng cách nào ? Vui đùa gần hồ,ao,sông ,. Lội qua sông ,suối Đùa giỡn trên xuồng ghe Không chơi đùa gần hồ,ao, sông suối,..... 10.Nước có hình dạng như thế nào ? Hình tròn Hình vuông Không có hình dạng nhất định Hình tam giác 11.Nước tồn tại ở những thể nào ? Lỏng,khí,rắn Trong suốt không màu Có mùi hôi Không màu ,không mùi,không vị 12.Trong cơ thể người ,dộng vật ,thực vật nếu mất bao nhiêu nước cơ thể sinh vật ,sẽ chết ? (10-20%) (15-20%) (20-25%) (25-30%) II. Phần tự luận: ( 4 điểm ) Câu 1: Nguyên nhân gây béo phì là gì ? ( 2 điểm ) - ---------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu 2 : Cần phải làm gì khi bị bệnh ? ( 2 điểm ) - ---------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------ PGD-ĐT Tam Nông CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường TH Phú Thành A2 Độc lập – Tự do - Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học : 2009-2010 Môn : Khoa học Khối : 4 Ngày KT :22/12/09 Trắc nghiệm : (6 đ) Học sinh trả lời đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm. Câu 1 : A Câu 2 :C Câu 3 :D Câu 4 :C Câu 5 :A Câu 6 :D Câu 7 :C Câu 8 :D Câu 9 :D Câu 10 :C Câu 11 :A Câu 12 :A Tự luận : ( 4 điểm ) Câu 1 : Aên quá nhiều, hoạt động quá ít nên mỡ trong cơ thể tích tụ ngày càng nhiều gây béo phì. Người thừa cân, béo phì có nguy cơ mắc các bệnh về tim mạch, tiểu đường, huyết áp cao,... Câu 2 : Khi trong người thấy khó chịu và không bình thường phải báo ngay cho cha mẹ hoặc người lớn biết để kịp thời phát hiện bệnh và chữa trị.
File đính kèm:
- kiem tra CKI mon khoa hoc.doc